Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (80)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.76 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 114

A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Đồng Tháp.
C. Đồng Nai.
D. Lâm Đồng.
Câu 3. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.


D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 4. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sơng.
Câu 5. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
B. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
C. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
D. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
Câu 7. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
Mã đề 114


Trang 1/


B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
Câu 10. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 11. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Câu 12. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 14. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :

A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
Câu 15. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
Câu 16. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 17. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Mã đề 114
Trang 2/


D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 18. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.

D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 19. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
B. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Nhơn Hội.
C. Dung Quất.
D. Vũng Áng.
Câu 22. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Điều kiện tự nhiên.
Câu 23. Cho bảng số liệu:

B. Tính chất của nền kinh tế.
D. Trình độ phát triển kinh tế.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)

Năm
Mã đề 114

2010

2012

2014

2016
Trang 3/


Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5


179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
Câu 25. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 26. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
C. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế trang trại.
Câu 27. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. tạo dựng được một môi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.

 Câu 28. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 30. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Mã đề 114

Trang 4/


B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Câu 32. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
 Câu 34. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 35. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 36. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
B. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
C. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 37. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A. Lào Cai.
B. Bạc Liêu.
C. Kon Tum.
D. Hậu Giang.
Câu 39. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
Mã đề 114
Trang 5/


A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 40. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 41. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do

A. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
B. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 43. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 44. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Mã đề 114

B. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Trang 6/


Câu 45. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991


152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 46. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi

nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Các đồng bằng sơng Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 48. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. tiến vào thị trường Nga.
C. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 49. Cho biểu đồ

Mã đề 114

Trang 7/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
Câu 51. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

D. Cà Mau.

A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 52. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 54. Cho bảng số liệu sau:
Mã đề 114

Trang 8/



TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5


380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 55. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. điều hòa nguồn nước ngầm.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.

D. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
Câu 57. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 58. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngồi Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 59. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 60. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Mã đề 114

Trang 9/


D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?

A. Hải đảo.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Trung du.
Câu 62. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 63. Lãnh hải là vùng biển
A. gần đất liền.
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Câu 64. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Câu 65. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 66. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.

Câu 67. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 68. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 69. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
Câu 70. Cho bảng số liệu:

B. Tây Bắc.

C. Tây Ngun.

D. Đơng Bắc.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Mã đề 114

Trang 10/


Năm


Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4


2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thơ tăng.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
C. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.
D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 72. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằn Sôn Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 73. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?

A. Phú Thọ.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Thanh Hóa.
Câu 75. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 76. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Lai Châu.
Câu 78. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:

D. Điện Biên.

A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
B. phía trong của lãnh hải.
Mã đề 114

Trang 11/



C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 79. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 80. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia
D. Trung Quốc.
Câu 81. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. Kết quả của quá trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Quá trình đơ thị hóa.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Pu Hoạt.
C. Phia Ya.
Câu 83. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là

D. Nam Châu Lãnh.

A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.

D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 84. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 85. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất cơng nghiệp.
Câu 86. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
 Câu 87. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012


Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7


57,9

91,7

115,1

Mã đề 114

Trang 12/




Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ kết hợp
Câu 88. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 89. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 900 – 1000.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 800 – 900.

D. Dưới 500 – 600.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 91. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây cơng nghiệp.
B. cây lương thực.
C. cây rau đậu.
D. cây ăn quả.
 Câu 92. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
C. gió Tây Nam cùng với bão.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 93. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4


4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 94. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

B. tỉ trọng ngày càng giảm.
D. tỉ trọng ln chiếm hơn 70%.

A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 95. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Mã đề 114


Trang 13/


C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 96. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 97. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 10 đến tháng 12.
B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 98. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 99. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
C. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
D. khí hậu khơng thích hợp.
Câu 100. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.

B. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 14/



×