Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (190)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.23 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 124

A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 3. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng môi trường và ô nhiễm nước.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.


C. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thu Bồn.
B. Sơng Gianh.
C. Sơng Thái Bình.
Câu 5. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do

D. Sông Ba.

A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 7. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

B. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cần Thơ, Cà Mau.

A. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. công cụ lao động cổ truyền.
Câu 8. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.

B. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
Câu 9. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015
Mã đề 124

Trang 1/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
C. Dân số đơng, nhiều thành phần dân tộc.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 11. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
Câu 12. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.

D. năng suất lao động cao.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
Câu 14. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 15. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
Mã đề 124

Trang 2/


A. vùng núi.
B. thành thị.
C. cao nguyên.
D. nông thôn.
Câu 16. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 17. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là

A. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
Câu 19. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 20. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 21. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Câu 22. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần

đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 24. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
Mã đề 124

Trang 3/


A. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 25. Cho bảng số liệu:

B. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.

Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển


0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.

B. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến cơng nghiệp.
C. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
D. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
Câu 27. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Nội thủy.
D. Lãnh hải.
Câu 28. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.
B. vùng trong đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. vùng ngồi đê.
Câu 29. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
B. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Độ cao địa hình.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 31. Cho bảng số liệu:

B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
D. Vĩ độ cao.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm


2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Mã đề 124

Trang 4/


Nhập khẩu

1396


1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 34. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/12.

B. 22/6.
Câu 35. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

C. 23/9.

D. 21/3.

A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Trị.
Câu 36. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 37. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc muộn.
B. đến sớm và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
Câu 38. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 39. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến lương thực, thực phẩm.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. điện lực.
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Hồng.
Mã đề 124

B. Sơng Đồng Nai.

C. Sơng Mê Cơng.

D. Sơng Thái Bình.
Trang 5/


Câu 41. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15


1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 42. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.

Câu 43. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Phúc Yên.
C. Hà Nội.
D. Bắc Ninh.
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 46. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
B. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển mạnh ngành ni trồng thủy sản.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 48. Cho bảng số liệu

B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
Mã đề 124

Trang 6/


(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6


6

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 49. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 50. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

C. các loại rau quả ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
Câu 51. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 52. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
C. Tập quán sản xuất.
Câu 53. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

B. Điều kiện về địa hình.
D. Trình độ thâm canh.

A. Phú Yên.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hoà.
Câu 54. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 55. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.

D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 56. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
Mã đề 124

Trang 7/


A. Trung Quốc, Lào.
B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 57. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 58. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Tây Ngun.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
Câu 59. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do

D. Nam Bộ

A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
D. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Bình Định.
Câu 61. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 40 - 50%
C. 40 - 42%
D. 50 - 55%
Câu 62. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 63. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. ít loài quý hiếm.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 64. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong

năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng X.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
Mã đề 124

Trang 8/


A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 68. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 69. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
B. Người dân ít sử dụng lương thực.
C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 70. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.

C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 71. Sơng là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Đà.
Câu 72. Cho biểu đồ:

B. Sông Chảy.

C. Sông Mã.

D. Sông Hồng.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 73. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Mã đề 124

Trang 9/


A. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
B. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
D. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
Câu 74. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là

A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 75. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
Câu 77. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998


382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.
C. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 78. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm


2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9


Mã đề 124

2005

27,1

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Câu 79. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 80. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. sản xuất đa dạng nông sản.
Câu 81. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 82. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 83. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Câu 84. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 85. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 86. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120


88,6

69,6

115

519

954

Mã đề 124

Trang 11/


Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417


751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
C. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 9.
C. 11.
 Câu 88. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

D. 10.

A. gồm các dãy núi liền kề với các cao ngun.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
Câu 89. Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 90. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 92. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Mã đề 124

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
 Câu 93. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất

nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 94. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây công nghiệp

2495,1

2843,5


Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Miền.
 Câu 95. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Mã đề 124

Trang 13/


B. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 96. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.

D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La.
Câu 99. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 100. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.

B. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế cá thể.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 14/




×