Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (234)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.46 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 000

Câu 1. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng



3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và

gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
C. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
Câu 2. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 4. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Mã đề 000

Trang 1/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
Câu 5. Cho bảng số liệu

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7


2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 6. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Phân bố chưa hợp lý.
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 7. Cho bảng số liệu

B. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Đa chủng tộc.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010

Mã đề 000


Trang 2/


Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4


6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. đường biểu diễn
C. hình cột chồng.
D. cột ghép
Câu 8. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. lực lượng lao động.
C. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
Câu 9. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho quá trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
B. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
D. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi.
Câu 11. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sơng Hồng là

D. Hạ Long.


A. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 12. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
Câu 13. Đơng Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. nằm trong vành đai sinh khoáng.
B. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. địa hình chủ yếu là núi.
D. có diện tích rừng xích đạo lớn.
Câu 14. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun

A. Biên Hịa.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 16. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
Mã đề 000

Trang 3/



A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 17. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4


76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
Câu 18. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
B. gắn với tuyến đường sắt đơng – tây mới được xây dựng .
C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 19. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. dân số và lực lượng lao động.
B. phong tục, tập qn và văn hóa.
C. tài ngun khống sản.

D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 20. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
Câu 21. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 000

Trang 4/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 22. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)


3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 


38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, miền.
D. Cột đơn, đường.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
Câu 24. Cho bảng số liệu :

C. Nghệ An.

D. Đắk Lắk.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014


Đông Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Mã đề 000

Trang 5/


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.

Câu 25. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 26. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Bảo vệ tài ngun và mơi trường.
B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
Câu 27. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. giàu tôm cá.
 Câu 28. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 29. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.

C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
D. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
Câu 30. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. nhà nước.
C. ngoài nhà nước.
D. tư nhân.
Câu 31. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cơng nghiệp là
A. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Mã đề 000

Trang 6/


Câu 32. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 60
C. 85
Câu 33. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

D. 75

A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.

Câu 34. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 35. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 36. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia súc lớn.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 39. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?

A. Nâng cao chất lượng.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 40. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 41. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Mã đề 000

Trang 7/


D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 43. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

D. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
Câu 44. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp chủ yếu là do
A. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Kon Ka Kinh.
Câu 46. Cho bảng số liệu:

B. Bái Tử Long.

C. Tràm Chim.

D. Bến En.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số


9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác


1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Trịn.
Câu 47. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do

D. Đường.

A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
D. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 48. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 49. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế

B. số lượng q đơng đảo.
Mã đề 000

Trang 8/


C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 50. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. đồng bằng Nam Bộ.
B. vùng thấp Tây Nguyên.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 51. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 52. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
B. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 53. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 54. Cho bảng số liệu sau:

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.


Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9


2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
Câu 55. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 56. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
Câu 57. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng bán đảo Đông Dương.
Mã đề 000

Trang 9/



B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
 Câu 58. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. sơng nhiều nước, giàu phù sa
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông ngòi nước ta ngắn dốc
Câu 59. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hồ.
B. Quảng Nam.
C. Bình Thuận.
Câu 60. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về

D. Quảng Ngãi.

A. cây công nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. chăn ni gia cầm.
D. cây lương thực.
Câu 61. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khô là khó khăn lớn nhất của miền
A. Nam Trung bộ và Nam bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 62. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.

B. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 63. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 64. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. địa hình, nước, khí hậu.
B. sinh vật, nhiệt độ, đất.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. nhiệt độ, nước, sinh vật.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sơng Thu Bồn.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Hồng.
D. Sơng Mã.
Câu 66. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Khai thác than.
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất điện.
Câu 67. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995


2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Mã đề 000

Trang 10/


Số dân thành thị

14,9


18,7

22,3

26,5

A. cột chồng.
B. đường.
C. kết hợp.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

30,3

D. miền.

A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 70. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 71. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?

A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 72. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 73. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu – sam – sao.
Câu 74. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Mộc Châu.
B. Sơn La.
C. Sín Chải.
D. Lâm Viên.
Câu 75. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 77. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
Mã đề 000

Trang 11/


B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 78. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 79. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. ý thức của người tham gia giao thông kém.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. sự phát triển các ngành kinh tế cịn chậm và thiếu vốn đầu tư.
D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
Câu 80. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002


2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365


11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 81. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. thu - đông.
C. xuân - hè.
D. hè - thu.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đăk Lắk.
Câu 84. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là


D. Đắk Nơng .

A. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
B. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
Mã đề 000

Trang 12/


A. Nghệ An
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa
D. Quảng Trị.
Câu 86. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 87. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 88. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở

nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế cá thể.
Câu 89. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
C. vùng biển.
D. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Câu 90. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Có các ơ trũng ngập nước.
C. Là đồng bằng châu thổ sông.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 91. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 92. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Địa hình cao và dốc.
Mã đề 000

Trang 13/



C. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 93. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 94. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
Câu 95. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nông thôn đang được hiện đại hóa.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
Câu 96. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
B. đồng bằng duyên hải.
C. đồi núi.
D. miền đồi trung du.
Câu 97. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhệt đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?

A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
C. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
Câu 100. Cho biểu đồ:

Mã đề 000

B. Nghệ An.

C. Quảng Trị.

D. Quảng Bình.

Trang 14/


Biểu đồ trên thể hiện
A. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 15/




×