Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
Họ và tên: ............................................................................
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ đồng
là
A. Hải Phịng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tởng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trờng (triệu ha)
Đợ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ trịn.
D. Biểu đồ cột đơi
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
Mã đề 106
Trang 1/
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 7. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
Câu 8. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
B. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
C. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
D. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
Câu 9. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. diện tích đất canh tác khơng lớn.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 10. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nơng nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
C. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 11. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Hệ thống đất trồng
A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía đơng và đông nam đồng bằng sông Hồng
Câu 12. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
C. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 13. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. bốn ngư trường trọng điểm
B. nhiều bãi tôm, bãi cá
C. nhiều đảo ven bờ
D. nhiều cảng cá
Câu 14. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
C. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
Câu 15. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
Mã đề 106
Trang 2/
C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 17. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 18. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 19. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
C. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 20. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Quy hoạch khai thác.
B. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
C. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 21. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mô dân số nước ta lớn.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 23. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 24. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Mã đề 106
Trang 3/
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 25. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 26. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
Câu 28. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
Câu 29. Cho biểu đồ:
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Mã đề 106
Trang 4/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Câu 30. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
Câu 31. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 32. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Mã đề 106
Trang 5/
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Nghệ An.
Câu 34. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
C. Bình Định.
D. Hà Tĩnh.
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 36. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khơ là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. cháy rừng.
D. thiếu nước ngọt.
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Thái Bình.
D. Hải Phịng.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lai Châu.
Câu 40. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 41. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, khô và trời quang mây.
C. lạnh và ẩm.
Câu 42. Cho biểu đồ:
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
D. nóng và khơ.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Mã đề 106
Trang 6/
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 43. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 44. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 45. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
B. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 46. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút nhanh.
C. lên nhanh rút nhanh.
Câu 47. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
B. lên nhanh rút chậm.
D. lên chậm rút chậm.
A. tháng IX - I.
B. tháng VII - X.
C. tháng X - XII.
Câu 48. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
D. tháng VI - X.
A. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
Mã đề 106
Trang 7/
B. mở rộng diện tích cây cà phê.
C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
D. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 49. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 50. Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
C. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
D. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 52. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 53. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Độ cao của cột.
C. Tên biểu đồ.
D. Bản chú giải.
Câu 54. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hải Phòng, Huế.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Mã đề 106
B. Hà Nội, Nha Trang.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Trang 8/
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Kon Tum
Câu 57. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nơng nghiệp là
D. Quảng Trị.
A. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
B. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 59. Đô thị hố ở nước ta có đặc điểm là
B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
A. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 60. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
B. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Bắc
Câu 62. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Gia Lai.
B. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 63. Dựa vào biểu đồ sau:
C. Sơn La.
D. Nghệ An.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Mã đề 106
Trang 9/
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Con Voi.
C. Tam Điệp.
D. Pu Sam Sao.
Câu 65. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 66. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. sinh vật.
Câu 67. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
D. khí hậu.
A. cà phê.
B. cao su.
C. chè.
D. hồ tiêu.
Câu 68. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió Đơng Nam
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió phơn Tây nam
Câu 69. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Cà Mau.
Câu 70. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. xói mịn, rửa trôi, ngập lụt.
Câu 71. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
C. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 72. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 73. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
B. có thềm lục địa mở rộng.
C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Gỗ, giấy, xenlulơ.
C. Da, giày.
D. Dệt, may
Câu 75. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
Mã đề 106
Trang 10/
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 76. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Tây Ngun.
Câu 77. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. thuộc châu Á.
B. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
Câu 78. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. quanh năm nóng.
C. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. về mùa khô có mưa phùn.
Câu 79. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. hình cột
C. biểu đồ cột kết hợp đường
D. biểu đồ miền
Câu 80. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nơng nghiệp tăng lên.
Câu 81. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Hồng.
B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. sông Cửu Long.
D. duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
B. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đơng.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Mã đề 106
Trang 11/
Câu 83. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
B. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. địi hỏi ít lao động.
Câu 84. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 330991 km2.
C. 331991 km2
D. 329789 km2.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Câu 86. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
Câu 87. Cho bảng số liệu:
B. Thái Lan.
C. Campuchia.
D. Lào.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)
Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)
2010
5143
2728
5017
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 89. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
D. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
Câu 90. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. cực Nam Trung Bộ.
Câu 91. Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. dầu mỏ, khí đốt
Mã đề 106
D. Trường Sơn Nam.
B. vàng, dầu mỏ.
Trang 12/
C. sa khống, khí đốt.
D. titan, dầu mỏ.
Câu 92. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
B. chưa có các mỏ khoáng sản lớn.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
Câu 93. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 94. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị
C. Quảng Ngãi.
Câu 95. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
D. Thanh Hố.
A. Đơng Bắc.
Bộ.
Câu 96. Cho biểu đồ:
D. cực Nam Trung
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đông đảo.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Mã đề 106
Trang 13/
Câu 98. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
B. Gây ơ nhiễm mơi trường.
C. Phịng tránh thiên tai.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 99. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường ô tô và đường sắt.
B. đường sông và đường biển.
C. đường hàng không và đường biển.
D. đường biển và đường sắt.
Câu 100. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
C. Dân nông thôn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
D. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
------ HẾT ------
Mã đề 106
Trang 14/