Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (130)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.14 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
Họ và tên: ............................................................................

A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 2. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Lãnh hải.
Câu 3. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.


D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
 Câu 4. Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. KonKaKinh
B. PuCaTha.
C. Đông Triều.
D. PuSamSao
Câu 6. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 60
C. 65
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. 85

A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 8. Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đơng Bắc.
Câu 9. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.

B. cháy rừng, bão.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 110

Trang 1/


A. Đắk Nông.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 12. Cho biểu đồ:

B. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Kon Tum, Gia Lai.

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.

B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngoài Nhà nước luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 13. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.
D. Quảng Trị.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Hậu Giang, Vĩnh Long.
B. Cà Mau, Kiên Giang.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Cần Thơ, Bạc Liêu.
Câu 15. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 16. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
Mã đề 110

Trang 2/


A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
C. giải quyết việc làm cho người lao động.

D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 17. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
C. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015


292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 19. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 21. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do

B. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.


A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
B. cháy rừng.
C. khí nhà kính (CO2).
D. khí thải CFCs.
 Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Phân bố khơng đều
B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Câu 23. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
Mã đề 110

B. đặc quyền kinh tế.
Trang 3/


C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 24. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?


D. 3.

A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có đê ven sông ngăn lũ.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 27. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thác Mơ.
B. Trị An.
C. Thủ Đức.
D. Cần Đơn.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .

Câu 30. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
Câu 31. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Mã đề 110

Trang 4/


C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 32. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
Câu 33. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
C. Hà Nội, Huế.
D. Hà Nội, Đà Nẵng .
Câu 34. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 35. Cho bảng số liệu:


B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Ngun

Trâu

2524,0

1456,1

86,3

Bị

5367,2

925,0

685,6


(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long.
B. Vũng Tàu.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
Câu 38. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

C. Tháng IX.

D. Tháng XI.

A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 39. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.

B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Mã đề 110

Trang 5/


C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
Câu 41. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

C. Cao Bằng.

D. Hà Giang.

Năm

1995

2000

2005

2010

2014


Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,1%.
B. 30,1%.
C. 36,1%.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?

D. 33,2%.


A. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
B. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 43. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 44. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 45. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 46. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. qui mô và chức năng của các trung tâm.
B. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. hướng chun mơn hóa và qui mô của các trung tâm.
Câu 47. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.

Câu 48. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)

Mã đề 110

Trang 6/


Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0


158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 49. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
Câu 50. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thơng qua các hiệp ước.
C. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 51. Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 53. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân

A. không tăng.
B. tăng nhanh.
C. tăng chậm.
Câu 54. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 55. Cho bảng số liệu:

D. giảm xuống.

B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 110

Trang 7/


(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5


Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Tuyên Quang.
B. Bắc Cạn.
C. Thái Nguyên.
D. Lạng Sơn.
Câu 57. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
B. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 58. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 59. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. hoạt động của bão và gió Tín phong.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. địa hình và hồn lưu khí quyển.
Câu 60. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016


Mã đề 110

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 10%.
C. trên 1-2,5%.
Câu 62. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

D. trên 0,5-1%.

A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 63. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
Mã đề 110

Trang 9/



A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
Câu 65. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 66. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sông Hồng

1122

6760


Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. thấp hơn.
C. bằng nhau.
D. cao hơn.
Câu 67. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 68. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 69. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
 Câu 70. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:

A. có diện mưa bão rộng.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
D. có cường độ yếu.
Câu 71. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Mã đề 110

B. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Trang 10/


Câu 72. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nông trường quốc doanh.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 74. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
Câu 75. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 76. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
B. nhà máy điện Cà Mau.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 77. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 78. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
D. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
B. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.

C. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
D. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
Câu 81. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
D. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
Mã đề 110

Trang 11/


Câu 82. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sơng Hồng


1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 83. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. làm xuất hiện nhiều ngành mới.

D. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Quy Nhơn.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
Câu 85. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta

D. Nha Trang.

A. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. vơ cùng phong phú.
D. đa dạng về thành phần loài
Câu 86. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
D. Đồn Tháp.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 89. Cho bảng số liệu:


B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
Mã đề 110

2010

2012

2014

2015
Trang 12/


Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu


181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 90. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Miền Trung.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đơn, Cát Tiên.
D. Hồn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 92. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.

Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 94. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. năng suất lúa hầu như khơng tăng.
Câu 95. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tun Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
D. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
Câu 97. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
Mã đề 110

Trang 13/


A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Đơng Anh – Thái Nguyên.
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.

D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
Câu 98. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thuỷ.
Câu 99. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
B. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
C. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 100. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí
hậu cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 14/



×