Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

QUI TRÌNH KIỂM SOÁT TÀI LIỆU THEO ISOIEC 17025:2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.98 KB, 16 trang )

QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

Quản lý chất lượng

Trưởng phịng thử nghiệm

Phó tổng giám


đốc

Ngơ Hồng Thị Xn Thủy

Đinh Văn Vũ

Nguyễn Viết
Trường

Chức danh

Chữ ký


Họ và Tên
Ngày

THEO DÕI SỐT XÉT TÀI LIỆU
Lần sốt xét

01

Vị trí

Nội dung soát xét


Mục 3

Cập nhật tài liệu liên quan: TCVN
ISO/IEC 17025:2007 thành TCVN
ISO/IEC 17025:2017

Các mục đề cập

Bỏ biểu mẫu. BM05.QT/HL-TN01
Bỏ viện diễn các mục liên quan đến
STCL


Số bản
Phần thông tin
ban hành

Ngày sốt xét

20/03/2020

Nơi ban hành
Ban Giám Đốc




Phịng thử nghiệm



Khác:……………
1.

Trang 1/16



QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

2. Mục đích
Nhằm quy định phương pháp thống nhất việc kiểm soát tất cả các tài liệu thuộc hệ
thống quản lý của phòng thử nghiệm, để bảo đảm mọi tài liệu thích hợp đều có sẵn tại
những nơi tiến hành các hoạt động tác động tới hiệu lực của hệ thống quản lý.

3. Phạm vi áp dụng
Quy trình này được áp dụng cho tất cả các loại tài liệu là đối tượng được soát xét, sử
dụng thuộc hệ thống quản lý của phịng thử nghiệm Cơng ty CP Hóa Chất
Nơng Nghiệp Hà Long.
4. Tài liệu liên quan
TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn.
5. Định nghĩa và chữ viết tắt
4.1. Định nghĩa
4.1.1.

Tài liệu
- Được hiểu như một thông tin và các phương tiện hỗ trợ cần phải có trong hệ thống

quản lý.
- Phương tiện lưu trữ có thể là giấy, tập tin điện tử, đĩa CD, hình ảnh, mẫu vật hay tổ
hợp các yếu tố trên.
4.1.2. Tài liệu nội bộ
Là tài liệu do PTN hoặc Công ty soạn thảo, được phê duyệt và áp dụng cho nội bộ
phịng thử nghiệm.
4.1.3. Tài liệu có nguồn gốc bên ngồi
Là tài liệu khơng do phịng thử nghiệm hoặc Công ty soạn thảo mà được phê chuẩn đưa
vào áp dụng cho nội bộ phòng thử nghiệm.
4.1.4.

Tài liệu lỗi thời

Là tài liệu khơng cịn phù hợp, khơng hiệu quả trong hệ thống quản lý chất lượng của
phòng thử nghiệm.

4.1.5.

Kiểm soát tài liệu
Là hoạt động bảo đảm tài liệu được xem xét đầy đủ gồm: số tài liệu, lần ban hành, số
trang, phân phối, đảm bảo tài liệu được phê duyệt trước khi sử dụng, luôn sẵn có tại nơi
làm việc, dễ dàng cho người sử dụng truy cập và loại bỏ tài liệu lỗi thời ra khỏi hệ thống.

4.1.6.


Chính sách chất lượng
Chính sách chất lượng của phịng thử nghiệm là định hướng chung có liên quan đến hệ
thống đang áp dụng, được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức và được truyền đạt đến tất
cả nhân viên nhằm bảo đảm cho mọi người có sự thấu hiểu và áp dụng một cách thống
nhất.

4.1.7.

Mục tiêu chất lượng

Trang 2/16



QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

Mục tiêu chất lượng là điều định tìm kiếm hay hướng tới có liên quan đến chất
lượng.
Mục tiêu chất lượng có tính chất định lượng, ln nhất qn với chính sách chất

lượng và được Lãnh đạo bảo đảm việc thiết lập.
4.1.8.

Quy trình
Quy trình là những thủ tục dạng văn bản dùng để mơ tả những trình tự, sự tương tác
của các hoạt động quản lý, tác nghiệp cần thiết cho hệ thống quản lý nhằm đáp ứng
việc vận hành có hiệu quả theo đúng tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2015.

4.1.9.

Hướng dẫn công việc
Là những tài liệu hướng dẫn cụ thể các bước chi tiết để thực hiện các hoạt động cần

phải thựchiện của các quá trình, nhằm bảo đảm cho việc thực hiện các q trình được
hiểu thơng suốt và thực hiện thống nhất trong toàn hệ thống quản lý.

4.1.10.Biểu mẫu
Biểu mẫu là loại tài liệu dùng ghi nhận những bước thực hiện, kiểm tra của các hoạt
động trong hệ thống quản lý.
4.1.11. Hồ sơ
Hồ sơ là những bằng chứng khách quan chứng thực cho việc đáp ứng các yêu cầu
của tiêu chuẩn, ghi nhận những hoạt động chất lượng và các kết quả liên quan trong
việc xây dựng áp dụng hệ thống quản lý tại PTN.
4.2.


Chữ viết tắt
Chữ viết tắt
BGĐ
TPTN
QM
NĐPC
PTN

Diễn giải
Ban Giám Đốc
Trưởng phòng thử nghiệm
Phụ trách chất lượng

Người được phân cơng
Phịng thử nghiệm

Trang 3/16


QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:

01/04/2020

5. Nội dung
5.1. Kiểm soát tài liệu nội bộ
Lưu đồ

Trách nhiệm

Phát sinh nhu cầu tài liệu

Xem xét


No

Yes
Biên soạn/sửa đổi/cập nhật
Yes
Phê duyệt
Yes
Ban hành tài liệu

Nhận tài liệu và áp dụng

Xem xét định kỳ


Lưu hồ sơ

No

Biểu mẫu

Cá nhân/
Đơn vị
có nhu cầu

BM01.QT/HL-TN01


QM

BM01.QT/HL-TN01

NĐPC biên
soạn/ sửa đổi/
cập nhật

Bản thảo tài liệu
PL01.QT/HL-TN01


-BGĐ
-TPTN

Bản thảo tài liệu

QM/NĐPC

Tài liệu phê duyệt
BM02.QT/HL-TN01
BM03.QT/HL-TN01

NĐPC


Tài liệu ban hành
BM03.QT/HL-TN01
BM04.QT/HL-TN01

QM

BM01.QT/HL-TN01
BM05.QT/HL-TN01

- QM
- NĐPC


5.1.1.

Phát sinh nhu cầu tài liệu
Khi có phát sinh nhu cầu liên quan đến tài liệu, bao gồm: yêu cầu soạn thảo tài
liệu mới, sửa đổi tài liệu hiện hành, xem xét/cập nhật tài liệu…người có nhu cầu
lập “Phiếu đề nghị xem xét tài liệu” BM01.QT/HL-TN01và trình QM xem xét.
5.1.2.
Xem xét nhu cầu tài liệu
QM xem xét mức độ cần thiết từ nhu cầu tài liệu (trường hợp ngoài thẩm quyền, QM
phải xin ý kiến chỉ đạo của TPTN). Nếu:
Trang 4/16



QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU
-

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

Cần thiết: phân công người thực hiện: biên soạn/ sửa đổi/ cập nhật tài liệu.

Không cần thiết: phản hồi đến người có nhu cầu.

5.1.3.
Biên soạn/ sửa đổi tài liệu/ cập nhật tài liệu
Người được phân công thực hiện biên soạn/ sửa đổi tài liệu phù hợp theo phân công
của QM.
5.1.3.1. Trường hợp soạn thảo tài liệu mới
 Cấp số tài liệu
- Mỗi tài liệu soạn thảo mới được cấp một mã số tài liệu duy nhất không trùng
lặp để kiểm sốt trong hệ thống.
- QM có trách nhiệm quản lý và cấp số tài liệu cho người soạn thảo.
 Quy định mã hóa tài liệu

Stt

Loại
tài liệu


hiệu

Quy định mã hóa tài liệu

Ví dụ


QT

QT/HL-TNxx
- HL: Mã viết tắt của cơng ty Hà Long
QT/HL-TN01
- TN: Mã viết tắt phòng thử nghiệm
- xx: Số thứ tự của quy trình, bắt đầu từ 01

HD

HD/HL-TN/AAxx
- AA: Ký hiệu viết tắt loại hướng dẫn:

+ LC - Sắc ký lỏng
+ HL - Hóa lý
+ TB - Thiết bị
+ CV: Hướng dẫn công việc
- xx: Số thứ tự của hướng dẫn, bắt đầu từ
01

3 Biểu mẫu

BM

- Biểu mẫu của quy trình: BMyy.QT/HLTNxx

- Biểu mẫu của hướng dẫn:
BMyy.HD/HL-TN/KQHL
BM01.QT/HL-TN05
Với:
BM02.HD/HL-TN/KQHL
+ KQHL: Kết quả hoá lý
+ yy là số thứ tự của biểu mẫu trong quy
trình/hướng dẫn, bắt đầu từ 01
+ xx là số thứ tự của quy trình/hướng dẫn

4 Phụ lục


PL

1 Quy trình

2 Hướng dẫn

- Phụ lục quy trình: PLyy.QT/HL-TNxx
- Phụ lục biểu mẫu:
PLyy.HD/HL-TN/AAxx
Với: yy là số thứ tự của phụ lục trong tài
liệu tương ứng, bắt đầu từ 01


HD/HL-TN/LC05
HD/HL-TN/HL01
HD/HL-TN/CV01

PL01.QT/HL-TN01
PL02.HD/HL-TN/PP15

Trang 5/16


QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU

Stt

Loại
tài liệu


hiệu

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020


Quy định mã hóa tài liệu

Ví dụ

xx là số thứ tự của quy trình/hướng dẫn

2 Quy trình

QT

QT/HL-TNxx

- HL: Mã viết tắt của công ty Hà Long
QT/HL-TN01
- TN: Mã viết tắt phòng thử nghiệm
- xx: Số thứ tự của quy trình, bắt đầu từ 01

 Nội dung tài liệu
Nội dung của tài liệu nội bộ được biên soạn phù hợp theo từng yêu cầu cụ thể, trình
tự trình bày các đầu mục nội dung chính tuân thủ theo “Phụ lục qui định trình tự nội
dung của tài liệu nội bộ”PL01.QT/HL-TN01, ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt có
sự xác nhận của QM.
 Hình thức trình bày tài liệu
- Hình thức trình bày tài liệu nội bộ (kể cả phần nội dung, biểu mẫu và phụ lục)

tương tự như hình thức của Quy trình này.
- Tài liệu, văn bản được trình bày theo khổ giấy A4 (29,7cm x 21,0cm), ngoại trừ
một số trường hợp đặc biệt có sự xác nhận của QM.
-

Bảng mã: Unicode; phông: Times New Roman; cỡ chữ: 12-15

-

Canh lề: trên 2 cm; dưới 2 cm; bên trái 3 cm; bên phải 2 cm.

5.1.3.2. Trường hợp sửa đổi tài liệu

- NĐPC thực hiện sửa đổi nội dung tài liệu và ghi nhận tóm tắt nội dung sửa đổi
trong phần lý lịch sửa đổi ở trang bìa và cập nhật lần ban hành mới (tăng 1 đơn vị so
với lần ban hành cũ).
- Việc xem xét và phê duyệt các thay đổi của tài liệu phải do chính cá nhân/bộ
phận đã thực hiện xem xét ban đầu tiến hành, trừ khi có chỉ định đặc biệt khác.
5.1.4. Xem xét phê duyệt tài liệu
- Tất cả tài liệu nội bộ do PTN soạn thảo đều phải do người có thẩm quyền xem
xét và phê duyệt trước khi ban hành.
- Quy định về cấp xem xét và phê duyệt tài liệu như sau:
Stt

Loại tài liệu


1

Số tay chất lượng

2

Chính sách chất lượng

3

Mục tiêu chất lượng


4

Quy trình

Người xem xét

Cấp phê duyệt

TPTN

BGĐ


Trang 6/16


QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU
5

Hướng dẫn

6


Biểu mẫu

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

QM

TPTN

- Tùy theo loại tài liệu, người soạn thảo tài liệu trình duyệt tài liệu theo cấp xem

xét và cấp phê duyệt tương ứng theo quy định trên. Nếu người xem xét và phê duyệt:
 Đồng ý với tài liệu: ký duyệt và cho phép ban hành.
 Không đồng ý với tài liệu: phản hồi cho người biên soạn về nội dung không
đồng ý và yêu cầu chỉnh sửa lại cho phù hợp.
-

Việc phê duyệt tài liệu bao gồm phê duyệt thông tin ban hành của tài liệu đó.

-

Các tài liệu thuộc HTQL có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Trường hợp có thay đổi
hiệu lực áp dụng thì QM thơng báo cụ thể.


5.1.5. Ban hành tài liệu
5.1.5.1. Qui định kiểm soát con dấu
- PTN được phép sử dụng 2 con dấu trong hoạt động kiểm soát tài liệu, bao gồm:
 Dấu “Đã kiểm soát” màu xanh: dành cho tài liệu thuộc hệ thống quản lý chất
lượng được phê duyệt cho phép lưu hành và cịn hiệu lực.
PHỊNG THÍ NGHIỆM CƠNG TY HÀ LONG

ĐÃ KIỂM SOÁT
Ngày:

 Dấu “Hết hiệu lực” màu đỏ: dành cho tài liệu lỗi thời.


HẾT HIỆU LỰC
Ngày:

- Con dấu chỉ được sử dụng vào mục đích kiểm sốt tài liệu PTN. Và chỉ
QM/NĐPC được quyền sử dụng con dấu cũng như có trách nhiệm cất giữ, bảo quản
con dấu này.
- Bản gốc (có chữ ký sống) hoặc bản đã có mộc đỏ thì khơng cần đóng dấu kiểm
sốt.
5.1.5.2. Ban hành tài liệu
- Người biên soạn tài liệu có trách nhiệm chuyển tài liệu đã được phê duyệt
(chuyển cả bản gốc, tập tin điện tử và tài liệu tham khảo liên quan) đến QM/NĐPC và

yêu cầu ban hành.
- QM/NĐPC có trách nhiệm kiểm tra thông tin về tên, mã số tài liệu, lần ban
hành, ngày hiệu lực, lý lịch sửa đổi, thông tin ban hành, sự đầy đủ và tương thích của
những tài liệu tham khảo liên quan để đảm bảo tính chính xác của nhữnng thơng tin
liệt kê trên trước khi nhận tài liệu.
Trang 7/16


QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU

Số tài liệu: QT/HL-TN01

Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

- Sau khi nhận tài liệu, QM/NĐPC có trách nhiệm cập nhật thông tin tài liệu vào
“Danh mục tài liệu” BM03.QT/HL-TN01 và sao y tài liệu theo số lượng cần phân
phối, đóng dấu “Đã kiểm sốt” và thực hiện phân phối tài liệu đến các cá nhân/ đơn vị
liên quan trong thời gian không quá 2 ngày làm việc sau ngày hiệu lực. Việc giao nhận
tài liệu được ghi nhận trong “Phiếu phân phối và thu hồi tài liệu” BM02.QT/HLTN01.
5.1.5.3. Thu hồi và hủy bỏ phiên bản cũ
- Việc ban hành tài liệu có thể đi kèm với việc thu hồi tài liệu phiên bản cũ lỗi
thời tương ứng (nếu có), theo đó QM/NĐPC có trách nhiệm thu hồi lại phiên bản tài

liệu lỗi thờiở tất cả các nơi đã ban hành và thiêu hủy hoặc xé bỏ.
- Bản gốc của tài liệu lỗi thời được QM/NĐPC đóng dấu “Hết hiệu lực”, cập
nhật vào “Danh mục tài liệu lỗi thời” BM03.QT/HL-TN01 và lưu riêng để tránh việc
sử dụng sai tài liệu.
5.1.6.
Nhận tài liệu và áp dụng
- NĐPC nhận tài liệu có trách nhiệm kiểm tra, đảm bảo nhận đúng tài liệu ban
hành và cập nhật tài liệu vừa nhận vào “Danh mục tài liệu nội bộ” BM03.QT/HLTN01.
- Tài liệu ban hành phải được phổ biến đến tất cả những đối tượng áp dụng để
đảm bảo áp dụng thống nhất. Bằng chứng của sự phổ biến được ghi nhận bằng “Phiếu
phổ biến tài liệu” BM04.QT/HL-TN01.
 Tài liệu chung của PTN: QM tổ chức phổ biến áp dụng chung trong toàn

PTN
 Tài liệu kỹ thuật: TM tổ chức phổ biến áp dụng cho những cá nhân liên quan.
- Sau phổ biến, người áp dụng tài liệu có trách nhiệm phải thông hiểu và tuân thủ
các nội dung quy định trong tài liệu khi thực hiện các hoạt động nội bộ tương ứng và
ghi nhận đầy đủ hồ sơ về quá trình thực hiện trong các biểu mẫu liên quan (nếu có).
5.1.7.
Xem xét định kỳ và cập nhật tài liệu
Định kỳ ít nhất 1 năm/1 lần, hoặc khi có yêu cầu của Lãnh đạo, QM phải tiến hành
xem xét hiệu lực của toàn bộ hệ thống tài liệu. Nếu kết quả xem xét cho thấy:
- Tài liệu vẫn còn hiệu lực: giữ nguyên.
- Tài liệu đã hết hiệu lực và có phiên bản mới cập nhật: lập“Phiếu đề nghị xem
xét tài liệu”BM01.QT/HL-TN01 đề nghị cập nhật và theo dõi thông tin cập nhật, kết

quả cập nhật vào “Sổ cập nhật thông tin”BM05.QT/HL-TN01.
- Một số trường hợp khác:
 Trường hợp tài liệu bị mất mát, thất lạc, hư hỏng, phai màu, thì cá nhân/ đơn vị
sử dụng tài liệu phải giải trình lý do để được ban hành lại. Nếu tài liệu thất lạc/
mất tìm lại được thì cá nhân/ đơn vị sử dụng phải giao nộp ngay cho QM để
tiêu hủy theo qui định.

Trang 8/16


QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU


Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

 Trường hợp phát sinh sự khác biệt giữa tài liệu bậc dưới với tài liệu bậc trên, cá
nhân/ đơn vị sử dụng tài liệu sẽ áp dụng theo nguyên tắc ưu tiên cho tài liệu bậc
trên. Trường hợp có sự khác biệt giữa tài liệu tiếng Anh và tài liệu tiếng Việt, sẽ
ưu tiên áp dụng tài liệu tiếng Việt.Tuy nhiên, QM phải có biện pháp giải quyết
và đi đến thống nhất càng sớm càng tốt.
5.1.8.

Lưu hồ sơ
- QM: Lưu trữ tài liệu bản gốc, file mềm, tài liệu tham khảo và hồ sơ có liên
quan.
- Cá nhân/ đơn vị sử dụng tài liệu: Lưu giữ tài liệu được ban hành.
5.2. Kiểm sốt tài liệu có nguồn gốc bên ngồi
- Tài liệu có nguồn gốc bên ngồi có liên quan đến việc thực hiện cơng việc được
QM cập nhật vào hệ thống, đóng dấu “Đã kiểm sốt” và cập nhật thông tin tài
liệu vào “Danh mục tài liệu có nguồn gốc bên ngồi”BM03.QT/HL-TN01.
-

-


-

Tất cả tài liệu có nguồn gốc bên ngoài phải được chuyển đổi thành tài liệu nội
bộ của PTN và được phê duyệt để sử dụng như một tài liệu nội bộ. Ngoại trừ
trường hợp tài liệu có nguồn gốc bên ngồi được sử dụng như tài liệu tham
khảo thì khơng cần chuyển đổi thành tài liệu nội bộ.
Tổ chức việc lưu trữ các tài liệu này có hệ thống, dễ nhận biết và sử dụng.
Định kỳ ít nhất 1 năm/1 lần hoặc bất cứ khi nào tài liệu có thay đổi, QM có
trách nhiệm cập nhật thông tin về hiệu lực của tài liệu và ghi nhận vào “Sổ cập
nhật thông tin” BM05.QT/HL-TN01.
Việc thu hồi, hủy bỏ tài liệu lỗi thời tương tự như cách kiểm soát tài liệu nội bộ.


5.3. Kiểm soát tài liệu điện tử
- Tài liệu điện tử của PTN bao gồm: tập tin điện tử của tất cả tài liệu nội bộ và
bên ngoài đã được phê duyệt cho lưu hành trong hệ thống quản lý chất lượng.
- Tài liệu điện tử của PTN sau khi ban hành do QM tập hợp, lưu giữ đầy đủ, tổ chức
quản lý, theo dõi để tránh việc sửa đổi, truy cập, sử dụng hoặc truyền tải trái phép.

6. Hồ sơ lưu trữ
Stt

Tên tài liệu/ hồ sơ

1


Danh mục tài liệu nội bộ

2

Danh mục tài liệu có nguồn gốc
bên ngồi

3

Danh mục tài liệu lỗi thời


4

Phiếu đề nghị xem xét tài liệu

5

Phiếu phân phối và thu hồi tài liệu

Nơi lưu

Người lưu


PTN

QM/
NĐPC

Thời gian
lưu
3 năm

Trang 9/16



QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU
6

Phiếu phổ biến tài liệu

7

Sổ cập nhật thơng tin

8


Tài liệu nội bộ

9

Tài liệu có nguồn gốc bên ngoài

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

QM lưu bản gốc;

Cá nhân/Đơn vị
sử dụng lưu
bản ban hành.

Không thời
hạn

7. Phụ lục
-

BM01.QT/HL-TN01: Phiếu đề nghi xem xét tài liệu;


-

BM02.QT/HL-TN01: Phiếu phân phối và thu hồi tài liệu;

-

BM03.QT/HL-TN01: Danh mục tài liệu;

-

BM04.QT/HL-TN01: Phiếu phổ biến tài liệu;


-

PL01.QT/HL-TN01: Phụ lục quy định trình tự nội dung của tài liệu nội bộ.

Trang 10/16


QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU

Loại tài liệu


Sở tay
chất lượng

Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
01/04/2020

Trình tự nội dung qui định của tài liệu nội bộ
0. Giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tiêu chuân trích dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

4. Các yêu cầu về quản lý
5. Các yêu cầu về kỹ thuật
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Quy trình
& Hướng dẫn


Số tài liệu: QT/HL-TN01

Mục đích
Phạm vi áp dụng
Tài liệu liên quan
Khái niệm và chữ viết tắt
Nội dung
Hồ sơ lưu trữ
Phụ lục

Riêng đối với hướng dẫn phương pháp thử, phần 5.Nội dung bao gồm

các thông tin sau:
5. Nội dung
5.1. Nguyên tắc chung
5.2. Thiết bị và dụng cụ
5.3. Hóa chất và chất chuẩn
5.4. Các biện pháp an toàn
5.5. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu, bảo quản, vận chuyển mẫu
5.6. Cách tiến hành
5.7. Tính tốn và báo cáo kết quả
5.8. Hoạt động kiểm soát chất lượng, chuẩn mực và khả năng chấp
nhận kết quả


Biểu mẫu

Nội dung biểu mẫu nhằm đáp ứng các hoạt động được quy định trong
quy trình/ hướng dẫn cơng việc.
Biểu mẫu khơng được ban hành riêng rẽ mà được ban hành cùng với
quy trình/ hướng dẫn.

Phụ lục

Nội dung phụ lục nhằm bổ sung, làm rõ các hoạt động được quy định
trong quy trình/ hướng dẫn công việc.


Lưu đồ

Bắt đầu hoặc kết thúc lưu đồ

Trang 11/16


QUY TRÌNH KIỂM SỐT
TÀI LIỆU

Số tài liệu: QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01

Ngày hiệu lực:
01/04/2020

Biểu diễn cho bước thực hiện, hành động
Xem xét, kiểm tra, phê duyệt, bước quyết
định trả lời câu hỏi “Yes/No”
Bước thực hiện, tham chiếu qua một quy
trình khác
Tồn trữ, lưu kho, lưu hồ sơ
Đường luân chuyển trong lưu đồ
Bước tham chiếu, khơng kiểm sốt


Trang 12/16


PHIẾU PHÂN PHỐI VÀ THU HỒI TÀI LIỆU

Số tài liệu:BM02.QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:01/04/2020

PHÂN PHỐI
Stt


Tên tài liệu

THU HỒI

Số
tài liệu

Ngày
hiệu lực

Ngày
ban

hành

Lần
ban
hàn
h

Số
lượng

Nơi
nhận



nhận

Ngày
thu
hồi

Lần
Số
ban
lượng

hành

Nơi
nhận

Ghi
chú


trả

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

Lưu trữ: Phòng thử nghiệm


Trang 13


DANH MỤC TÀI LIỆU

Số tài liệu:BM04.QT/HL-TN01
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực: 01/04/2020

 Nội bộ
Stt


 Bên ngoài
Tên tài liệu

Mã số

 Lỗi thời
Lần
ban hành

Ngày
hiệu lực


Số trang

Ngày:………………
Người lập

Quản lý chất lượng

Trưởng phòng thử nghiệm

Trang 14/16



Số tài liệu:BM04.QT/HL-TN01

PHIẾU PHỔ BIẾN TÀI LIỆU

Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực: 01/08/2017

Ngày thực hiện:...............................................................................................................................

Stt


Tên tài liệu/
Nội dung phổ biến

Người được
phổ biến

Ký tên

Ghi chú

Người phố biến (điền rõ họ tên và chữ ký):.........................................................................................


Trang 15/16


Trang 16/16



×