Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (160)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.67 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 124

Câu 1. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 2. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 3. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.


Câu 4. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
C. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
Câu 5. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 6. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
 Câu 8. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
Mã đề 124

Trang 1/



Câu 9. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
 Câu 10. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị


18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền

núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 12. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?

D. Hà Nam.

A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
C. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 15. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 16. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. công nghiệp điện tử.
D. công nghiệp dầu khí.
Câu 17. Cho biểu đồ:
Mã đề 124

Trang 2/


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 18. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. đầu thế kỷ XX.
Câu 19. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Bắc
C. nằm ở bán cầu Đơng.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 20. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.

B. có loài người định cư khá sớm.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 21. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
Câu 22. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Mã đề 124

B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Trang 3/


Câu 23. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa


2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9


2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Câu 24. Cho bảng số liệu:

B. Đường.

C. Miền.


D. Cột.

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 25. Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. muối biển.
C. cát trắng
Câu 26. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

B. dầu khí.
D. Tơm cá và các hải sản khác.

A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.

B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 27. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Mã đề 124

Trang 4/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
 Câu 28. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 29. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 30. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. lịch sử hình thành.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 31. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có

A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 32. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 33. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
Mã đề 124

Trang 5/


A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
Câu 34. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. cận xích đạo gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 35. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 36. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió

mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
Câu 37. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
B. Bán đảo Cà Mau.
C. Vùng ven biển.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
Câu 40. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Quy Nhơn.

B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
Câu 42. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
C. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 43. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
Mã đề 124

D. Biên Hòa.

B. 600, 700m đến 2600m
D. 900, 1000m đến 2600m
B. Đông Bắc.
Trang 6/


C. Tây Nguyên
D. Tây bắc.
Câu 44. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005


2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6


2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. miền.
C. cột.
D. đường.
Câu 46. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 47. Cho bảng số liệu:

B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013


2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.

D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 49. Cho bảng số liệu:
Mã đề 124

B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Trang 7/


CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0


100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Miền.

C. Tròn.
D. Đường.
Câu 50. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
Câu 51. Cho bảng số liệu:

B. Sông Hồng.

C. Sông Lô.

D. Sông Chảy.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)


8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?

A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 52. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 53. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
B. bào mịn, rửa trơi.
C. xâm thực, bồi tụ.
D. địa hình Caxtơ.
 Câu 54. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Mã đề 124

Trang 8/


B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 55. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Lương thực - Thực phẩm.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Điện, đường và thông tin liên lạc.

D. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 56. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành cơng nghiệp.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. cơ khí.
D. dệt, may.
Câu 59. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. do không ở vị trí địa hình đón gió.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 60. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đắk Nông.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
Câu 62. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Đồng Nai.
Câu 64. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
Mã đề 124

Trang 9/


A. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.

 Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng VIII.
C. Tháng VI.
D. Tháng X.
Câu 67. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 68. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 69. Cho biểu đồ:

B. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. khai thác lâm sản.

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 70. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió
A. mùa.
B. đông cực.
C. mậu dịch.
D. tây ôn đới.
Câu 71. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào

A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao.
C. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
Mã đề 124

Trang 10/


D. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
Câu 72. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
Câu 73. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

D. Đất phù sa ngọt.

A. Khai thác và chế biến bơxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến khống sản, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 75. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. cơ cấu dân số.

D. mức gia tăng dân số.
Câu 76. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 77. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 78. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đơng là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
B. sạt lở bờ biển.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 79. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 80. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cao su.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Bôxit.
B. Vàng.

Câu 82. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
Mã đề 124

C. Đá axit.

D. Than.

Trang 11/


A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hôn-su.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 83. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 84. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
Câu 85. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. có sản phẩm đa dạng

D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 86. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 87. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.
B. đầm phá.
C. sông suối.
D. ao hồ.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. An Giang.
B. Sóc Trăng.
C. Cần Thơ.
D. Trà Vinh.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 90. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao năng suất nông nghiệp.
D. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
Câu 91. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là

A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Mã đề 124

Trang 12/


A. Lao Bảo.
B. Bờ Y.
C. Cầu Treo.
 Câu 93. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.

D. Cha Lo

A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
D. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 95. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.

B. hồ tiêu.
C. điều.
Câu 96. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do

D. cà phê.

A. có nguồn nước phong phú.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 97. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. các đảo ven bờ.
C. đường đẳng sâu.
 Câu 98. Cho biểu đồ sau

B. đường cơ sở.
D. biên giới trên biển.





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
B. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
D. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Câu 99. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?

A. Bến Tre.
Tàu.
Mã đề 124

B. Cà Mau.

C. Bình Thuận.

D. Bà Rịa-Vũng
Trang 13/


Câu 100. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7


210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 14/




×