Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (201)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.77 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên
Câu 2. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 3. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
C. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.


D. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 4. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Do vị trí địa lí.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 5. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)


19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. miền
B. cột kết hợp đường
C. hình trịn
Câu 6. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là

D. cột

A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động không cần cù, siêng năng.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 115

Trang 1/


(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm


1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. tròn.
C. đường.
Câu 8. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là

D. miền.

A. rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 10. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau

B. Hà Giang
Câu 11. Dựa vào bảng số liệu:

C. Lào cai

D. Điện Biên

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644


10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847


2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 12. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vùng biển rộng.
Mã đề 115

B. thềm lục địa rộng.
Trang 2/


C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 13. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là

A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Câu 14. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
 Câu 16. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 17. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 18. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Mã đề 115

Trang 3/


A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 20. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
D. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
Câu 22. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
Câu 23. Cho biểu đồ:

B. Hoa Trung.


C. Hoa Bắc.

D. Hoa Nam.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 24. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 25. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
Mã đề 115

Trang 4/


A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Lạt.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.

Câu 27. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
 Câu 28. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có địa hình thấp hơn
C. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 29. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

B. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn

A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 30. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Cà Mau.
C. Đa Nhim.
D. Phả Lại.
Câu 32. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do

A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. năng suất lao động thấp.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 33. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 34. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 35. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Mã đề 115

Trang 5/


B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.

Câu 37. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 38. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Câu 39. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 40. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 42. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.

B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 43. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 44. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 45. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thôn.
Mã đề 115

Trang 6/


D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 46. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 47. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.

B. đẩy mạnh thâm canh.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. tăng vụ.
Câu 48. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 49. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều tài ngun khống sản.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 51. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông bắc.
B. tây bắc.
Câu 52. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

C. tây nam.

D. đông nam.

A. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 53. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Dung Quất.
Câu 54. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. dầu và khí.
C. cát thuỷ tinh.
Câu 55. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là

D. hải sản.

A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 56. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Mã đề 115

Trang 7/


D. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.

Câu 57. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
 Câu 58. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. giao thơng thuận tiện hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 59. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 10 hải lý
B. 8 hải lý
C. 12 hải lý
D. 14 hải lý
Câu 60. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 61. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
 Câu 63. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 64. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bơng, thịt lợn.
B. lương thực, thịt bị, thịt lợn.
C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, chè, thịt lợn.
Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 66. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 67. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
Mã đề 115

Trang 8/



A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
Câu 68. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 69. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Phan Thiết.
D. Quy Nhơn.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 71. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Hồng Liên Sơn.
Câu 72. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp


C. Tam Đảo.

D. Bạch Mã.

A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 73. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. ven biển miền Trung
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 74. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Mã đề 115

Trang 9/


B. số lượng quá đông đảo.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Tác động của địa hình.

Câu 76. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. thiếu lao động lành nghề.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 77. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
C. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
D. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
B. khơng có đê bao quanh.
C. có nhiều của sông đổ ra biển.
D. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
Câu 79. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. nông nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. công nghiệp.
Câu 80. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Câu 81. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.

D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 82. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
B. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hồn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
D. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Câu 83. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Mã đề 115

Trang 10/


Thán
g

I

II

III

IV

V

VI


VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2


27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1


26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Hưng Yên.
Câu 85. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

C. Đà Nẵng .

D. Khánh Hòa.

A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao

Câu 86. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. thị trường nội địa có sức mua lớn.
C. đồng đơ la có mệnh giá cao.
D. chủ yếu nhập khẩu khống sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
Câu 87. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
B. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
C. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 88. Cho biểu đồ:

Mã đề 115

Trang 11/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 89. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.
B. 1100.
C. 2100.
Câu 90. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?

D. 2300.


A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Miền Trung.
D. Đông Bắc.
Câu 91. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Indonesia.
C. Malaysia.
D. Myanma.
Câu 92. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 9.
B. Tháng 10.
C. Tháng 12.
D. Tháng 11.
Câu 93. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
B. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
C. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 94. Điểm nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 95. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.

D. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
Câu 96. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
Mã đề 115

Trang 12/


A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 97. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 98. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 99. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 100. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.

C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 13/



×