Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (102)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.76 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển khơng phải là do
Họ và tên: ............................................................................

A. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
Câu 2. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 3. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.


Câu 4. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. lãnh hải.
Câu 5. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Huế.
C. Hà Nội, Nha Trang.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 8. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.

Mã đề 107

B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Trang 1/


C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 9. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Thái Lan.
B. Campuchia.
C. Trung Quốc.
Câu 10. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

D. Lào.

A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. diện tích đất canh tác không lớn.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 11. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió phơn Tây nam
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió Đơng Nam
Câu 12. Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Trị

D. Thanh Hố.
Câu 13. Ý nào dưới đây khơng phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Quy hoạch khai thác.
B. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
D. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
Câu 14. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng IX - I.
Câu 15. Cho biểu đồ:

B. tháng VII - X.

C. tháng X - XII.

D. tháng VI - X.

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 16. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
 Câu 17. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
Mã đề 107


Trang 2/


A. Lực lượng lao động.
B. Khí hậu và nguồn nước.
C. Hệ thống đất trồng
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 19. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
B. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
C. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
Câu 20. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 329789 km2.
C. 331212 km2.
D. 331991 km2
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.

C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thôn.
Câu 22. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. chè.
C. cao su.
D. cà phê.
Câu 23. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 24. Ngun nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
C. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
D. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác
Mã đề 107


Trang 3/


C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đơng.
C. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
D. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Sơn La.
B. Gia Lai.
C. Nghệ An.
Câu 29. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là

D. TP. Hồ Chí Minh.

A. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 30. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.

B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
Câu 32. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đơ thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 34. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. sinh vật.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. thổ nhưỡng.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
Câu 36. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
Mã đề 107


D. Tam Điệp.

Trang 4/


A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 37. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 38. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
B. sông Hồng.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. sông Cửu Long.
Câu 39. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Gây ơ nhiễm mơi trường.
B. Phịng tránh thiên tai.
C. Có thế mạnh lâu dài.
D. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.

Câu 41. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 42. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Mã đề 107


Trang 5/


Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. hình cột
C. biểu đồ cột kết hợp đường
D. biểu đồ miền
Câu 43. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là

A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 44. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. sa khống, khí đốt.
C. titan, dầu mỏ.
Câu 45. Cho biểu đồ:

B. vàng, dầu mỏ.
D. dầu mỏ, khí đốt

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. quanh năm nóng.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Mã đề 107

B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.

Trang 6/


C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 49. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
B. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
C. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 52. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN

2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333


3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Miền.
Câu 53. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?

D. Kết hợp.

A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 54. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Mã đề 107


Trang 7/


B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. có thềm lục địa mở rộng.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 55. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 56. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng ven biển.

A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
C. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
Câu 57. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
Câu 58. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
C. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác q mức.
D. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
Câu 59. Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. lên chậm rút nhanh.
B. lên chậm rút chậm.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 61. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
B. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
D. mở rộng diện tích cây cà phê.
Câu 62. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 107

Trang 8/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Độ cao của cột.
C. Bản chú giải.
năm.
Câu 63. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí


D. Khoảng cách

A. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
D. thuộc châu Á.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
Câu 65. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
Câu 66. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

C. cực Nam Trung Bộ.

D. Tây Bắc.

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 67. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 68. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
Câu 69. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
Mã đề 107

Trang 9/


A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Kon Tum
D. Quảng Trị.
Câu 71. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
C. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
D. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
Câu 72. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường sơng và đường biển.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.

D. đường biển và đường sắt.
Câu 73. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có giá trị sản xuất lớn.
B. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
C. địi hỏi ít lao động.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 74. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Độ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983


7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
C. Biểu đồ cột đôi
D. Biểu đồ trịn.
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Dệt, may
C. Da, giày.

D. Gỗ, giấy, xenlulô.
Câu 76. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. nóng và khô.
D. lạnh, khô và trời quang mây.
Câu 77. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
Mã đề 107

Trang 10/


A. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hịa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 79. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động

A. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 81. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 82. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều đảo ven bờ
B. nhiều cảng cá
C. nhiều bãi tôm, bãi cá
D. bốn ngư trường trọng điểm
Câu 83. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 84. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. thiếu nước ngọt.
B. cháy rừng.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D. diện tích đất mặn và phèn lớn.
 Câu 85. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Phú Quốc,Cát Bà

C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 86. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
B. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
C. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
D. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 87. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 107

Trang 11/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 88. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

Câu 90. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Miền Nam Trung Bơ ̣vàNam Bộ

A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 91. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 92. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. tăng cường phù sa cho đất.
B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
C. thau chua và rửa mặn đất đai.
D. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Mã đề 107

Trang 12/


A. Bình Định.
Câu 94. Cho biểu đồ:

B. Quảng Ngãi.


C. Hà Tĩnh.

D. Nghệ An.

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 95. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mô dân số nước ta lớn.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đông đảo.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 97. Dựa vào biểu đồ sau:

Mã đề 107


Trang 13/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 98. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 99. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
C. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 100. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.

B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 14/




×