Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (196)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.64 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Họ và tên: ............................................................................

Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016


77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình tròn
B. miền
C. cột kết hợp đường
Câu 2. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?

D. cột

A. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. Trình độ đơ thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 3. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là

A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Đà Nẵng .
B. Khánh Hòa.
C. Hưng Yên.
D. Hà Nam
Câu 5. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên
Câu 7. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Mã đề 110


Trang 1/


B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
D. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Câu 9. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của cơng nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 11. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
Câu 12. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông bắc.
B. tây nam.
C. tây bắc.
D. đông nam.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.

C. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 14. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Mã đề 110

Trang 2/


C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây cơng nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 15. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta

A. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 17. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.

Câu 18. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
Câu 19. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 20. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp

B. Chủ động sống chung với lũ.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.

A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
C. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Thành phố  Hồ Chí Minh.
B. Đà Lạt.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
Câu 22. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Miền Trung.
Câu 23. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển

D. Đông Bắc.


A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
Câu 24. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 25. Dựa vào bảng số liệu:
Mã đề 110

Trang 3/


DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa


Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010


14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 26. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?

A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xố bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
B. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Malaysia.
C. Myanma.
D. Indonesia.
Câu 28. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vụng biển có nhiều.
B. bờ biển kéo dài.
C. vùng biển rộng.
D. thềm lục địa rộng.
 Câu 29. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. khí hậu thuận lợi hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. giao thơng thuận tiện hơn.
Câu 30. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Dung Quất.
D. Quy Nhơn.
Câu 31. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.

C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 32. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Mã đề 110

Trang 4/


B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 33. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 34. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):

D. Trường Sơn Bắc.

A. 2300.
B. 2100.
C. 1400.
Câu 35. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. 1100.

A. đất rừng ngập mặn.
B. đất nông nghiệp.
C. đất chưa sử dụng.

D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 36. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 37. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
B. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 38. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Cà Mau
C. Lào cai
Câu 39. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

D. Hà Giang

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng diện tích lúa giảm.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
Câu 40. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngồi.
C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Mã đề 110

Trang 5/


D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 41. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. khơng có đê bao quanh.
D. diện tích rừng ngập mặn giảm.
Câu 42. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 43. Cho biểu đồ

B. vị trí địa lí thuận lợi.
D. cơ sở vật chất hiện đại.

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 44. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do

A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
C. năng suất lao động thấp.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 45. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 46. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, chè, thịt lợn.
C. lương thực, bông, thịt lợn.
Mã đề 110

B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
Trang 6/


Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 48. Đặc điểm không đúng với các nước Đơng Nam Á là
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
C. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.

Câu 49. Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự thất thường về chế độ nước.
 Câu 50. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
Câu 52. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

B. Ranh giới cố định theo thời gian.
D. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.

A. ven biển miền Trung
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. Đơng Nam Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 53. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.
Câu 54. Hạn chế lớn của lao động các nước Đơng Nam Á hiện nay là
A. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
B. lao động không cần cù, siêng năng.

C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
 Câu 55. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có địa hình thấp hơn
B. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 56. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 57. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
Mã đề 110

Trang 7/


A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 58. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. chất lượng lao động ở nơng thơn đã được nâng lên.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
Câu 59. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.

B. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
Câu 60. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 12 hải lý
B. 10 hải lý
C. 14 hải lý
Câu 61. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. 8 hải lý

A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Câu 62. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. số lượng q đơng đảo.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
Câu 63. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 64. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
B. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.

D. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
Câu 65. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII



Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ

25,8


26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Mã đề 110

Trang 8/


Chí
Minh

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 66. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do

D. 1

A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Câu 67. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
D. thiếu lao động lành nghề.
Câu 68. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
B. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
C. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.

D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
Câu 70. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. cát thuỷ tinh.
C. muối biển.
D. dầu và khí.
Câu 71. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Lao động lành nghề ngày càng đông.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 72. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
B. nông nghiệp.
C. du lịch.
D. công nghiệp.
Câu 73. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
B. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Mã đề 110

Trang 9/


C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 74. Cho biểu đồ:


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Quy mơ giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 75. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. tăng vụ.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 76. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
Câu 77. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Đa Nhim.
C. Cà Mau.
D. Phả Lại.
Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?

A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Tác động của địa hình.
D. Chịu tác động sâu sắc của biển.
Câu 80. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
Mã đề 110

Trang 10/


A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 81. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 82. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
B. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
C. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
Câu 83. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.

Câu 84. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 86. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 87. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
 Câu 88. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 89. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Mã đề 110


Trang 11/


B. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 90. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 91. Cho bảng số liệu:

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là

A. trịn.
B. miền.
Câu 92. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

C. đường.

D. cột.

A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 93. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.
D. Tháng 12.
Câu 94. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Câu 95. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Dung Quất.
D. Quy Nhơn.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và

Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 97. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----Mã đề 110

Trang 12/


A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 98. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 100. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.

D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 13/



×