Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (93)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.66 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 102

A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 2. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Nhơn Hội.


C. Vũng Áng.
D. Vân Phong.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 5. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. nhu cầu về sức kéo giảm.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bò.
Câu 6. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằn Sôn Cửu Long
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
Câu 8. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Mã đề 102

Trang 1/



C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 9. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ
trọng cao nhất là
A. cây rau đậu.
B. cây ăn quả.
C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp.
Câu 10. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 11. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 12. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 13. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Nam Châu Lãnh.
Câu 15. Cho bảng số liệu:

B. Phia Ya.

C. Yên Tử.

D. Pu Hoạt.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4


5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thơ tăng.
D. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
Mã đề 102

Trang 2/



Câu 16. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 17. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Tháp.
C. Đồng Nai.
D. Long An.
 Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
Câu 20. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
B. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

Câu 21. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 23. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
B. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
D. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
Câu 24. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
 Câu 25. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
Mã đề 102

Trang 3/


A. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
C. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.

D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
 Câu 26. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)

7,6


16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền
B. biểu đồ kết hợp
Câu 27. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. biểu đồ cột


D. biểu đồ đường

A. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 28. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 29. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Cơng nghiệp dệt may, giày da.
D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 30. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.
Câu 31. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khống sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ

B. Đơng Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
Mã đề 102

Trang 4/


B. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 34. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. diện tích nhỏ nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 35. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 36. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc

Câu 37. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chuyên mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 38. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. đời sống nhân dân được cải thiện.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 39. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nơng
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
Mã đề 102

Trang 5/


C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có dân cư đông đúc.
Câu 43. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế ngồi Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế cá thể.
Câu 44. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hố.
C. tiếp cận thị trường Đơng Nam Á.
D. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
Câu 45. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 46. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 47. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 48. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 49. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 50. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

D. Trường Sơn Nam.

A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
Câu 51. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
Câu 52. Mô hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế trang trại.

C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Mã đề 102

Trang 6/


D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 53. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13


Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Câu 54. Lãnh hải là vùng biển
A. gần đất liền.
B. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí

C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 55. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Phú Thọ.
B. Hà Giang.
C. Thanh Hóa.
D. Điện Biên.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 59. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Mã đề 102

Trang 7/



Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004


24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
D. Biểu đồ đường.
Câu 60. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. địa hình song song hướng gió, dòng biển lạnh ven bờ.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
Câu 62. Cho bảng số liệu:

B. Miền núi.

C. Hải đảo.

D. Đồng bằng.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm


2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?

A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 63. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 64. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
Mã đề 102

Trang 8/


A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
C. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Sơn La.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
Câu 66. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
C. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.

Câu 67. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 69. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Lào.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 70. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm cơng nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
D. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 71. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng thưa nhiệt đới khơ..
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
 Câu 72. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương

C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 73. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Mã đề 102

Trang 9/


D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 74. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 75. Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
C. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 76. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.

C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 77. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. điều hịa nguồn nước ngầm.
C. chống xói mịn, rửa trơi đất.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
Câu 78. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
Mã đề 102

Trang 10/


Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
Câu 80. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995


2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. tỉ trọng ngày càng giảm.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.

Câu 82. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
Câu 83. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
Câu 84. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 900 – 1000.
B. Dưới 800 – 900.
C. Dưới 600 – 700.
D. Dưới 500 – 600.
Câu 85. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 86. Cho biểu đồ:

B. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Mã đề 102


Trang 11/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 87. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. cân bằng bức xạ dương quanh.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 88. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Câu 89. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 90. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 91. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của

vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
Câu 93. Cho biểu đồ
Mã đề 102

B. Hậu Giang.

C. Lào Cai.

D. Kon Tum.
Trang 12/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 94. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 95. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có

A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 96. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 97. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 98. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
C. khoa học kĩ thuật.
Mã đề 102

B. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Trang 13/


Câu 99. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.

B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Bắc.

D. Bắc Trung Bộ.

------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/



×