Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phiếu TV bổ trợ lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.9 KB, 6 trang )

Họ tên:…………………………
Thứ ......... ngày
PHIẾU TIẾNG VIỆT TỔNG HỢP

tháng

năm 2021

I. Đọc đoạn văn sau :
Vận động có lợi gì cho cơ thể
Buổi sáng nếu đi bộ nhanh khoảng 30 phút thì bạn sẽ thấy người nhẹ nhõm, thoải mái,
tinh thần vui vẻ. Ngồi điều đó ra thì vận động có lợi gì cho cơ thể?
Vận động làm cho cơ thể khoẻ mạnh, ngủ ngon, tự tin, yêu đời hơn, hăng hái bước vào
một ngày lao động hoặc học tập mới.
Vận động cịn làm giảm tình trạng căng thẳng tạo ra từ sức ép của lao động hoặc học tập.
Phòng ngừa các bệnh mãn tính như táo bón, béo phì, tiểu đường, huyết áp, tim mạnh, đau
lưng và chống sự suy giảm của các cơ quan do tuổi già là lợi ích tiếp theo do vận động đem
lại.
Các dạng vận động nhẹ như đi bộ, chơi thể thao, làm việc nhà, leo cầu thang,.... cũng làm
tiêu hao đáng kể năng lượng của cơ thể.
Vì vậy, cần tránh vận động quá mạnh, quá mức kẻo gây tổn thương cho cơ thể.
(Theo Em khám phá thế giới)
II. Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo u cầu:
1. Vận động có lợi gì cho con người ?
a. Làm cho tinh thần vui vẻ, nhẹ nhõm, thoải mái, phòng bệnh
b. Làm cho cơ thể khoẻ mạnh, ngủ ngon, tự tin, yêu đời, giảm căng thẳng
c. Cả hai ý trên
2. Có các dạng vận động nhẹ nào?
a. Đi bộ, chơi thể thao, làm việc nhà, leo núi
b. Đi bộ, thi đấu thể thao, làm việc nhà, leo cầu thang
c. Đi bộ, chơi thể thao, làm việc nhà, leo cầu thang


3. Tại sao chúng ta cần tránh vận động quá mạnh, quá mức?
a. Vì vận động quá mạnh, quá mức làm cơ thể tiêu hao ít năng lượng
b. Vì vận động quá mạnh, quá mức làm cho chúng ta chán nản, khơng u đời
c. Vì vận động q mạnh, quá mức làm cho chúng ta bị tổn thương, có thể nguy hiểm
đến tính mạng
4. Bài viết muốn nhắn nhủ với em điều gì?
a. Nên vận động vì vận động có nhiều lợi chíc cho cơ thể.
b. Khơng nên vận động quá mạnh, quá mức để tránh làm tổn thương cơ thể.
c. Cả hai ý trên.
5. Trả lời câu hỏi sau: “Con người nên vận động để làm gì?”
....................................................................................................................................................
II. Luyện từ và câu:


Bài 1: Xếp các từ đã cho dưới đây vào ô cột thích hợp trong bảng:
Tạ, nhảy sào, gậy đánh gơn, nhà thi đấu, bơi lội, lưới, ten – nít, trường đấu, đồng hồ tính thời
gian, bể bơi, cờ vua, vợt. kính bơi, nhảy xa, nhảy dây, sân bãi, hố nhảy, đệm, đấu kiế m, ván
trượt, nhảy dù, leo núi.

Môn thể thao

Dụng cụ thể thao

Nơi hoạt động thể thao

................................................ ................................................ ...............................................
................................................ ................................................ ...............................................
................................................ ................................................ ...............................................
................................................ ................................................ ...............................................
................................................ ................................................ ...............................................

Bài 2: Ghi lại những từ có tiếng đấu để chỉ hoạt động thể thao:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu dưới đây:
a) Nhờ nghị lực và tính yêu cuộc sống anh đã chiến thắng được căn bệnh hiểm nghèo.
b) Để có được thành cơng này chị đã phỉ luyện tập dưới tuyết lạnh hàng giờ đồng hồ.
c) Nhờ được chăm sóc và giữ gìn cẩn thận cây vầu vẫn giữ được vẻ đẹp có một khơng hai.
III. Tập làm văn:
Đề bài: Viết đoạn văn ngắn kể về buổi thi đấu thể thao diễn ra ở trường em.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Họ tên:…………………………

Thứ

ngày

tháng


năm 2021

PHIẾU TỐN ƠN TẬP 2
Câu 1: Một mảnh bìa hình vng có chu vi 32cm. Diện tích của mảnh bìa đó là:
A. 128cm2

B. 64cm

C. 64cm2

D. 256cm2

Câu 2: Một mảnh bìa hình vng có diện tích là 49cm2 . Chu vi của mảnh bìa đó là:
A. 28cm

B. 196cm

C. 7cm

D. 14cm

Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vng EGHI có kích thước như hình vẽ:
B

A

E

G

10cm

7cm
D

C

I

H

13cm

Điền số và chữ lớn hơn, bé hơn, bằng và chỗ trống cho thích hợp:
A. Diện tích của hình chữ nhật ABCD ........................diện tích hình vng EGHI ............cm2
B. Chu vi của hình chữ nhật ABCD .........................chu vi hình vng.
Câu 4: Một hình chữ nhật được ghép bởi năm viên gạch men hình vng có cạnh 10cm như
hình vẽ dưới đây:
10cm

Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 40cm

B. 200cm

C. 12dm

D. 50cm

C. 5000 cm2


D. 20cm2

Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 100cm2

B. 500cm2

II. Trình bày chi tiết:
Bài 1: Cho một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm.
a) Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.
b) Tính diện tích của hình vng có cùng chu vi với hình chữ nhật đó.
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................


Bài 2: Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài 24cm. Chiều rộng bằng

chiều dài. Tính

chu vi, diện tích của tờ giấy màu đó.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 3: Cho hình chữ nhật có diện tích bằng 135cm 2, chiều rộng là 9cm. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 4: Tính diện tích hình H có kích thước như hình vẽ:
Bài giải

15cm

AA

B
A

......................................................................................................
......................................................................................................
.....................................................................................................
......................................................................................................

E

6cm


G

D

5cm

.....................................................................................................

I

.....................................................................................................

Hình H

C

H

Bài 5: Tính diện tích phần khơng tơ màu trong hình vẽ sau, biết diện tích mỗi cánh hoa là
3cm2.

6cm

Bài giải
......................................................................................................
......................................................................................................
.....................................................................................................
......................................................................................................
.....................................................................................................



Họ tên:…………………………

Thứ

ngày

tháng

năm 2021

PHIẾU ƠN TẬP TIẾNG VIỆT
Mơn: Tiếng Việt
I. Đọc văn bản sau:
Hoa xanh
(1) Tháng ba, tháng tư, mùa hạ còn mang nhiều hương vị của mùa xuân. (2) Những
mảnh vườn dịu mát bóng xanh non.
(3)Cây na đã ra hoa, thứ hoa đặc biệt mang màu xanh của lá non. (4) Hoa lẫn trong
cành, toả vào vườn hương thơm dịu mát ấm cúng.
(5)Cây na mảnh dẻ, phóng khống. (6) Lá khơng lớn, cành chẳng um tùm lắm,
nhưng tồn thân nó tốt ra khơng khí mát dịu, êm ả khiến ta chìm ngợp dưới một điệu ru thấp
thống mơ hồ. (7)Và từ trong màu hoa xanh ẩn náu đó, những quả na nhỏ bé, tròn vo như
những hòn bi xanh cứ mỗi ngày một lớn.
(8) Quả na mở biết bao nhiêu là mắt để ngắm nhìn mảnh đất sinh trưởng, để thấy hết
họ hàng, để nhận biết nắng từng chùm lấp lánh treo từ ngọn cây rọi xuống mặt đất.
Phạm Đức
I. Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: “Hoa xanh” là hoa gì?
a. Hoa mùa xuân


b. Hoa cỏ

c. Hoa na

Câu 2: Bài văn giúp em cảm nhận được điều gì?
a. Quả na mở biết bao nhiêu là mắt để ngắm nhìn mảnh đất sinh trưởng.
b. Tâm hồn yêu cây, yêu đất, yêu cảnh vật xung quanh của tác giả.
c. Hoa na có màu xanh.
Câu 3: Tháng ba, tháng tư những mảnh vườn thế nào?
a. Còn mang nhiều hương vị của xuân
b. Dịu mát bóng xanh non
c. Bắt đầu ra hoa kết trái
Câu 4: Trong đoạn văn trên:
a. Câu có hình ảnh so sánh là câu số:………………………………………………….
b.Câu có hình ảnh nhân hố là câu số:………………………………………………..
c. Câu kiểu Ai làm gì? là câu số:……………………………………………………….
d. Câu kiểu Ai thế nào? là câu số:………………………………………………………


e. Câu có bộ phận trả lời hỏi câu hỏi Khi nào? là câu số:………………………………
g. Câu có bộ phận trả lời hỏi câu hỏi Ở đâu? là câu số: ……………………………….
h. Câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? là câu số: …………………………...
Câu 3: Xếp các từ gạch chân trong đoạn văn trên vào nhóm thích hợp:
Từ chỉ sự vật

Từ chỉ hoạt động, trạng thái

Từ chỉ đặc điểm

………………………………. …………………………….. ……………………………..

………………………………. …………………………….. ……………………………..
………………………………. …………………………….. ……………………………..
………………………………. …………………………….. ……………………………..
II. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về một trận thi đấu thể thao
Bài làm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×