Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (250)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.02 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế nào
của tự nhiên?
Họ và tên: ............................................................................

A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Lạng Sơn.
Câu 3. Cho biểu đồ:

B. Cà Mau.

C. Điện Biên Phủ.


D. Nha Trang.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 4. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1 triệu
người
A. Đà Nẵng .
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Hải Phịng .
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.
Mã đề 110

B. Đồng Tháp.

C. Sóc Trăng

D. An Giang.
Trang 1/



Câu 7. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. vùng biển và thềm lục địa.
Câu 8. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường.
B. rét đậm, rét hại.
C. bão lụt, hạn hán.
D. mùa khô sâu sắc.
Câu 9. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 10. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
Câu 11. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
 Câu 12. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 

 


 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3


5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?


A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Trình độ người lao động nước ta không biến động
 Câu 13. Đặc điểm nào không thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
Mã đề 110

Trang 2/


A. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
Câu 14. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1990 - 2000.
Câu 15. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

C. 1965 - 1975.

D. 1979 - 1989.

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.

D. Tây Bắc
Câu 16. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 17. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
 Câu 18. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
Câu 19. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Pu Đen Đinh.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Ngân Sơn.
Câu 21. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.

C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Mã đề 110

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ
Trang 3/


 
1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2


6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.

C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 23. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

A. không ngừng mở rộng ra phía biển.
B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Câu 24. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 26. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
B. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
C. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 27. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
B. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
C. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.

 Câu 28. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
Câu 29. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đông Nam Bộ.
Mã đề 110

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Trang 4/


C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 31. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. có sự phân mùa khí hậu.
Câu 32. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 33. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai.
Mã đề 110

B. Sông Cả.

C. Sơng Thái Bình.

D. Sơng Hồng.
Trang 5/


Câu 35. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay


A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 36. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 37. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai
B. Sông Mã.
C. Sông Mê Kông.
D. Sông Hồng.
Câu 38. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. giáp Biển Đông.
Câu 39. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. cải cách ruộng đất.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 40. Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Mã đề 110

Trang 6/


D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
 Câu 41. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
D. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
Câu 42. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 43. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 44. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.

C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
B. IX.
C. X.
D. XII.
Câu 46. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn nuôi bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 47. Cho biểu đồ:

B. nhu cầu sức kéo giảm.
D. đồng cỏ hẹp.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
Mã đề 110

Trang 7/


A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.

C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 48. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hố.
B. giảm lao động thủ cơng.
C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
Câu 49. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu lao động.
Câu 50. Cho biểu đồ:

B. xa thị trường.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
B. Năm.
C. Tên biểu đồ.
Câu 51. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là

D. Chú giải.

A. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

Câu 52. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 53. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. số giờ nắng.
B. gió mùa mùa Đông.
C. lượng mưa.
D. lượng bức xạ nhiệt.
Câu 54. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
Mã đề 110

Trang 8/


A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
Câu 55. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
 Câu 56. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Hóa chất
C. Luyện kim

Câu 57. Cho bảng số liệu:

B. Năng lượng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729


Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 58. Cho biểu đồ

B. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ miền.

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
Mã đề 110

Trang 9/


A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm

C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 59. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 60. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
Câu 61. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Chảy.
C. Sông Gâm.
D. Sông Lô.
Câu 63. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 47,89.
B. 49,87.
C. 49,24.
Câu 64. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

D. 48,75.


A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 65. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trương Sơn Bắc
D. Trương Sơn Nam
Câu 67. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 68. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
Mã đề 110

1995

2000


2010

20
Trang 10/


Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8


24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
Câu 70. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 71. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. chức năng đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. số dân của đơ thị
Câu 72. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.

C. mức thu nhập của người dân cao.
D. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
Câu 73. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Campuchia
C. Lào.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

D. Trung Quốc.

A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 75. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. bảo vệ rừng ngập mặn.
B. phát triển thủy lợi.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. khai thác tổng hợp biển, đảo.
Câu 76. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 330991 km2.
C. 331212 km2.
D. 331991 km2
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.

Mã đề 110

B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Trang 11/


Câu 78. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?
A. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
B. Do chính phủ quyết định thành lập.
C. Chuyên sản xuất cơng nghiệp.
D. Khơng có dân cư sinh sống.
 Câu 80. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Huế
D. Khánh Hịa
Câu 81. Ngun nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
C. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Câu 82. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 83. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
B. sự phân bố dân cư.
C. khí hậu – thủy văn.
D. địa hình.
Câu 84. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
B. đầm phá.
C. cồn cát.
D. các tam giác châu.
Câu 85. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. dân số đơng, nhu cầu lương thực lớn.
Câu 86. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.
Mã đề 110

B. Quảng Ninh.


C. Thái Nguyên.

D. Lạng Sơn.
Trang 12/


Câu 88. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4


16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.

A. Cột kết hợp đường
B. Tròn
C. Cột.
D. Miền
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Rừng ơn đới phổ biến.
C. Khống sản nhiều loại.
D. Đất trồng đa dạng.
 Câu 90. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
B. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
D. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
Câu 91. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hà Nội – Đà Nẵng.
D. Hải Phòng – Đà Nẵng.
Câu 93. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

Câu 94. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ kinh doanh .
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
Câu 95. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Khai thác than và thủy điện.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
Câu 96. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây cơng nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
Mã đề 110
Trang 13/


A. khí hậu có sự phân mùa.
B. lượng mưa hằng năm lớn.
C. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 97. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 98. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)


Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ

A. đường.
B. miền.
C. cột ghép.
D. tròn.
Câu 99. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Buôn Tua Srah.
B. Xê xan 4.
C. Đa Nhim.
D. Yaly.
Câu 100. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0


22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất

là biểu đồ
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 14/



×