Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.93 KB, 6 trang )

VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS
I. TO- INFINITIVES
1. Cách dùng:
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu:
To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ:
What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ:
It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ:
I’m pleased to see you.
2a. Verb- to infinitives ( các động từ thường gặp theo sau là to Vnt)
* afford (đủ khả năng)
*agree (đồng ý )
*appear ( xuất hiện )
*arrange ( sắp xếp )
*ask ( hỏi , yêu cầu )
*beg ( nài nỉ , vanxin)
*care ( chăm sóc )
*claim (đòi hỏi,yêu cầu)
*consent ( bằng lòng )
* decide ( quyết định )
*demand ( yêu cầu )
*deserve ( xứng đấng)
*expect ( mong đợi )


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

*fail ( thất bại )
*hesitate (do dự )
*hope (hi vọng )
*learn ( học )
*manage (sắp xếp )
*mean (ý định )
*need ( cần )
*offer (đề nghị )
*plan ( lên kế hoạch )
*prepare ( chuẩn bị )
*pretend ( giả vờ )
*promise ( hứa )
*refuse ( từ chối )
*seem ( dường như )
*struggle (đấu tranh )
*swear ( xin thề )
*threaten (đe doạ )
*volunteer ( tình nguyện
*wait (đợi )
*want ( muốn )
*wish ( mong )

2b. Các động từ + O + To V infinitive
V+ SB + TO V
advise (khuyên )
allow ( cho phép )
ask ( yêu cầu )
beg ( van xin )
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

cause ( gây ra )
challenge ( thách thức )
convince ( thuyết phục )
dare ( dám )
encourage ( khuyến khích )
expect ( mong đợi )
forbid ( cấm )
force ( buộc )
hire ( thuê )
instruct ( hướng dẫn
invite ( mời )
need ( cần )
order ( ra lệnh )
permit ( cho phép )
persuade ( thuyết phục )

remind ( nhắc nhở )
require (đò hỏi )
teach ( dạy )
tell( bảo )
urge ( thúc giục )
want ( muốn )
warn ( báo trước )
II. GERUNDS
1. Cách dùng ( Ving)
- Làm chủ ngữ trong câu
Ex: Swimming is good for your health
-Làm tân ngữ trong câu
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Ex: One of my hobbies is collecting stamps
-Đứng sau giới từ
Ex: I am fond of listening to music
- Theo sau một số động từ,danh từ, tính từ nhất định
Ex : My mom loves cooking
2. Các động từ đi với Ving thường gặp
avoid (tránh )
admit (thừa nhận )
advise (khuyên nhủ )

appreciate (đánh giá )
complete ( hoàn thành )
consider ( xem xét )
continue(tiep tuc)=go on= keep on( tiếp tục
delay ( trì hỗn )
deny ( từ chối ) ≠ give up(tõ bá)
discuss ( thảo luận )
dislike ( khơng thích )=hate
enjoy ( thích )=like=feel like=love
finish ( hồn thành ))
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
postpone ( trì hoón ) stop( dừng lại)
practice (luyn tập )
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
regret ( tiếc đã làm gì)Ving

be sory about Ving= be sorry sb for Ving
resent (bực tức )
resist (kháng cự )
risk ( rủi ro )
spend (su dung thoi gian,)
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ )
understand ( hiểu )
can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vơ ích)
would you mind(có làm phiền...khơng)
to be used to ( quen với )
to be / get accustomed to (dần quen với )
to be busy ( bận rộn )
to be worth ( xứng đáng )
to look forward to (trông mong )
BÀI TẬP
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike.
2. He agreed _____ (buy) a new car.
3. The question is easy _____ (answer).
4. The man asked me how _____ (get) to the airport.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

5. I look forward to _____ (see) you at the weekend.
6. Are you thinking of _____ (visit) London?
7. We decided _____ (run) through the forest.
8. The teacher expected Sarah _____ (study) hard.
9. She doesn’t mind _____ (work) the night shift.
10. I learned _____ (ride) the bike at the age of 5.

Đáp án:
1. going
2. to buy
3. to answer
4. to get
5. seeing
6. visiting
7. to run
8. to study
9. working
10. to ride

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack




×