Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (206)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.06 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 120

Câu 1. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 2. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 3. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực


A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. nông nghiệp.
Câu 4. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):

D. du lịch.

A. 1100.
B. 2100.
Câu 5. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

D. 1400.

C. 2300.

A. Đơng Nam Bộ.
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. đồng bằng sơng Cửu Long.
D. ven biển miền Trung
Câu 6. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
Mã đề 120

Trang 1/


Câu 7. Cho biểu đồ

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 10. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
D. thiếu lao động lành nghề.
Câu 11. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 12. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.

Mã đề 120

Trang 2/


B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 13. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 14. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635


83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột
B. cột kết hợp đường
C. hình trịn
Câu 15. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?

D. miền

A. Tây Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Miền Trung.
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Indonesia.

C. Myanma.
Câu 17. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là

D. Malaysia.

A. chế biến gỗ và lâm sản khác.
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
D. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Câu 18. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 19. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Ngun
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 21. Ngun nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.

D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 22. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
Mã đề 120

Trang 3/


A. đồng đơ la có mệnh giá cao.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. chủ yếu nhập khẩu khống sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
Câu 23. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 24. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V


VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9


28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1


27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 25. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau
B. Điện Biên
C. Hà Giang
D. Lào cai

Câu 27. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. năng suất lao động thấp.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Mã đề 120

Trang 4/


Câu 29. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 9.
C. Tháng 12.
Câu 30. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là

D. Tháng 10.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 31. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 32. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 33. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 34. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
B. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
C. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Câu 35. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Pu Sam Sao.

C. Con Voi.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 37. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
Mã đề 120

B. Phả Lại.

C. Cà Mau.

D. Hịa Bình.
Trang 5/


Câu 39. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 40. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.

B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 41. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 42. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 43. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 44. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
B. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
C. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
Câu 45. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 46. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm

địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 47. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
Mã đề 120

Trang 6/


C. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 48. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây bắc.
B. đông bắc.
C. đông nam.
 Câu 49. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

D. tây nam.

A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có nhiều thiên tai nhiều hơn
D. có quy mơ công nghiệp nhỏ hơn
Câu 50. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, chè, thịt lợn.

B. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 52. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 12 hải lý
C. 10 hải lý
Câu 53. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là

D. 8 hải lý

A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.
Câu 54. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
 Câu 55. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
Câu 57. Dựa vào bảng số liệu:

B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
D. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm
Tổng

Mã đề 120

Cây lâu năm
Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp
Trang 7/



2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214


7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 58. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 59. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích

A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 60. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 61. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tam Đảo.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 62. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Tác động của địa hình.
Câu 63. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
C. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.

Mã đề 120

Trang 8/


B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 65. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
Câu 66. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp

C. Quy Nhơn.

D. Phan Thiết.

A. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
 Câu 67. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
Câu 68. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
B. Dân cư tập trung đơng ở các đồng bằng châu thổ.

C. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 69. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
Câu 71. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 72. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
D. Lao động lành nghề ngày càng đông.
Câu 73. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 74. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
Mã đề 120


Trang 9/


A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 75. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng diện tích lúa giảm.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
 Câu 76. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 77. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. dầu và khí.
C. cát thuỷ tinh.
D. hải sản.
Câu 78. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.

D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 79. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 80. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
C. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
Câu 81. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

Mã đề 120

Trang 10/


A. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 82. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?

A. Đà Lạt.
B. Thành phố  Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng.
D. Hà Nội.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Hưng Yên.
C. Khánh Hòa.
Câu 85. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Đà Nẵng .

A. Quy Nhơn.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
Câu 86. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. Dung Quất.

A. đất chưa sử dụng.
B. đất nông nghiệp.
C. đất rừng ngập mặn.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 87. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 88. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.

B. Là vùng thiếu ngun liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 89. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Nam.
B. Hoa Trung.
C. Đông Bắc.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Hoa Bắc.

A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Mã đề 120

Trang 11/


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8


2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. trịn.
B. cột.
C. miền.
D. đường.
Câu 92. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 93. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 95. Cho biểu đồ:

B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 96. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
Mã đề 120

Trang 12/


D. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
Câu 97. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. tăng vụ.
Câu 98. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 99. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 100. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là

A. thềm lục địa rộng.
C. vùng biển rộng.

B. vụng biển có nhiều.
D. bờ biển kéo dài.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 13/



×