Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (47)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.95 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm là
Họ và tên: ............................................................................

A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 2. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.


D. Luyện kim, cơ khí.
 Câu 4. Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 5. Cho bảng số liệu:

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3


2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
 Câu 6. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.

A. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
B. trên các cao ngun thấp, kín gió
C. ở những nơi có đất badan
D. nhiều ở tất cả các tỉnh
Mã đề 113

Trang 1/



Câu 7. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. vấn đề giải quyết việc làm.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Hồng.
Câu 10. 85% diện tích nước ta là địa hình

C. Mê Cơng.

D. Cả.

A. đồi núi có độ cao trung bình.
B. đồng bằng.
C. đồi núi thấp.
D. núi cao.
Câu 11. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
D. Đất đai.
Câu 12. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích

A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Câu 13. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
D. tăng cường khai thác khống sản.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 15. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 113

Trang 2/


A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,

dịch vụ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Sóc Trăng.
C. Hà Nam.
D. Ninh Bình.
Câu 17. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 59,2%.
C. 44,8%.
Câu 18. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao

D. 23,7%.

A. dưới 200m.
B. từ 1000 – 2000m.
Câu 19. Cho bảng số liệu sau:

D. trên 2000m.

C. dưới 1000m.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005


2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.

Mã đề 113

Trang 3/


D. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
Câu 20. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường hàng không.
D. đường bộ.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 22. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. địa hình, khí hậu, sinh vật.
B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?

A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc
Câu 25. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 27. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
B. địa hình.
C. khí hậu.
Câu 28. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. đất đai.

Năm

1995

2000


2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1


29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
Mã đề 113

Trang 4/


A. Đồng bằng.
B. Trung du.
C. Hải đảo.
Câu 30. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau:

D. Miền núi.

B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH

(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7


Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
D. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

B. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
C. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
D. Thường xun có lũ lụt vào mùa hạ
Câu 33. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
Câu 34. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 113

Trang 5/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Da, giày.
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 36. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực

A. Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Nam Bộ.
Câu 37. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là

D. Bắc Bộ.

A. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 39. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 40. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
Mã đề 113

Trang 6/



C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. lịng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 41. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 42. Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
A. sản lượng lúa không cao.
B. năng suất lúa thấp.
C. số dân rất đơng.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí.
C. Chế biến nơng sản.
D. Dệt, may.
Câu 44. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Cần Thơ, Biên Hịa, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).

Câu 46. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
 Câu 47. Hướng chuyên mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, luyện kim
B. Hố chất, giấy
C. Cơ khí, khai thác than
D. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Câu 48. Nhân tố nào khơng phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Nguồn lao động có trình độ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 18.
4A.
Câu 50. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để

D. quốc lộ 1A và

A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Mã đề 113


Trang 7/


B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 51. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9


90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 125.9%
B. 126.0%.
C. 79.4%.
Câu 52. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđơnêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 53. Cho bảng số liệu:

D. 80.0%.

B. Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia và Mianma.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm


1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3


Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 54. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 55. Cho biểu đồ:

Mã đề 113


Trang 8/

1


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 56. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 57. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 59,2%.
B. 57,2%.
C. 58,2%.
Câu 58. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là

D. 56,2%.

A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.

Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 60. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 61. Cho biểu đồ:

B. gió mùa mùa hạ.
D. Tín phong bán cầu Bắc.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 113

Trang 9/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Độ cao của cột.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.

D. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Kinh Thầy.
B. Sơng Thương.
C. Sơng Đáy.
D. Sơng Cầu.
Câu 64. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. vĩ độ địa lí.
D. hoạt động của gió mùa
Câu 65. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. lượng nước phân bố không đều trong năm.
C. sông ngịi nhiều phù sa.
D. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
Câu 66. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực và bồi tụ.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 67. Cho bảng số liệu sau:

B. bồi tụ.
D. nội lực và ngoại lực.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000


2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7


52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Mã đề 113

Trang 10/


B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015


Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người


100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. kết hợp.
B. đường.
C. miền.
D. cột.
Câu 69. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
Câu 70. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 71. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.

B. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
Câu 72. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 73. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 74. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên.
Mã đề 113

Trang 11/


A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
C. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Câu 75. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh

A. Cao Bằng.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn.
Câu 77. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển

D. Quảng Ninh.

A. Vịnh Thái Lan.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 78. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 79. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 80. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. bồi tụ.
B. bóc mịn.
C. xâm thực.
D. vận chuyển.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
 Câu 82. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và ni trồng thủy sản
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
D. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
Câu 83. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Mã đề 113

Trang 12/


Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Viên
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Bảo Lộc.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.

D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 86. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Đơng Bắc.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Nghệ An – Hồ Bình.
B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá – Nghệ An
D. Sơn La – Thanh Hố.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 89. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 90. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

Câu 91. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
Mã đề 113

Trang 13/


A. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đơng Bắc.
C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 92. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. nước biển dâng.
B. lũ nguồn.
C. triều cường.
Câu 93. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

D. mưa lũ.

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 94. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. điện tử - tin học.
B. hóa chất.
C. cơng nghiệp năng lượng
D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 95. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sông ngịi chằng chịt
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 96. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
Câu 97. Cho biểu đồ:

Mã đề 113

B. Chè.

C. Bông.

D. Điều.

Trang 14/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 98. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.

B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
Câu 99. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 100. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 15/



×