Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (168)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.16 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng Tây
Nguyên là
Họ và tên: ............................................................................

A. Vàng.
Câu 2. Cho biểu đồ:

B. Than.

C. Bôxit.

D. Đá axit.

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng


D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9


13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4


15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Mã đề 107

Trang 1/


A. Miền.
Câu 4. Cho bảng số liệu:

B. Cột.

C. Kết hợp.

D. Đường.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005


2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7


1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 5. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 6. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. sông suối.
B. kênh rạch.
C. ao hồ.
D. đầm phá.
Câu 7. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm


2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Mã đề 107

Trang 2/


Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
Câu 10. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?

D. Hà Nam.

A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 11. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 12. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. hồ tiêu.
B. chè.

C. điều.
 Câu 13. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

D. cà phê.

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725


22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 14. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.

D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
 Câu 15. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 16. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
Câu 17. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất khác.
C. Đất mặn.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
Mã đề 107

D. Đất phèn.

Trang 3/


A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.

B. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 20. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 21. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 23. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. có nguồn nước phong phú.
D. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
Câu 24. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.
B. Bình Thuận.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 25. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là


D. Bến Tre.

A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 26. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 27. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Mã đề 107

Trang 4/


B. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 28. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. tây ơn đới.
B. mậu dịch.
C. mùa.
Câu 29. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến

D. đông cực.


A. cơ cấu dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. mức gia tăng dân số.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 31. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
Câu 32. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?

A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Điện, đường và thơng tin liên lạc.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sơng Mê Kơng.
Câu 34. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. xâm thực, bồi tụ.
C. đất trượt, đá lở.
Mã đề 107

B. địa hình Caxtơ.
D. bào mịn, rửa trơi.
Trang 5/




Câu 35. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng

A. nội thủy
C. vùng đặc quyền kinh tế
Câu 36. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

B. tiếp giáp lãnh hải

D. lãnh hải

A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 37. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?

D. Trường Sơn Nam.

A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
Câu 39. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. các đảo ven bờ.
B. biên giới trên biển.
C. đường cơ sở.
D. đường đẳng sâu.
Câu 40. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 41. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió

mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sơng.
B. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đơng nam.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Đắk Nông.
Câu 43. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
D. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
 Câu 44. Cho biểu đồ sau

Mã đề 107

Trang 6/






Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất

B. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
Câu 45. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hơ-cai-đơ.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Xi-cô-cư.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 46. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 47. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ xảy ra quanh năm.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 48. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015


Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 49. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
Mã đề 107


Trang 7/


A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
C. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. do không ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Điện Biên.
Câu 51. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 52. Biển Đông nằm trong vùng:

D. Lào Cai.

B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. đầu thế kỷ XX.

A. ơn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.

C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 54. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 55. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
B. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
C. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1


2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. tròn.

C. đường.
Câu 57. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. Tôm cá và các hải sản khác.
C. muối biển.
Mã đề 107

D. miền.

B. cát trắng
D. dầu khí.
Trang 8/


Câu 58. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây bắc.
C. Tây Nguyên
D. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
Câu 60. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp điện tử.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 61. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có

A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 62. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 63. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 1600, 1700m
B. trên 2600m
C. 600, 700m đến 2600m
D. 900, 1000m đến 2600m
Câu 64. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 65. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 66. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều bãi triều, ơ trũng ngập nước.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp

chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Mã đề 107

Trang 9/


B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 68. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
 Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng X.
C. Tháng VI.
Câu 70. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

D. Tháng VIII.

A. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.

Câu 71. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 72. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 74. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Hồng.
Mã đề 107

B. Sông Đà.

C. Sông Lô.

D. Sông Chảy.
Trang 10/


Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không

thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo.
B. Cầu Treo.
C. Bờ Y.
D. Cha Lo
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
 Câu 77. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
D. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 78. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 79. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Quy Nhơn.

B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
Câu 81. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do

D. Biên Hịa.

A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
C. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 82. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
C. Vùng ven biển.
Câu 83. Cho biểu đồ:

B. Bán đảo Cà Mau.
D. Dọc sơng Tiền, sơng Hậu.

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

Mã đề 107

Trang 11/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?

A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 84. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng suất nông nghiệp.
B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
Câu 85. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. khai thác lâm sản.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 86. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
Câu 87. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. lịch sử hình thành.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
Mã đề 107

Trang 12/



A. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 89. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Phát triển cơng nghiệp chế biến.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nơng sản.
B. dệt, may.
C. cơ khí.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
 Câu 91. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 92. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 93. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là

A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Câu 94. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. sạt lở bờ biển.
B. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 95. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 96. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 97. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
Mã đề 107

Trang 13/


A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 98. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7


23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. An Giang.
B. Sóc Trăng.
C. Trà Vinh.
Câu 100. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đơng.
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.

D. Cần Thơ.

B. nằm ở bán cầu Bắc

D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 14/



×