Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (55)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.13 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 121

A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 2. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam:
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 3. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. vấn đề giải quyết việc làm.


D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 4. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm.
B. sông ngịi nước ta ngắn và dốc.
C. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh khơng có ngành nào sau
đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Chế biến nơng sản.
C. Dệt, may.
D. Cơ khí.
 Câu 6. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
A. Cơ khí, luyện kim
B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
C. Cơ khí, khai thác than
D. Hố chất, giấy
Câu 7. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 8. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm là
A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Mã đề 121

Trang 1/



C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 9. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. xâm thực.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mịn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên
D. Mơ Nông.
Câu 11. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 23,7%.
C. 59,2%.
Câu 12. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. 44,8%.

A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm


1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3


Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 14. Cho biểu đồ:

Mã đề 121

Trang 2/

1



Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 15. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)


14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không

thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

D. Đà Nẵng.

A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 19. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
Mã đề 121

B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Trang 3/


Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:

B. Dệt, may
D. Gỗ, giấy, xenlulô.


Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15


17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 22. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 23. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 26. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Mã đề 121

Trang 4/


D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 27. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005


2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương

thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. cột.
B. đường.
C. kết hợp.
D. miền.
Câu 28. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. công nghiệp năng lượng
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất.
D. điện tử - tin học.
Câu 29. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Câu 30. Cho bảng số liệu sau:


B. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4


433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 32. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
Mã đề 121

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 33. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là

A. sản lượng lúa không cao.
B. số dân rất đơng.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 35. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Địa hình.
D. Nguồn nước.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Mê Công.
B. Cả.
C. Hồng.
D. Đồng Nai.
Câu 37. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. hoạt động của gió mùa
D. vĩ độ địa lí.
Câu 38. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđơnêxia và Malaixia.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Thái Lan.
Câu 39. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do

A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
Mã đề 121

Trang 6/


A. Thái Bình.
B. Hà Nam.
C. Ninh Bình.
D. Sóc Trăng.
 Câu 41. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng n, Hải Phịng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.

Câu 44. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

D. Quảng Ninh.

A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
B. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 46. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 47. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
B. Nguồn lao động có trình độ.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
Câu 48. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. dân số đơng, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.

D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
Câu 49. Ngun nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. lũ nguồn.
B. triều cường.
C. nước biển dâng.
D. mưa lũ.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 51. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
Mã đề 121

D. quốc lộ 18 và 4B.
Trang 7/


A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 52. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 53. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sông Đáy.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Thương.
D. Sông Cầu.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
 Câu 56. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 57. 85% diện tích nước ta là địa hình
Mã đề 121

Trang 8/



A. đồi núi có độ cao trung bình.
B. đồi núi thấp.
C. núi cao.
D. đồng bằng.
Câu 58. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 59,2%.
B. 56,2%.
C. 57,2%.
Câu 59. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á khơng phải là

D. 58,2%.

A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
B. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đơng Bắc.
D. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
Câu 61. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sông ngòi chằng chịt
D. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Câu 62. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

C. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
D. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
Câu 63. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Nghệ An – Hoà Bình.
B. Thanh Hố – Nghệ An
C. Sơn La – Thanh Hoá.
D. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
D. Tổng lượng bức xạ lớn.
Câu 67. Cho bảng số liệu:
Mã đề 121

Trang 9/



TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2


193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Thái Lan tăng nhiều nhất.
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 69. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khoáng sản.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 70. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
C. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 71. Cho biểu đồ:

B. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.


BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Bản chú giải.
C. Độ cao của cột.
Câu 72. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
Mã đề 121

D. Tên biểu đồ.

B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Trang 10/


Câu 73. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 74. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chuyên mơn hóa của vùng
A. Dun hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 75. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. Tín phong bán cầu Bắc.

C. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 76. Cho biểu đồ:

B. gió mùa mùa hạ.
D. gió phơn Tây Nam.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 77. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 78. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014


Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 126.0%.
Mã đề 121

B. 125.9%


C. 80.0%.

D. 79.4%.
Trang 11/


Câu 79. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 80. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 81. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.
B. Thuốc lá.
C. Bông.
Câu 82. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?

D. Điều.

A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
Câu 83. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. phát triển mô hình nơng - lâm kết hợp.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 84. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. đất đai.
Câu 85. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 86. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
C. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
D. chế độ mưa thất thường.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Hải đảo.
C. Miền núi.
Câu 88. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
B. dưới 200m.
 Câu 89. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
Mã đề 121


C. từ 1000 – 2000m.

D. Đồng bằng.
D. trên 2000m.

Trang 12/


A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. trên các cao nguyên thấp, kín gió
D. ở những nơi có đất badan
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 91. Cho biểu đồ:

B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
Câu 93. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
C. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
Câu 94. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường bộ.
C. đường biển.
Câu 95. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
Mã đề 121

D. đường sông.

Trang 13/


A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 96. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. nội lực và ngoại lực.
Câu 97. Cho bảng số liệu sau:


B. bồi tụ.
D. xâm thực và bồi tụ.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7


134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.

B. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
D. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
Câu 98. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Nam Bộ.
C. Trung Bộ.
Câu 99. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

D. Bắc Bộ.

A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Là biển tương đối kín.
Câu 100. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 121

Trang 14/


A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây

dựng.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 15/



×