Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (77)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.34 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 111

A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Câu 2. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ta
ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm



Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100


Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
B. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
 Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9
ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Mã đề 111

Trang 1/


B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 7. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:

A. phía ngồi đƣờng cơ sở.
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. phía trong của lãnh hải.
Câu 8. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
C. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 9. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 10. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Tháp.
D. Đồng Nai.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lào Cai.
B. Bạc Liêu.
C. Kon Tum.
Câu 13. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian


D. Hậu Giang.

A. từ tháng 10 đến tháng 12.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 14. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
B. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. số dân đông nhất.
Câu 15. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằn Sôn Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồn bằn Sông Hồng
Câu 16. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
C. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
D. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
Mã đề 111

Trang 2/


Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 18. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là

D. Đơng Bắc.

A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. đời sống nhân dân được cải thiện.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 19. Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
C. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
Câu 20. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công

nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
Mã đề 111

Trang 3/


A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
Câu 23. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 24. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
B. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 25. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Vũng Áng.

C. Vân Phong.
D. Dung Quất.
Câu 27. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 28. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Cà Mau.
C. Đồng Tháp.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?

D. Kiên Giang.

A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 31. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.

C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Mã đề 111

Trang 4/




Câu 32. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ

A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 33. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 34. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. thị trường.
C. tập quán sản xuất.
D. lực lượng lao động.
Câu 35. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
Câu 36. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Q trình đơ thị hóa.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Hải đảo.
C. Miền núi.
Câu 38. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:

D. Trung du.

A. Tây Bắc.
Câu 39. Cho bảng số liệu:

D. Đông Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Tây Nguyên.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010


2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.

Mã đề 111

Trang 5/


B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 40. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
Câu 42. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 43. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
Câu 44. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm


A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 45. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
B. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sơng.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 47. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Câu 48. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
Mã đề 111

Trang 6/


C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.

Câu 49. Ngun nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 50. Tỉ trọng của ngành chăn ni nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 51. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
Câu 52. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là

D. Tây Bắc.

A. điều hòa nguồn nước ngầm.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. chống xói mịn, rửa trơi đất.
 Câu 53. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
D. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.

B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 55. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
B. Ảnh hưởng đến hòa tan, rửa trôi vật chất.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
Câu 56. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Mã đề 111

Trang 7/


C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ

Câu 59. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 60. Lãnh hải là vùng biển
A. gần đất liền.
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 61. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 62. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9


9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng tăng.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. tỉ trọng ngày càng giảm.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
 Câu 63. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)


8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9


91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ cột
B. biểu đồ kết hợp
Câu 64. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
Mã đề 111

C. biểu đồ đường

D. biểu đồ miền

Trang 8/


A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
Câu 65. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.

C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
Câu 66. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Câu 67. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Có đầy đủ khống sản cho công nghiệp.
C. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 69. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009


20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9


43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 70. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
Mã đề 111

Trang 9/


A. Lào.
B. Campuchia
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn ni tăng 4%
C. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.

Câu 73. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 74. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 75. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Phú Thọ.
C. Điện Biên.
Câu 77. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là

D. Thanh Hóa.

A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 78. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun

nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 79. Cho biểu đồ

Mã đề 111

Trang 10/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 80. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 81. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Mã đề 111

Trang 11/


D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 82. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4


5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
B. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
Câu 83. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.

D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Nam Châu Lãnh.
B. Yên Tử.
C. Phia Ya.
D. Pu Hoạt.
Câu 85. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố ven các đô thi lớn.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 86. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. khí hậu khơng thích hợp.
B. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 87. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế trang trại.
C. kinh tế hộ gia đình.
D. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
Câu 89. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
Mã đề 111

D. Lai Châu.


Trang 12/


A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 900 – 1000.
C. Dưới 600 – 700.
D. Dưới 800 – 900.
Câu 90. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Góp phần làm điều hịa khí hậu
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 91. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Câu 92. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 93. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
B. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
Câu 94. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm

tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây lương thực.
C. cây rau đậu.
D. cây cơng nghiệp.
Câu 95. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Tính chất của nền kinh tế.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 96. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Câu 97. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 98. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 99. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động

Mã đề 111

Trang 13/


A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 14/



×