Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 121
A. lao động không cần cù, siêng năng.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
D. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 2. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành
kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 4. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta
có
A. nhiều tài ngun khống sản.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 5. Cho biểu đồ:
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Mã đề 121
Trang 1/
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 7. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vụng biển có nhiều.
B. bờ biển kéo dài.
C. vùng biển rộng.
D. thềm lục địa rộng.
Câu 8. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
B. đông bắc.
C. tây nam.
D. tây bắc.
Câu 9. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 11. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. du lịch.
C. nông nghiệp.
D. thương mại.
Câu 12. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng xích đạo gió mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 14. Đặc điểm khơng đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đơng , cơ cấu dân số trẻ.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đơng ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 15. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Mã đề 121
Trang 2/
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 3
B. 2
Câu 16. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
C. 1
D. 4
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. thiếu lao động lành nghề.
D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 17. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 18. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 19. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 20. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 21. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1100.
B. 1400.
C. 2100.
Câu 22. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
D. 2300.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
Mã đề 121
Trang 3/
A. Malaysia.
B. Indonesia.
C. Myanma.
D. Thái Lan.
Câu 24. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 25. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 26. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năng suất lúa ngày càng giảm.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
Câu 27. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Pu Sam Sao.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Con Voi.
Câu 29. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. nhiều lao động không có việc làm.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Mã đề 121
Trang 4/
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 31. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 32. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thơ.
Câu 33. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Cửu Long
B. Đồng bằng dun hải Miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
Câu 34. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
C. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
D. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 36. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Mã đề 121
Trang 5/
A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
C. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
D. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
Câu 37. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. lịch sử định cư sớm hơn.
B. giao thông thuận tiện hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 38. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
C. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
D. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
D. có nhiều của sơng đổ ra biển.
Câu 40. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau
B. Điện Biên
C. Lào cai
Câu 41. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
D. Hà Giang
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
C. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
D. ít tài ngun kháng sản và đất trồng .
Câu 42. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 43. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Tác động của địa hình.
Câu 45. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Do vị trí địa lí.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Mã đề 121
Trang 6/
Câu 46. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
D. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 47. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 10.
C. Tháng 9.
D. Tháng 12.
Câu 48. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
B. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
Câu 49. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
Câu 51. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Quy Nhơn.
Câu 52. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
D. Phan Thiết.
A. Hoa Trung.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Bắc.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
D. Hoa Nam.
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 54. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 55. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 12 hải lý
Câu 56. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
Mã đề 121
C. 14 hải lý
D. 10 hải lý
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Trang 7/
Câu 57. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 58. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 59. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 60. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.
B. Hưng Yên.
C. Đà Nẵng .
Câu 61. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. địa hình ¾ là đồi núi.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 62. Cho biểu đồ:
D. Hà Nam
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 63. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. thị trường nội địa có sức mua lớn.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
Mã đề 121
Trang 8/
C. đồng đơ la có mệnh giá cao.
D. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
Câu 64. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 65. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 66. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 67. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. truyền thống trồng cây cơng nghiệp từ lâu đời.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Câu 68. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm
1990
2000
2005
2012
Dân số (Nghìn người)
66016
77635
83106
88772
Sản lượng (Nghìn tấn)
19789
34538
39621
48712
Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột kết hợp đường
B. hình trịn
C. cột
D. miền
Câu 69. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tam Đảo.
Câu 70. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Đà Lạt.
D. Hà Nội.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Mã đề 121
Trang 9/
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 73. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Diện tích lúa luôn tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 74. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 75. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng quá đông đảo.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 76. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 77. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Là vùng thiếu ngun liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 78. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. đẩy mạnh thâm canh.
Mã đề 121
Trang 10/
C. tăng vụ.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Đa Nhim.
C. Hịa Bình.
Câu 80. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
D. Cà Mau.
A. Dung Quất.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
Câu 81. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
D. Quy Nhơn.
A. Nam Bộ.
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 82. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Lao động lành nghề ngày càng đông.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 83. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
B. lương thực, chè, thịt lợn.
C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 84. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chưa sử dụng.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất nông nghiệp.
D. đất rừng ngập mặn.
Câu 85. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đơng Nam Bộ.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 87. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 88. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Đơng Nam Bộ.
C. ven biển miền Trung
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 89. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Mã đề 121
Trang 11/
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 90. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 91. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. miền.
C. đường.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
D. tròn.
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 94. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. dầu và khí.
B. cát thuỷ tinh.
C. hải sản.
D. muối biển.
Câu 95. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
D. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 96. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
Mã đề 121
B. có địa hình thấp hơn
Trang 12/
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 97. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 98. Trong sản xuất nơng nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 99. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 100. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
------ HẾT ------
Mã đề 121
Trang 13/