Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (192)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.78 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 101

A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. phát triển du lịch q mức.
Câu 2. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 3. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Quảng Trị.
C. Khánh Hòa.


D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 4. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu là
do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sông chính.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
 Câu 5. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
Câu 7. Cho bảng số liệu:

B. Sông Gianh.

C. Sông Ba.

D. Sông Thái Bình.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2


91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751


1345

1317

1279

594

Mã đề 101

Trang 1/


Nai
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
B. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sơng Thu Bồn.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đông.
D. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
Câu 8. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
C. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.

Câu 10. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ cơng truyền thống.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 11. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 22/12.
D. 23/9.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 13. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Mê Công.
Câu 15. Cho bảng số liệu:

B. Sông Đồng Nai.


C. Sơng Thái Bình.

D. Sơng Hồng.

Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Mã đề 101

Trang 2/


Đang phát triển

0,654


0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
Câu 16. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. điện lực.
Câu 17. Cho bảng số liệu:

B. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm


2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950


1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 18. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 19. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hồ.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 21. Cho biểu đồ:

Mã đề 101

B. Cà Mau, Long Xuyên.

D. Cần Thơ, Long Xuyên.

Trang 3/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 22. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
C. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 24. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 25. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
B. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.

D. Người dân ít sử dụng lương thực.
 Câu 26. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 27. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
Mã đề 101

B. Duyên hải Nam Trung Bộ
Trang 4/


C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số


13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Trịn.
Câu 30. Ngun nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do


D. Kết hợp.

A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Có diện tích khoảng 30 000 km2
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
Câu 33. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do

D. Bắc Ninh.

A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 34. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.

Mã đề 101

Trang 5/


Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 36. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
Câu 38. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.

B. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 40. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
D. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Câu 42. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
B. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
C. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 43. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 44. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
Mã đề 101

Trang 6/



A. nối các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 45. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. năng suất sinh học cao.
C. nhiều lồi đang cạn kiệt.
D. ít lồi q hiếm.
Câu 46. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 47. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngồi đê.
B. vùng trong đê.
C. các ơ trũng ngập nước.
D. rìa phía tây và tây bắc.
Câu 48. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. thiếu lao động có trình độ chun môn kĩ thuật.
Câu 49. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu


Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9


2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 50. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Mã đề 101

Trang 7/


D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 52. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.

B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Bình Định.
Câu 54. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng nghiêng địa hình.
B. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
C. hướng các dãy núi.
D. hệ quả của các vận động địa chất.
Câu 55. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
Câu 56. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
Câu 57. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. nội thủy.
B. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.

Câu 59. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Nội thủy.
Câu 60. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Câu 61. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
Câu 62. Cho biểu đồ:

Mã đề 101

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?

A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
Câu 65. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

C. Tháng IX.

D. Tháng XI.

A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. năng suất lao động cao.
Câu 66. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
B. thành thị.
C. vùng núi.
D. nông thôn.
Câu 67. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 68. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA

Mã đề 101

Trang 9/


(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6


2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 69. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nơng nghiệp.
C. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 70. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.

D. kinh tế cá thể.
Câu 71. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
Câu 72. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
D. Sông Mã.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
Câu 74. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Mã đề 101

Trang 10/



C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Câu 76. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
D. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
Câu 77. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.
Câu 78. Cho bảng số liệu:

B. Lào, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392

người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 79. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Mã đề 101

Trang 11/


D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 80. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 81. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
Câu 82. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
Câu 83. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.

B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
Câu 84. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Chu Lai.
Câu 86. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển

D. Hịn La.

A. các loại rau quả ơn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
 Câu 87. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
Câu 88. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

B. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Mã đề 101

Trang 12/


Câu 89. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
B. Vĩ độ cao.
C. Độ cao địa hình.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 91. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nông sản.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. sản xuất đa dạng nông sản.
Câu 92. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 93. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005

Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6


0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 94. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 95. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Tập quán sản xuất.
C. Điều kiện về địa hình.
D. Đất đai và khí hậu.
Câu 96. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 97. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
Mã đề 101

Trang 13/



A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 98. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 99. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 50 - 55%
B. 40 - 42%
C. 60 - 70%
Câu 100. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
C. Các bậc thềm phù sa cổ.

D. 40 - 50%

B. Các cao nguyên.
D. Các bán bình nguyên.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 14/




×