Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 112
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Phát triển cơng nghiệp theo chiều sâu.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây cơng
nghiệp...
Câu 2. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. thuộc châu Á.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Câu 4. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
vì
A. có giá trị sản xuất lớn.
B. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
C. địi hỏi ít lao động.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 5. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sông Hồng.
Câu 6. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Sơn La.
B. Nghệ An.
C. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 8. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
Mã đề 112
D. Gia Lai.
B. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
Trang 1/
C. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 9. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 10. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Bản chú giải.
C. Tên biểu đồ.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 12. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
C. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
D. Quy hoạch khai thác.
Câu 14. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng.
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 15. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
Mã đề 112
Trang 2/
A. ngăn chặn nạn du canh du cư.
B. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 16. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 18. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
B. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
C. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
Câu 20. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Thanh Hoá.
C. Hà Tĩnh.
Câu 21. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
D. Quảng Ngãi.
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 23. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. cực Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Mã đề 112
B. Miền Bắc
Trang 3/
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ
Câu 25. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Ngun.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 26. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Cửu Long.
B. sông Hồng.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 27. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 28. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. khí hậu.
B. sinh vật.
C. địa hình.
D. thổ nhưỡng.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Hải Phịng.
Câu 30. Cho biểu đồ:
B. Thái Bình.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 31. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên chậm rút nhanh.
B. lên chậm rút chậm.
C. lên nhanh rút nhanh.
D. lên nhanh rút chậm.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
Câu 33. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
Mã đề 112
Trang 4/
A. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 34. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. thau chua và rửa mặn đất đai.
A. tháng VII - X.
B. tháng X - XII.
C. tháng VI - X.
Câu 35. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
D. tháng IX - I.
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 36. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 37. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
C. Dân nông thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Câu 38. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Campuchia.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
B. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
Câu 40. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 41. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
Câu 42. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thông vận tải
A. đường biển và đường sắt.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 43. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Câu 44. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
Mã đề 112
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Trang 5/
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phịng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 47. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
Câu 48. Cho bảng số liệu:
B. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tổng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trờng (triệu ha)
Đợ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
C. Biểu đồ cột đôi
D. Biểu đồ đường
Câu 49. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
C. diện tích đất canh tác không lớn.
D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Câu 50. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khơ là
A. thuỷ triều tác động mạnh.
B. diện tích đất mặn và phèn lớn.
C. thiếu nước ngọt.
D. cháy rừng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
B. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Câu 52. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
Mã đề 112
Trang 6/
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. cực Nam Trung
Bộ.
Câu 53. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
B. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
C. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
Câu 54. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 55. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. sự thất thường của mùa khí hâu.
B. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
Câu 56. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 57. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
D. Trường Sơn Nam.
A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
C. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
D. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
Câu 58. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Mã đề 112
Trang 7/
Câu 59. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
Câu 60. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Dễ thực hiện cơ giới hố, hố học hoá, thuỷ lợi hoá.
Câu 61. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 62. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 63. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
Câu 64. Cho biểu đồ:
B. Dệt, may
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Mã đề 112
Trang 8/
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)
Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)
2010
5143
2728
5017
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 66. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 67. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
Câu 68. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hải Phịng, Huế.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Nha Trang.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cô Tô, Cát Bà
Câu 71. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
Mã đề 112
Trang 9/
A. 329789 km2.
B. 330991 km2.
C. 331212 km2.
D. 331991 km2
Câu 72. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
B. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác q mức.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
Câu 73. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 74. Cho biểu đồ:
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 75. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hồng
Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 76. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm
Mã đề 112
2000
2005
2010
2012
Trang 10/
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ cột kết hợp đường
D. hình cột
Câu 77. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
B. tài ngun khống sản nghèo nàn.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 79. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
Câu 80. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. các loại rau quả ôn đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 82. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
D. Kon Tum
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, khơ và trời quang mây.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
Câu 84. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Mã đề 112
Trang 11/
Câu 85. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
B. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
C. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 86. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 87. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. cao su.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 88. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. quanh năm nóng.
B. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 89. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. sa khống, khí đốt.
B. dầu mỏ, khí đốt
C. titan, dầu mỏ.
D. vàng, dầu mỏ.
Câu 90. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nơng nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Lực lượng lao động.
C. Hệ thống đất trồng
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 91. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. bốn ngư trường trọng điểm
C. nhiều đảo ven bờ
Mã đề 112
B. nhiều cảng cá
D. nhiều bãi tôm, bãi cá
Trang 12/
Câu 92. Dựa vào biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Bình Định.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 97. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió phơn Tây nam
D. Gió Đơng Nam
Câu 98. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Câu 99. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
Mã đề 112
Trang 13/
B. Gây ơ nhiễm mơi trường.
C. Phịng tránh thiên tai.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 100. Nghề cá có vai trò lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
------ HẾT ------
Mã đề 112
Trang 14/