Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (146)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.25 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
Họ và tên: ............................................................................

A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 2. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 3. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
Câu 4. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có



D. chè.

A. nhiều bãi triều, ơ trũng ngập nước.
B. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
C. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
D. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 6. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
Câu 7. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
 Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VI.
C. Tháng VII.
Câu 9. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
Mã đề 110


D. Tháng VIII.
Trang 1/


A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 10. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 11. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất mặn.
C. Đất phèn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 12. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Đà.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 13. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sông ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc - đơng nam.
B. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.

D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 14. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 15. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. địa hình Caxtơ.
C. xâm thực, bồi tụ.
Câu 16. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

B. bào mịn, rửa trơi.
D. đất trượt, đá lở.

A. đảo Hôn-su.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hô-cai-đô.
Câu 17. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ

D. đảo Kiu-xiu.

A. 600, 700m đến 1600, 1700m
B. trên 2600m
C. 600, 700m đến 2600m
D. 900, 1000m đến 2600m
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.

C. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
Mã đề 110

Trang 2/


A. Sóc Trăng.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình.
D. Ninh Bình.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Phú n.
C. Bình Định.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?

D. Quảng Nam.

A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 23. Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
B. khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. khai thác lâm sản.
Câu 24. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Tây Bắc.
Câu 25. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 27. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.

C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
Câu 29. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
 Câu 30. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
Mã đề 110

B. nội thủy
Trang 3/


C. vùng đặc quyền kinh tế
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 31. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
D. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. dệt, may.
D. cơ khí.
Câu 33. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.

B. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 34. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3


Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
 Câu 36. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
Mã đề 110

Trang 4/


SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92


802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.

Câu 38. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 39. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 40. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
Câu 41. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Đơng.
D. nằm ở bán cầu Bắc
Câu 42. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
 Câu 44. Cho biểu đồ sau


Mã đề 110

B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

Trang 5/






Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
Câu 45. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Cần Thơ.
B. An Giang.
C. Trà Vinh.
Câu 47. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là

A. muối biển.
C. dầu khí.
Câu 48. Cho biểu đồ:

D. Sóc Trăng.

B. Tơm cá và các hải sản khác.
D. cát trắng

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 49. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
Mã đề 110

Trang 6/


A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 50. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Cả 03 phương án trên.
B. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
C. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào

sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Mê Kông.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 52. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. đường đẳng sâu.
C. các đảo ven bờ.
D. biên giới trên biển.
Câu 53. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 54. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. cơ cấu dân số.
C. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 55. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
C. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
D. lịch sử hình thành.
Câu 56. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.

D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 57. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. điều.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 59. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
Mã đề 110

Trang 7/


A. Bán đảo Cà Mau.
B. Vùng ven biển.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 60. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng suất nông nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nơng sản.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 61. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.

Câu 62. Cho bảng số liệu:

B. đầm phá.

C. ao hồ.

D. sông suối.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0


Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Đường.
Câu 63. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió

D. Trịn.


A. mậu dịch.
B. tây ôn đới.
C. đông cực.
Câu 64. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

D. mùa.

A. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp nhiệt đới
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nơng.
D. Gia Lai.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Cha Lo
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
Câu 68. Biển Đông nằm trong vùng:
A. nhiệt đới gió mùa.
Mã đề 110

D. Lao Bảo.


B. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. ôn đới gió mùa.
Trang 8/


C. cận xích đạo gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 69. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 70. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
D. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 71. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
D. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Than.
Câu 73. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?


C. Bôxit.

D. Đá axit.

A. Tây Ngun
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Đơng Bắc.
D. Tây bắc.
Câu 74. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Đa dạng hoá các loại hình phục vụ.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 75. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014


2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 110

Trang 9/


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?

A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
 Câu 77. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725


22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường.
Câu 78. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

D. Biểu đồ miền.


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 79. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

Mã đề 110

Trang 10/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 80. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.
Câu 81. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.

D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 82. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
 Câu 83. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 84. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
C. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Mã đề 110

Trang 11/


D. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
Câu 85. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
C. thấp dần từ tây sang đông.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 86. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đơng là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
B. sạt lở bờ biển.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.

D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 87. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. cột.
C. đường.
D. tròn.
Câu 88. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
D. công nghiệp điện tử.
 Câu 89. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III

C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 90. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 91. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Mã đề 110

Trang 12/


D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 92. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 93. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 94. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do

A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
Câu 96. Cho bảng số liệu:

B. Thủ Dầu Một.

C. Quy Nhơn.

D. Biên Hòa.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5


225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Lào Cai.
B. Quảng Ninh.
C. Điện Biên.
Câu 98. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do


D. Cao Bằng.

A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có nguồn nước phong phú.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Mã đề 110

Trang 13/


D. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
Câu 99. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xuân

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8


11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7


15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 100. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 14/




×