Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
Họ và tên: ............................................................................
A. 65
B. 85
Câu 2. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
C. 60
D. 75
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với cả
nước là
A. trên 10%.
B. trên 0,5-1%.
C. trên 1-2,5%.
D. trên 2,5-10%.
Câu 4. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. giải quyết việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.
Câu 6. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
D. Bạc Liêu.
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng IX.
C. Tháng VIII.
Câu 8. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
D. Tháng X.
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 9. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
C. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 10. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
B. khí nhà kính (CO2).
C. cháy rừng.
Mã đề 108
Trang 1/
D. khí thải CFCs.
Câu 11. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
Câu 13. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 14. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
D. Tây Bắc.
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 16. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
B. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
C. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
D. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
Câu 17. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Mã đề 108
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 2/
Câu 18. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
B. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 19. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. địa hình và hồn lưu khí quyển.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 20. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 23. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
Câu 25. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
D. Cao Bằng.
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 26. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 27. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngồi mạnh hơn.
B. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
C. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
Mã đề 108
Trang 3/
Câu 28. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 30. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. vô cùng phong phú.
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 31. Cho bảng số liệu:
B. đa dạng về thành phần loài
D. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 32. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
Mã đề 108
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Trang 4/
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Diện tích lúa (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn t
2005
2014
2005
20
Đồng bằng sông Hồng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
71
Đồng bằng sông Cửu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5
25 4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long ln lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Bắc Cạn.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
B. Tuyên Quang.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột ghép.
D. Miền.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau:
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng
Mã đề 108
Diện tích lúa (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn
Trang 5/
Đồng bằng sông Hồng
1122
6760
Đồng bằng sông Cửu Long
4249
25246
Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn.
B. cao gấp 1,5 lần.
C. cao hơn.
D. bằng nhau.
Câu 39. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 40. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 41. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
C. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
D. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 43. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 44. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
Câu 45. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. 33,1%.
Mã đề 108
B. 33,2%.
C. 30,1%.
D. 36,1%.
Trang 6/
Câu 46. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Quảng Trị.
Câu 47. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 48. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 49. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa
D. ơn đới gió mùa.
Câu 50. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thông qua các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 108
Trang 7/
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Kon Tum.
Câu 52. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. việc khai thác ln đi đơi với bảo vệ rừng.
C. cấu trúc địa chất phức tạp.
D. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
Câu 53. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
C. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
B. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 55. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. giảm xuống.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
B. tăng nhanh.
C. không tăng.
D. tăng chậm.
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc
Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2524,0
1456,1
86,3
Bò
5367,2
925,0
685,6
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 57. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 58. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Chủ động sống chung với lũ.
Mã đề 108
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. phát triển thủy lợi.
Trang 8/
Câu 59. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Nẵng .
B. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Huế.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Vũng Tàu.
B. Hạ Long.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phịng.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 62. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 63. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 64. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
Câu 67. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 68. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Mã đề 108
2000
2005
Trang 9/
Nông – lâm – ngư ngiệp
63717,0
76888,0
Công nghiệp – xây dựng
96913,0
157867,0
Dịch vụ
113036,0
158276,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 70. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. hướng chuyên mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
Câu 71. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
Câu 72. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
Câu 73. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Mã đề 108
Trang 10/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
B. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
Câu 74. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Trà Nóc.
B. nhà máy điện Cà Mau.
C. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 75. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thuỷ.
D. lãnh hải.
Câu 76. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
B. Phân bố không đều
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
D. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
Câu 77. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Miền Trung.
D. Đông Bắc.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành công nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 79. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Mã đề 108
Trang 11/
Câu 80. Nội thủy là
A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 81. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có cường độ yếu.
C. có diện mưa bão rộng.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 82. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 83. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
Câu 85. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Phần lớn sông ngắn, dốc.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 86. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Trị An.
B. Thủ Đức.
C. Thác Mơ.
D. Cần Đơn.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Có đê ven sơng ngăn lũ.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
Mã đề 108
Trang 12/
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 89. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Đồn Tháp.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. An Giang.
Câu 91. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
D. Kiên Giang.
A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Đông Anh – Thái Nguyên.
Câu 92. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
B. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn toàn phụ thuộc vào con người .
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
B. PuSamSao
C. Đông Triều.
Câu 94. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
D. KonKaKinh
A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 95. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 97. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đông đảo.
Mã đề 108
Trang 13/
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 99. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 100. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
------ HẾT ------
Mã đề 108
Trang 14/