Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (228)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.9 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
Họ và tên: ............................................................................

A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 2. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
B. số lượng quá đông đảo.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 3. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.


C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 5. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồi núi.
C. đồng bằng duyên hải.
Câu 6. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

B. miền đồi trung du.
D. đồng bằng châu thổ.

A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
C. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
D. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
Câu 7. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.
Mã đề 119

B. Sơng Hồng.


C. Sơng Mã.

D. Sông Thu Bồn.
Trang 1/


Câu 9. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
Câu 10. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 11. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
Câu 12. Trung tâm công nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun

A. Biên Hịa.
C. Vũng Tàu.
Câu 13. Cho bảng số liệu :

B. Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Thủ Dầu Một.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?

A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đơng Á ln nhiều nhất.
Câu 14. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7


Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. miền.
B. cột chồng.
C. kết hợp.
D. đường.
Câu 15. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
Mã đề 119

B. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Trang 2/


Câu 16. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 17. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
C. thiếu ngun liệu để phát triển cơng nghiệp.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 18. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Địa hình cao và dốc.
D. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 19. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. vùng thấp Tây Nguyên.
Câu 20. Cho bản số liệu:

B. đồng bằng Nam Bộ.
D. các thung lũng khuất gió miền Bắc.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014


Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 21. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6


6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. cột ghép
C. kết hợp.
Câu 22. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
Mã đề 119

D. đường biểu diễn
Trang 3/


A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 23. Cho bảng số liệu sau:

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.

Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005


2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8


3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
 Câu 24. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông nhiều nước, giàu phù sa
Câu 25. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đa chủng tộc.
B. Phân bố chưa hợp lý.
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
D. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
Câu 26. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến hải sản.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 27. Ý nào khơng phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.

Câu 28. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 29. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.
Mã đề 119

B. Tăng năng suất lao động.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Trang 4/


Câu 30. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
Câu 32. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.

D. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 33. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
B. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Kon Ka Kinh.
B. Bái Tử Long.
C. Tràm Chim.
D. Bến En.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 36. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác than.
B. Luyện kim
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 37. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 38. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước

ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
D. Phát triển giao thông vận tải.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 119

B. Đông Nam Bộ.
Trang 5/


C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 40. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 42. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khô là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.

C. Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ.
Câu 43. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.

A. bán đảo Đông Dương, khu vực ơn đới.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị.
Câu 46. Cho bảng số liệu

B. Hà Tĩnh.

C. Quảng Bình.

D. Nghệ An.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm


Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9


2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Mã đề 119

Trang 6/


C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 47. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Câu 48. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005


2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125


2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, miền.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột chồng, đường.
Câu 49. Cho bảng số liệu sau

D. Cột ghép, đường.

Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985


1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:

A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 51. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Lâm Viên.
C. Sín Chải.
D. Mộc Châu.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Đông Nam Bộ.
Mã đề 119

Trang 7/


C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 53. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia súc lớn.

C. cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 54. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 55. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
B. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 56. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 57. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. vùng biển.
C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 59. Cho biểu đồ:


B. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.

Biểu đồ trên thể hiện
Mã đề 119

Trang 8/


A. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 60. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khơ hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió Tây khơ nóng.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 62. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. tư nhân.
B. vốn đầu tư nước ngoài.
C. ngoài nhà nước.
D. nhà nước.

Câu 63. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. thu - đông.
C. hè - thu.
D. xuân - hè.
Câu 64. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Pu – sam – sao.
Câu 65. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

D. Pu – đen - đinh.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 66. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Mã đề 119

Trang 9/


B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 67. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 68. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hồ.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Nam.
Câu 69. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 60
C. 65
D. 75
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông .
C. Đăk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 71. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
Câu 72. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây


1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp


1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 73. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.

Câu 74. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
Mã đề 119

Trang 10/


A. trình độ phát triển kinh tế.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. phong tục, tập quán và văn hóa.
D. tài ngun khống sản.
Câu 75. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
C. giàu tơm cá.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 76. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 77. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
B. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.

D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Thanh Hóa
D. Nghệ An
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Hạ Long.
B. Quảng Ngãi.
C. Thanh Hóa.
D. Vinh.
Câu 80. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 81. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
B. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
Câu 82. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. đất, nhiệt độ, địa hình.
C. địa hình, nước, khí hậu.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.

Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 84. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
Mã đề 119

Trang 11/


A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
C. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 85. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. ý thức của người tham gia giao thông kém.
C. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
D. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
Câu 86. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. có diện tích rừng xích đạo lớn.
Câu 87. Cho biểu đồ:

B. nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. địa hình chủ yếu là núi.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM

2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
Câu 88. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN cịn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
Câu 89. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Mã đề 119

Trang 12/


D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 90. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
B. nền nông nghiệp nhệt đới.
C. nền nông nghiệp ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 91. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam

Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 92. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303


4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 93. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.

Câu 94. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
D. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
Câu 95. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
 Câu 96. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
Mã đề 119

Trang 13/


B. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
C. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 97. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Câu 98. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.

C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 99. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Điện Biên.

B. Đắk Lắk.

C. Nghệ An.

D. Thanh Hóa.

------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 14/



×