Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (138)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.87 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

C. Cao Bằng.

D. Sơn La.


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. bằng nhau.
B. thấp hơn.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. cao hơn.
Câu 4. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 5. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đơ-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 6. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Cà Mau.
B. nhà máy điện Trà Nóc.
C. nhà máy điện Phú Mĩ.
D. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
Câu 7. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
Mã đề 118

Trang 1/


A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
Câu 9. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. vô cùng phong phú.
B. đa dạng về thành phần lồi
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
Câu 10. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 11. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 13. Nội thủy là

B. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Cần Thơ, Bạc Liêu.

A. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 14. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 15. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.

B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 16. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 18. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. qui mơ và chức năng của các trung tâm.
B. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
C. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
D. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
Mã đề 118

Trang 2/


Câu 19. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thác Mơ.
B. Cần Đơn.
C. Thủ Đức.
Câu 20. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là


D. Trị An.

A. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 21. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. hoạt động của bão và gió Tín phong.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 22. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 23. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
C. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
Câu 24. Cho biểu đồ:

B. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.


QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
Mã đề 118

Trang 3/


(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
D. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
Câu 25. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận xích đạo gió mùa
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 2,5-10%.
C. trên 10%.
D. trên 1-2,5%.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.

B. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Có đê ven sơng ngăn lũ.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồn Tháp.
Tàu.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?

D. Bà Rịa -Vũng

A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Có các con đường xun qua biên giới các nước.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Mã đề 118

Trang 4/


Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng ngắn, dốc.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 33. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 34. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 35. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 36. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.

Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VIII.
C. Tháng XI.
Câu 38. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

D. Tháng IX.

A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
 Câu 40. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
Mã đề 118

Trang 5/


A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
D. Phân bố không đều
Câu 41. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ

thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Hà Nội.
B. Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 43. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là

D. Quy Nhơn.

A. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
B. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
C. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
D. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
Câu 44. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 46. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta

(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm

Mã đề 118

Trang 6/


Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bạc Liêu.
B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang.
Câu 48. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp

D. Cà Mau.

A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Đơng Anh – Thái Ngun.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
Câu 49. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
D. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
Câu 50. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các hiệp ước.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều

nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 52. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. cháy rừng, bão.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 53. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Huế.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
C. Hà Nội, Đà Nẵng .
D. Nha Trang , Vũn Tàu.
Câu 54. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 55. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 2.
Mã đề 118

B. 3.


C. 1.

D. 4.
Trang 7/


Câu 56. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. điều kiện khí hậu thuận lợi.
C. cấu trúc địa chất phức tạp.
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 57. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1


86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 58. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
Câu 59. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng chậm.
B. tăng nhanh.
C. giảm xuống.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. không tăng.


A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 61. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc.
D. Nam Bộ.
Câu 62. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 63. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
Mã đề 118

Trang 8/


B. cải tạo đất phèn, mặn.
C. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
D. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Cạn.
C. Tuyên Quang.
D. Thái Nguyên.

Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 67. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 69. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000


2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3


A. 33,2%.
B. 33,1%.
C. 30,1%.
D. 36,1%.
Câu 70. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Mã đề 118

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t
Trang 9/


Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4


71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
C. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
D. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 72. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 75
C. 85
 Câu 73. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành

D. 65

A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 74. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 75. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 76. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về môi trường tự nhiên?
A. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 78. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 79. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ

đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
Mã đề 118

B. lãnh hải.
Trang 10/


C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 80. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

D. nội thuỷ.

A. Quảng Trị.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 82. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 83. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.

B. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
D. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
B. KonKaKinh
C. Đông Triều.
D. PuSamSao
 Câu 86. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. ít đi vào đất liền.

B. có diện mưa bão rộng.
C. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
D. có cường độ yếu.
Câu 87. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Mã đề 118

Trang 11/


C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 88. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
B. khí thải CFCs.
C. cháy rừng.
D. khí nhà kính (CO2).
Câu 89. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 90. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Câu 91. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang

A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 92. Cho bảng số liệu:

B. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu


181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 93. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 94. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Mã đề 118

Trang 12/


C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 95. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp

ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 96. Cho bảng số liệu:

B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3


2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
Câu 97. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc

D. Cột ghép.

A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
Câu 98. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa

quốc gia?
A. Đà Lạt.
B. Hạ Long.
C. Vũng Tàu.
Câu 100. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Mã đề 118

D. Huế.

Trang 13/


A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 14/



×