Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (71)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.56 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
Họ và tên: ............................................................................

A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 2. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế mạnh
của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
Câu 3. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ta
ven biển là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.


C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 4. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm
dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
D. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Câu 6. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Trung Quốc.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
D. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

Mã đề 105
Trang 1/


Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. Sơn La.

A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
Câu 11. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Phia Ya.
C. Pu Hoạt.
D. Nam Châu Lãnh.
Câu 13. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.

D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
B. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
C. Dân cư tập trung đơng, mật độ dân số cao.
D. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
Câu 15. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
B. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
Câu 16. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 17. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Mã đề 105

Trang 2/



D. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 20. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Nhơn Hội.
C. Vũng Áng.
Câu 22. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

D. Vân Phong.

A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. điều hòa nguồn nước ngầm.
Câu 23. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
B. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.

C. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trôi vật chất.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
 Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với bão.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 25. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 26. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Mã đề 105

Trang 3/


Câu 28. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là

A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 29. Cho biểu đồ

B. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
 Câu 30. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 31. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 32. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.

Câu 33. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
Mã đề 105

Trang 4/


A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 34. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây rau đậu.
C. cây lương thực.
Câu 35. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:

D. cây công nghiệp.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 36. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

 Câu 37. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Hải đảo.
C. Đồng bằng.
D. Trung du.
Câu 39. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 40. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế trang trại.
C. kinh tế hộ gia đình.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Phú Thọ.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Giang.
D. Điện Biên.
Câu 42. Việc hình thành các vùng chun canh ở Tây Ngun, Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.

B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 105

Trang 5/


A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 44. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 45. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 46. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
C. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 47. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.

B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 48. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 49. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3


12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 50. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng thưa nhiệt đới khơ..
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 51. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Mã đề 105

Trang 6/


Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên


2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8


9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 52. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 53. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 54. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

B. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 55. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

Câu 56. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đồng bằn Sơn Cửu Long
Câu 57. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. cân bằng bức xạ dương quanh.
B. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
Câu 59. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
Mã đề 105

D. An Giang.

Trang 7/


A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước
Câu 60. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.

C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 61. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Nai.
C. Long An.
D. Đồng Tháp.
Câu 63. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 64. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Mã đề 105


Trang 8/


Câu 65. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 66. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 68. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 800 – 900.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 500 – 600.
Câu 69. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:

D. Dưới 900 – 1000.

A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
B. phía trong của lãnh hải.

C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 70. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387


32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Lào Cai.
C. Kon Tum.
D. Hậu Giang.
Câu 72. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 73. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
Mã đề 105

Trang 9/


A. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
B. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.

D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hố.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 75. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 76. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 77. Lãnh hải là vùng biển
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. gần đất liền.
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 78. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.

Mã đề 105

Trang 10/


D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 79. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. khoa học kĩ thuật.
C. lực lượng lao động.
D. tập quán sản xuất.
Câu 80. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 82. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 83. Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2


36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 84. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sơng.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Mã đề 105

Trang 11/





Câu 85. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.

Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)

7,6


16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ đường
Câu 86. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:


D. biểu đồ kết hợp

A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 87. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
D. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 88. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 89. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ
Câu 91. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm


A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
Mã đề 105

Trang 12/


B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
Câu 93. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 94. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Góp phần làm điều hịa khí hậu
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Câu 95. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.

B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 96. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
Câu 97. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
Câu 99. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 100. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)

Mã đề 105


Trang 13/


Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5


179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 14/



×