Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (64)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.8 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 105

Câu 1. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 2. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.


D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 3. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
C. hoạt động của gió mùa
Câu 4. Cho biểu đồ:

Mã đề 105

B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
D. vĩ độ địa lí.

Trang 1/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất ở
nước ta năm 2007 là
A. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
B. Sơn La – Thanh Hoá.
C. Thanh Hoá – Nghệ An
D. Nghệ An – Hồ Bình.
Câu 6. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.

B. dưới 200m.
C. trên 2000m.
D. từ 1000 – 2000m.
 Câu 7. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 8. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
Câu 10. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Đông Bắc.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 11. Cho biểu đồ:

Mã đề 105

D. Đông Bắc

B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.


Trang 2/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6


124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5


182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. miền.
C. cột.
D. kết hợp.
 Câu 13. Hướng chuyên môn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, luyện kim
B. Hố chất, giấy
C. Cơ khí, khai thác than
D. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Câu 14. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Mã đề 105

Trang 3/


Sản phẩm

1995


2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)


216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 17. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
Câu 19. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
B. mưa lũ.
C. lũ nguồn.
D. nước biển dâng.
Câu 20. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
Câu 21. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 22. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Mã đề 105

Trang 4/


1


C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
 Câu 23. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. trên các cao nguyên thấp, kín gió
D. ở những nơi có đất badan
Câu 24. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 25. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Sử dụng các cơng nghệ sản xuất mới.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 26. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 27. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.

B. 56,2%.
C. 59,2%.
Câu 28. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

D. 58,2%.

A. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
B. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
Câu 29. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. gió mùa mùa đơng.
Câu 30. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 32. Cho biểu đồ:

Mã đề 105

B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.

D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

Trang 5/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 33. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nhiều phù sa.
B. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
C. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đơng .
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 35. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. bồi tụ.
B. vận chuyển.
C. xâm thực.
D. bóc mịn.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây khơng
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.

C. Quảng Nam.
Câu 37. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:

D. Đà Nẵng.

A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 38. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
Mã đề 105

Trang 6/


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010


2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2


156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 40. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp năng lượng
D. điện tử - tin học.
Câu 41. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 42. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
B. đồng bằng.
C. đồi núi có độ cao trung bình.
D. núi cao.
Câu 43. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7


Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 125.9%
B. 79.4%.
C. 80.0%.
D. 126.0%.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 45. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Mã đề 105

Trang 7/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?

A. Tên biểu đồ.
B. Độ cao của cột.
C. Bản chú giải.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 46. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
Câu 47. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Hồng.
B. Cả.
C. Mê Công.
D. Đồng Nai.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nơng sản.
D. Cơ khí.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Bắc Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 51. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Mã đề 105

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Trang 8/


Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 54. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 55. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 56. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Sóc Trăng.
C. Thái Bình.
Câu 59. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. Ninh Bình.

A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
Câu 60. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

B. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
C. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
D. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đông.
Câu 61. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Malaixia.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 62. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
Mã đề 105
Trang 9/


A. Thuốc lá.
Câu 63. Cho biểu đồ:

B. Bông.

C. Chè.

D. Điều.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.

C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Hải đảo.
Câu 65. Cho bảng số liệu sau:

C. Trung du.

D. Đồng bằng.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7


740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
D. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
Câu 66. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
Mã đề 105

Trang 10/


A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.

Câu 67. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
Câu 68. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9


18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 69. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Giấy, in, văn phòng phẩm.

C. Da, giày.
D. Dệt, may
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Viên
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Bảo Lộc.
Câu 72. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường bộ.
C. đường biển.
D. đường sơng.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 74. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 23,7%.
C. 59,2%.
Câu 75. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
Mã đề 105

D. 44,8%.
Trang 11/



A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
 Câu 76. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
B. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
D. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
Câu 77. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa mùa hạ.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 78. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 79. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

Câu 80. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 81. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
B. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
Mã đề 105

Trang 12/


C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn.
Câu 83. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là

D. Cao Bằng.

A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?

A. Sơng Cầu.
B. Sơng Thương.
C. Sơng Đáy.
Câu 85. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do

D. Sông Kinh Thầy.

A. chế độ mưa thất thường.
B. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
C. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
D. lịng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
B. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đơng Bắc.
D. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
Câu 89. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực và bồi tụ.

B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. nội lực và ngoại lực.
D. bồi tụ.
Câu 90. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. địa hình, khí hậu, sinh vật.
B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 91. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn ngun đồ sộ.
D. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
Mã đề 105

Trang 13/


Câu 92. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 93. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Là biển tương đối kín.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 94. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố

A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất đai.
D. Nguồn nước.
Câu 95. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. năng suất lúa thấp.
B. số dân rất đơng.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. sản lượng lúa khơng cao.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 98. Cho bảng số liệu:

B. quốc lộ 18 và 4B.

C. quốc lộ 10 và 5.

D. quốc lộ 10 và 18.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin


Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?

A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 99. Cho bảng số liệu sau:

B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm
Mã đề 105

2000

2005

2010

2014
Trang 14/


Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1


Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 100. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.

B. đất đai.


C. khí hậu.

D. địa hình.

------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 15/



×