Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (152)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.39 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu tác
động của gió Tây khơ nóng?
Họ và tên: ............................................................................

A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Cho bảng số liệu:

B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990



2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6


733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 3. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
Câu 4. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. Trà Vinh.
Câu 6. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì

A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
Câu 7. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. cận xích đạo gió mùa.
Mã đề 116

D. An Giang.

B. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
Trang 1/


C. ơn đới gió mùa.
Câu 8. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

D. nhiệt đới gió mùa.

A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Hô-cai-đô.
Câu 9. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

C. đảo Kiu-xiu.

D. đảo Hôn-su.

A. cà phê.
B. điều.
C. hồ tiêu.

D. chè.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nơng sản.
B. cơ khí.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. dệt, may.
Câu 11. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Tây Nam.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
 Câu 12. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Đường.
C. Trịn.
Câu 14. Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở

D. Cột chồng.

A. kênh rạch.
B. ao hồ.
C. đầm phá.
D. sông suối.
Câu 15. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
Câu 16. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
Mã đề 116

Trang 2/


A. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 17. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về

A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác lâm sản.
Câu 18. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. tròn.
Câu 20. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

C. đường.


D. cột.

A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
 Câu 21. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 22. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 900, 1000m đến 2600m
B. 600, 700m đến 2600m
C. trên 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 23. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp điện tử.
Mã đề 116

Trang 3/


Câu 24. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.

B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. có lồi người định cư khá sớm.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 25. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
B. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
Câu 26. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
 Câu 27. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 28. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 29. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Xuất hiện các siêu đơ thị ở khu vực ven biển.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 30. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 31. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. các đảo ven bờ.
B. đường đẳng sâu.
C. đường cơ sở.
D. biên giới trên biển.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Cha Lo
D. Lao Bảo.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
Mã đề 116
Trang 4/


A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 34. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. lịch sử hình thành.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
C. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.

Câu 35. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1


165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 36. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 37. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp nhiệt đới
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
Câu 38. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 39. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc

B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Mã đề 116

Trang 5/


D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Thái Bình.
C. Hà Nam.
D. Sóc Trăng.
Câu 41. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
Câu 42. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

C. Trường Sơn Bắc.

D. Đông Bắc.

A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 43. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.

D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 44. Ngun nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3


Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 46. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
B. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.

C. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Mã đề 116

Trang 6/


Câu 47. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. bào mịn, rửa trơi.
D. đất trượt, đá lở.
Câu 48. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cà phê.
C. cao su.
D. chè.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Bôxit.
B. Than.
C. Đá axit.
Câu 50. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. cát trắng
C. dầu khí.
Câu 51. Cho bảng số liệu:

D. Vàng.


B. muối biển.
D. Tôm cá và các hải sản khác.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4


217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
Câu 53. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì

D. Gia Lai.

A. lũ xảy ra quanh năm.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 54. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 55. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?

A. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Lương thực - Thực phẩm.
Mã đề 116

B. Dân cư và nguồn lao động.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.
Trang 7/


Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 57. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
B. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
D. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
 Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng VI.

C. Tháng VIII.
Câu 60. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?

D. Tháng X.

A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 61. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Đồng Tháp Mười.
C. Vùng ven biển.
D. Bán đảo Cà Mau.
Câu 62. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 63. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. mức gia tăng dân số.
D. cơ cấu dân số.
Câu 64. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

Mã đề 116

Trang 8/


Câu 65. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
 Câu 66. Cho biểu đồ sau

B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
Câu 67. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mậu dịch.
B. tây ơn đới.
C. đơng cực.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?

D. mùa.


A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 69. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
 Câu 70. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025


90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Mã đề 116


Trang 9/


A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ miền.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Câu 72. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 73. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 74. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.

Câu 75. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. có nguồn nước phong phú.
D. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây khơng
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Phú Yên.
Câu 77. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
C. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
D. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 78. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 79. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
B. sạt lở bờ biển.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 80. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
Mã đề 116

Trang 10/



A. Đơng Bắc.
B. Tây Ngun
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Tây bắc.
Câu 81. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 82. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 83. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 84. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 85. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Cà Mau.

C. Bình Thuận.
Tàu.
Câu 86. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đông.
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
Câu 87. Cho biểu đồ:

D. Bà Rịa-Vũng

B. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Mã đề 116

Trang 11/


Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Quy Nhơn.
Câu 89. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

D. Biên Hòa.


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 90. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 91. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phù sa ngọt.
Câu 92. Cho bảng số liệu:

B. Đất phèn.

C. Đất khác.

D. Đất mặn.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng


Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2


9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

Mã đề 116

Trang 12/


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.
Câu 93. Cho biểu đồ:

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Đồng Nai.
Câu 95. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.

 Câu 96. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy
C. vùng đặc quyền kinh tế
Mã đề 116

B. lãnh hải
D. tiếp giáp lãnh hải
Trang 13/


Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
Câu 99. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ
5 theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.


B. Lào Cai.

C. Điện Biên.

D. Quảng Ninh.

------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 14/



×