Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (87)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.6 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Góp phần làm điều hịa khí hậu
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Câu 2. Nước ta không có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Campuchia
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

C. Lào.

D. Thái Lan.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –


2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2


36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 4. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 5. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm
Mã đề 121

Tỉ suất sinh thô


Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên
Trang 1/


2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4


2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
C. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Lào Cai.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cà Mau.
D. An Giang.
Câu 8. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. thị trường.
C. lực lượng lao động.

D. khoa học kĩ thuật.
 Câu 9. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Câu 10. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 11. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 12. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
C. tiến vào thị trường Nga.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
Mã đề 121

Trang 2/



(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5


179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 14. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937


2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 15. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
 Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
Câu 17. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có

A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Mã đề 121

Trang 3/


B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
D. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
Câu 19. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 20. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
B. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 21. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.

D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 22. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
B. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
C. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
D. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
Câu 23. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 24. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
Câu 25. Cho biểu đồ

Mã đề 121

B. Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc.

D. Tây Nguyên.

Trang 4/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.

B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
Câu 26. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 27. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3


12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. tỉ trọng ngày càng giảm.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 28. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 29. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
B. phía ngồi đƣờng cơ sở.
C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Mã đề 121

Trang 5/


D. phía trong của lãnh hải.
Câu 30. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 31. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian

A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 32. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
D. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
Câu 34. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 35. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 36. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.

D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Phú Thọ.
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?

D. Thanh Hóa.

A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 39. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

Mã đề 121

Trang 6/


A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Nam Châu Lãnh.
B. Yên Tử.
C. Phia Ya.
D. Pu Hoạt.

Câu 41. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
Câu 42. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là

B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.

A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 44. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 45. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 46. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 47. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. nội thủy.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 48. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sơng Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Mã đề 121

Trang 7/


C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Hải đảo.
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam

thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
Câu 51. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)

D. Bắc Trung Bộ.

A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 900 – 1000.
C. Dưới 600 – 700.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. Dưới 800 – 900.

A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
Câu 53. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 54. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 55. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM

2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
Mã đề 121

Trang 8/


A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 56. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 57. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.

Câu 59. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Q trình đơ thị hóa.
Câu 60. Ngun nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Câu 62. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
Mã đề 121

Trang 9/



A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 64. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đồng bằn Sôn Cửu Long
Câu 65. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 66. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 67. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. điều hòa nguồn nước ngầm.
Câu 68. Lãnh hải là vùng biển
A. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.

C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. gần đất liền.
Câu 69. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Mã đề 121

Trang 10/


D. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 70. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 71. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lào Cai.
B. Kon Tum.
Câu 73. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. Bạc Liêu.


D. Hậu Giang.

A. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 74. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 75. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây rau đậu.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp.
D. cây ăn quả.
Câu 76. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Công nghiệp dệt may, giày da.
Câu 77. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế trang trại.
B. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?

A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa khơ sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
Mã đề 121

Trang 11/




Câu 80. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:

A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Lâm Đồng.
C. Long An.
D. Đồng Nai.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vân Phong.
B. Vũng Áng.
C. Nhơn Hội.
D. Dung Quất.
Câu 83. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
Câu 86. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 87. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..

D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mô lớn nhất cả nước.
Câu 88. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 89. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
Mã đề 121

Trang 12/


A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
 Câu 90. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)


8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9


91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp
Câu 91. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

D. biểu đồ miền

A. Không có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
C. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
Câu 92. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở bn bán.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 93. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.

B. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
C. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 94. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. có mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 95. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
B. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
C. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trôi vật chất.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Mã đề 121

Trang 13/


Câu 97. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 98. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.

B. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 99. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
B. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 100. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 14/



×