Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (155)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.92 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
Họ và tên: ............................................................................

A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 2. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 3. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. đơng cực.
B. tây ôn đới.
C. mậu dịch.


D. mùa.
Câu 4. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
D. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. An Giang.
B. Trà Vinh.
C. Sóc Trăng.
D. Cần Thơ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 7. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
Mã đề 119

Trang 1/


A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
Câu 8. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.

C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 10. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 11. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất khác.
 Câu 12. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

D. Đất phù sa ngọt.

2000

2005

2009


2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440


60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.
Câu 13. Cho bảng số liệu:

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ đường.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015


Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 119

Trang 2/


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 14. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp điện tử.
D. công nghiệp dầu khí.
Câu 15. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
B. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 17. Ngun nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 18. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Phát triển cơng nghiệp chế biến.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
Câu 19. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. khai thác tài nguyên khống sản.
C. khai thác lâm sản.
D. phát triển chăn ni gia súc.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sông Hồng.
Câu 21. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
Câu 22. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta

D. Bình Thuận.

A. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Mã đề 119

Trang 3/


B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. có lồi người định cư khá sớm.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 23. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
B. lũ xảy ra quanh năm.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.

D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 24. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. sông suối.
B. kênh rạch.
C. đầm phá.
D. ao hồ.
Câu 25. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
D. Sông Chảy.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.
B. Lào Cai.
C. Điện Biên.
D. Quảng Ninh.
Câu 27. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
 Câu 29. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do

A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. giàu tài ngun khống sản nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
 Câu 30. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
Câu 31. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
Câu 32. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
C. Phát triển cơ sở năng lượng.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Mã đề 119

Trang 4/


Câu 33. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đông là
A. Tôm cá và các hải sản khác.
B. cát trắng
C. muối biển.
D. dầu khí.
Câu 34. Ngành cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào

A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao.
C. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
D. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
Câu 35. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. xâm thực, bồi tụ.
B. địa hình Caxtơ.
C. bào mịn, rửa trôi.
D. đất trượt, đá lở.
Câu 36. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 37. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010


2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6


75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 39. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 40. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
Mã đề 119

Trang 5/


A. 600, 700m đến 2600m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. trên 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 41. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.

D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
Câu 43. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
D. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1


2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.

D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 45. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Mã đề 119

Trang 6/


Câu 47. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ thống sơng.
B. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
Câu 48. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Vùng ven biển.
C. Bán đảo Cà Mau.
D. Đồng Tháp Mười.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
 Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng VI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng X.
Câu 51. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
 Câu 52. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sơng Hồng.
Câu 54. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.

C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. cơ cấu dân số.
Câu 55. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
Câu 56. Cho bảng số liệu:

B. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 119

Trang 7/


Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là

A. miền.
B. tròn.
C. đường.
D. cột.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Lao Bảo.
C. Cha Lo
Câu 58. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ

D. Cầu Treo.

A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012


2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.

D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Mã đề 119

Trang 8/


Câu 62. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 63. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. có nguồn nước phong phú.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 65. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 66. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Kiu-xiu.
 Câu 67. Cho biểu đồ sau

Mã đề 119

C. đảo Hôn-su.

D. đảo Xi-cô-cư.

Trang 9/






Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
D. Tỉ trọng cây công nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
Câu 68. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
Câu 69. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cao su.
Câu 70. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

C. cà phê.

D. chè.

A. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 71. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây sang đơng.

A. Đơng Bắc.
B. Tây Ngun
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Tây bắc.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 73. Cho biểu đồ:

B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

Mã đề 119

Trang 10/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 74. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. nâng cao năng suất nông nghiệp.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 75. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
C. biên giới trên biển.
Câu 76. Cho bảng số liệu:

B. các đảo ven bờ.
D. đường cơ sở.


SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4


Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Mã đề 119

Trang 11/


C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây khơng xuất hiện ở
trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. cơ khí.

B. chế biến nông sản.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. dệt, may.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Than.
C. Bôxit.
Câu 79. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

D. Đá axit.

A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
 Câu 80. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
D. vùng đặc quyền kinh tế
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
Câu 82. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

D. Đà Nẵng.


A. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 83. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1


9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3


8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Mã đề 119

Trang 12/


Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 85. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 86. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:

A. lịch sử hình thành.
B. trình độ về cơ sở hạ tầng.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 87. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
B. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Sóc Trăng.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
Câu 89. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 90. Nền nơng nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Câu 91. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nơng nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nông nghiệp nhiệt đới

Câu 92. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Điện, đường và thông tin liên lạc.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 93. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Mã đề 119

Trang 13/


D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
Câu 95. Biển Đông nằm trong vùng:

C. Biên Hịa.

D. Quy Nhơn.

A. nhiệt đới gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 96. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có

A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 97. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
Câu 98. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. chè.
C. cà phê.
Câu 99. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là

D. hồ tiêu.

A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Câu 100. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. sạt lở bờ biển.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
------ HẾT ------

Mã đề 119


Trang 14/



×