Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (170)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.03 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 104

A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Câu 2. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 50%
B. 40 - 42%
C. 50 - 55%
D. 60 - 70%
Câu 3. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.
C. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.


D. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
Câu 4. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 5. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 6. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
B. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Tốc độ phát triển khá cao.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có công nghệ cao.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Mã đề 104

Xuất khẩu

Nhập khẩu
Trang 1/



1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9


2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 9. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 11. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
Mã đề 104

Trang 2/



LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn


202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4


59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sơng Thu Bồn.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
D. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
Câu 14. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. Nghệ An.


A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 15. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 16. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 17. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 19. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.

Mã đề 104

Trang 3/


C. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
Câu 20. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Các cao nguyên.
Câu 21. Cho biểu đồ:

B. Đồng bằng.
D. Các bán bình nguyên.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013


2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 23. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
Câu 24. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
Mã đề 104

B. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Trang 4/


A. công cụ lao động cổ truyền.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
D. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 25. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nông sản.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. sản xuất đa dạng nơng sản.
Câu 26. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.

C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 28. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. điện lực.
 Câu 29. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao ngun.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 30. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. năng suất lao động cao.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Câu 31. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Đà.
B. Sông Mã.
Câu 32. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

C. Sông Hồng.


D. Sông Chảy.

A. Kiên Giang.
B. Quảng Trị.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Khánh Hòa.
Câu 33. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 34. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Mã đề 104

Trang 5/


C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 35. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Thái Lan, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?

A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
C. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
 Câu 37. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 38. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
Câu 39. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 40. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Câu 41. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 42. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
C. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
Mã đề 104

Trang 6/


A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 44. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hệ quả của các vận động địa chất.
C. hướng các dãy núi.
Câu 45. Cho bảng số liệu

B. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng nghiêng địa hình.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số


Trong đó
Cây lương thực

Cây công nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2


9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
Câu 47. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
D. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 48. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 49. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 104

Trang 7/



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 50. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18


7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
Câu 52. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Độ cao địa hình.
B. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
D. Vĩ độ cao.
Câu 53. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.

Mã đề 104

B. vùng trong đê.
Trang 8/


C. rìa phía tây và tây bắc.
D. vùng ngồi đê.
Câu 54. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
B. ít lồi q hiếm.
C. tập trung theo mùa.
D. nhiều loài đang cạn kiệt.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 56. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.

A. nối các đảo ven bờ.
B. cách đều bờ biển 12 hải lý.
C. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.

C. Cần Thơ, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 58. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 60. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 61. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
B. Hoa Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 62. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là

D. Hoa Nam.

A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.

Câu 63. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Mã đề 104

Trang 9/


Câu 64. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 65. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
 Câu 67. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.

B. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Câu 68. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 69. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng ôn đới gió mùa.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 70. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0


14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây công nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Mã đề 104

Trang 10/


Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.
B. Cột.
C. Trịn.
D. Kết hợp.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Ba.
Câu 73. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

D. Sông Gianh.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 75. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Tạo ra khối lượng nơng sản lớn cho xuất khẩu.
C. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.

D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 76. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 77. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
Mã đề 104

Trang 11/


A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 11.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Chu Lai.
C. Hòn La.
D. Nghi Sơn.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

B. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
C. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
Câu 81. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.
B. Phú n.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hồ.
Câu 82. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 83. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 23/9.
C. 21/3.
D. 22/12.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Mê Cơng.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Hồng.
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.

Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
D. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
Câu 87. Loại hình giao thông vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sông chính.
Mã đề 104

Trang 12/


C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
Câu 88. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi.
B. thành thị.
C. cao nguyên.
Câu 89. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

D. nông thôn.

A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 90. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là

A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Câu 91. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 92. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)


86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 94. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.

B. Trình độ thâm canh.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 95. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
Mã đề 104

Trang 13/


C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
Câu 96. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855


Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Hải Phịng.
C. Bắc Ninh.
Câu 98. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

D. Hà Nội.


A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ô nhiễm nước.
B. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng IX.
C. Tháng VIII.
Câu 100. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do

D. Tháng XI.

A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/



×