Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
Họ và tên: ............................................................................
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
Câu 2. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta
có
A. nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 4. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 5. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 6. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 7. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
B. lương thực, chè, thịt lợn.
C. lương thực, bông, thịt lợn.
D. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
Câu 8. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Mã đề 116
Trang 1/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năng suất lúa ngày càng giảm.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 9. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
B. khơng có đê bao quanh.
C. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
D. có nhiều của sông đổ ra biển.
Câu 11. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quy Nhơn.
B. Dung Quất.
C. Nha Trang.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
D. Phan Thiết.
A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 14. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 15. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
Mã đề 116
Trang 2/
Câu 16. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 11.
C. Tháng 9.
D. Tháng 12.
Câu 17. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 3
C. 4
Câu 18. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. 2
A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
B. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
C. có địa hình thấp hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 19. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động không cần cù, siêng năng.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
D. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
Câu 20. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 21. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
B. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
Câu 22. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
Mã đề 116
Trang 3/
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
Câu 23. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 24. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chưa sử dụng.
C. đất rừng ngập mặn.
Câu 25. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất nông nghiệp.
A. quỹ phúc lợi xã hội cao
B. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 26. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Hịa Bình.
C. Phả Lại.
D. Đa Nhim.
Câu 28. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 29. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
C. tăng vụ.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 30. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Mã đề 116
Trang 4/
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 32. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
Câu 33. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vùng biển rộng.
B. bờ biển kéo dài.
C. thềm lục địa rộng.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 34. Phần lớn diện tích lưu vực sông Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 35. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 36. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng q đơng đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nông thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 116
Trang 5/
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. đường.
Câu 38. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
C. cột.
D. miền.
A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 39. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm
1990
2000
2005
2012
Dân số (Nghìn người)
66016
77635
83106
88772
Sản lượng (Nghìn tấn)
19789
34538
39621
48712
Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột
B. miền
C. hình trịn
D. cột kết hợp đường
Câu 40. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. khí hậu thuận lợi hơn.
B. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 41. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 42. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 43. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thôn.
C. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Mã đề 116
Trang 6/
D. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
Câu 44. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 45. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 46. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 47. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Chịu tác động sâu sắc của biển.
Câu 48. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 49. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Hà Giang
C. Cà Mau
D. Lào cai
Câu 50. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. nông nghiệp.
D. du lịch.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Đà Nẵng .
B. Khánh Hòa.
C. Hà Nam
Câu 54. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
D. Hưng Yên.
A. hướng tây bắc - đông nam và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
Mã đề 116
Trang 7/
C. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
D. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
Câu 55. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Malaysia.
C. Indonesia.
D. Myanma.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
B. Đà Lạt.
C. Hải Phòng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 58. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 59. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
Câu 60. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 12 hải lý
B. 14 hải lý
Câu 61. Dựa vào bảng số liệu:
C. 10 hải lý
D. 8 hải lý
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Diện tích lúa luôn tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Mã đề 116
Trang 8/
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Tam Điệp.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Sam Sao.
Câu 63. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. cát thuỷ tinh.
B. dầu và khí.
C. muối biển.
Câu 64. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
D. hải sản.
A. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 66. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. thiếu lao động lành nghề.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 68. Cho biểu đồ:
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 69. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
Mã đề 116
Trang 9/
A. 2300.
B. 1100.
Câu 70. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
C. 2100.
D. 1400.
A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 71. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
Câu 72. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 73. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 74. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 75. Thu nhập bình qn của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ cơng nghiệp.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 76. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 77. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Câu 78. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. ven biển miền Trung
Câu 79. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Trung.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 80. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
Mã đề 116
Trang 10/
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
Câu 81. Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 82. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
D. Bạch Mã.
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Dung Quất.
D. Phan Thiết.
Câu 83. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
C. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Câu 84. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 85. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
Câu 86. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 87. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Lao động lành nghề ngày càng đông.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 88. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
D. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Câu 89. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. đồng đơ la có mệnh giá cao.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 90. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
Mã đề 116
Trang 11/
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 91. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
B. tây nam.
C. đông bắc.
D. tây bắc.
Câu 92. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 93. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 94. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
B. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
D. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
Câu 95. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 96. Cho biểu đồ:
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Mã đề 116
Trang 12/
Câu 97. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Do vị trí địa lí.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Câu 98. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 99. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
------ HẾT ------
Mã đề 116
Trang 13/