Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (63)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.38 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên.
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 104

A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hòa hơn.
Câu 2. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
Câu 3. Cho biểu đồ:

B. Tên biểu đồ.


C. Khoảng cách năm.

D. Độ cao của cột.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 104

Trang 1/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Gỗ, giấy, xenlulơ.
C. Da, giày.
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.
 Câu 5. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và ni trồng thủy sản

Câu 6. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
B. hoạt động của gió mùa
C. vĩ độ địa lí.
D. địa hình.
Câu 7. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Nguồn nước.
B. Đất đai.
C. Khí hậu.
Câu 8. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là

D. Địa hình.

A. Đơng Bắc.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
Câu 9. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình.
D. Ninh Bình.
Câu 11. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.

B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
D. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
Câu 12. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 38,5%.
C. 59,2%.
Câu 13. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến

D. 23,7%.

A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
B. vấn đề giải quyết việc làm.
C. việc phát triển giáo dục và y tế.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Mã đề 104

Trang 2/


Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Nghệ An – Hồ Bình.
B. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
C. Sơn La – Thanh Hoá.
D. Thanh Hoá – Nghệ An
Câu 15. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
B. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.

C. chế độ mưa thất thường.
D. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)


46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

1

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

Câu 17. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
B. bảo vệ được vùng thềm lục địa
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. giúp bảo vệ vùng biển.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Là biển tương đối kín.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 19. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6


82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

Mã đề 104

Trang 3/


A. 125.9%
B. 80.0%.
C. 126.0%.
Câu 20. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

D. 79.4%.


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 21. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sông ngịi.
B. đất đai.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 22. Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. năng suất lúa thấp.
C. sản lượng lúa không cao.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
Câu 24. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 25. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.

C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Mã đề 104

Trang 4/


Câu 27. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
B. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn ngun đồ sộ.
D. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 29. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30. Cho biểu đồ:

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 32. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
B. dưới 200m.
C. từ 1000 – 2000m.
D. trên 2000m.
Câu 33. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 34. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Mã đề 104

Trang 5/


Năm


1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)


20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 35. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
 Câu 36. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Hố chất, giấy
C. Cơ khí, luyện kim
D. Cơ khí, khai thác than
Câu 37. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
 Câu 38. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

A. ở những nơi có đất badan
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. nhiều ở tất cả các tỉnh
D. trên các cao ngun thấp, kín gió
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
B. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
C. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
D. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 41. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Mã đề 104

Trang 6/


C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 42. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hóa chất.
C. công nghiệp năng lượng

D. điện tử - tin học.
Câu 43. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. tăng cường khai thác khoáng sản.
Câu 44. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. gió mùa mùa đơng.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. ảnh hưởng của biển.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 45. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 46. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. địa hình, khí hậu, sinh vật.
B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Câu 47. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ơ nhiễm môi trường vùng biển.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 48. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?

A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
Câu 49. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 50. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Mã đề 104

Trang 7/


A. Đông Bắc Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đơng .
B. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 53. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
C. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
 Câu 54. Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 55. Cho biểu đồ:

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 57. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.

Mã đề 104

B. 59,2%.

C. 56,2%.

D. 58,2%.
Trang 8/


Câu 58. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Đáy.
B. Sơng Kinh Thầy.
Câu 61. Cho bảng số liệu sau:

C. Sông Cầu.

D. Sông Thương.


Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4


Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
Câu 62. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
B. xâm thực và bồi tụ.
C. nội lực và ngoại lực.
D. bồi tụ.
Câu 63. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Chế biến nông sản.

C. Dệt, may.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 65. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
Mã đề 104

Trang 9/


D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 66. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8


482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Miền núi.
C. Đồng bằng.
D. Hải đảo.
Câu 68. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.

B. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 69. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường bộ.
D. đường hàng
không.
Câu 70. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Bông.
B. Chè.
C. Thuốc lá.
D. Điều.
Câu 71. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa mùa hạ.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Độ ẩm không khí cao trên 80%.
Câu 73. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. bóc mịn.
Mã đề 104


B. bồi tụ.

C. xâm thực.

D. vận chuyển.
Trang 10/


Câu 74. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6


124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5


182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. kết hợp.
B. đường.
C. miền.
D. cột.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?
A. Mơ Nơng.
B. Lâm Viên
C. Đắk Lắk.
D. Bảo Lộc.
Câu 77. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 78. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.

D. cơng tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 79. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Bắc Bộ.
Câu 80. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Câu 81. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Mã đề 104

Trang 11/


Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 83. Cho bảng số liệu sau:

C. quốc lộ 1A và 4A.

D. quốc lộ 10 và 5.


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6


456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
B. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
C. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 84. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 86. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 104

Trang 12/


A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.

B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 89. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. sơng ngịi nhiều phù sa.
C. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
D. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
Câu 90. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6


236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 104

Trang 13/


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Xin-ga-po tăng ít nhất.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí

hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 92. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
Câu 93. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Malaixia.
B. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Philippin.
Câu 94. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. lũ nguồn.
C. nước biển dâng.
Câu 95. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là

D. triều cường.

A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
C. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 96. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Mã đề 104

Trang 14/


D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 97. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
B. núi cao.
C. đồi núi có độ cao trung bình.
D. đồng bằng.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 99. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.

B. Hồng.


C. Mê Công.

D. Cả.

------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 15/



×