Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tư duy số 12 13 14 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.32 KB, 19 trang )

TƯ DUY SỐ 12. BÀI TOÁN HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI HNO3
Con đường tư duy:
Đây là dạng tốn có rất nhiều bài tập hay. Để làm tốt loại bài tập này các bạn cần vận dụng tốt các Định luật bảo
tồn (BTE , BTNT, BTDT, BTKL) . Các bài tốn hay cần vận dụng linh hoạt tổng hợp các định luật trên.
Tận dụng triệt để kỹ thuật “Chia để trị”. Thường hay gặp các trường hợp:

Fe
 Fe
Fe,FeO,FexOy  Chia


Fe,FeS,S,FeS2  Chia


O ;
S

 Fe

Fe,FexOy ,FeSx  Chia

 O
Cu
Chia

S Cu,CuS,S,Cu2S  

S

;
Chú ý: Nếu đề bài u cầu tính tốn số liệu liên quan tới HNO3 các bạn nên BTNT.N


HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 vào một lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 đặc nóng,
chỉ thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Thêm đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào
dung dịch Y, thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 20,16.
C. 11,2.
D. 2,24.

 FeS : a mol BTKL
   88a  120b 8

 FeS 2 :b mol
Ta có :

a b
 BTNT .Fe
 Fe2O3 :
   
Z :
  233 a  2b   80 a  b  32,03
2  BTKL
.S
  BTNT
    BaSO4 : a  2b
a 0,05 mol
 

b 0,03 mol


n


e

0,05.9  0,03.15 0,9 nNO 2

→ Chọn B
Câu 2: Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối
lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là
850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là:
A. 2,0.
B. 1,0.
C. 1,5.
D. 3,0.

 nFe x mol ; nCu  y mol 56 x  64 y 32
39, 2 g 

nO 0, 45 mol
3 x  2 y 0, 45.2  0, 2.3 1,5

Ta có :
.N
 BTNT
 
  nN 0, 4.3  0,15.2  0, 2 1,7 mol  a 

1,7
2

0,85

Câu 3: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được
V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 2,688 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.

 nFe 0,32mol
nFe(NO3)3 0,32mol  BTNT.Fe
 
 22,72 BTKL
    nO 0,3mol
 BTE

 0,32.3 0,3.2  3nNO  V 2,688lit  A
Câu 4: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hịa
tan hết X bằng dung dịch HNO 3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy
khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 13,5 gam.
B. 18,15 gam.
C. 16,6 gam.
D. 15,98 gam.

 n 0,075mol
Fe: 0,075   Fe

 nO 0,07mol


 Fe2 :amol BTE 2a 3b 0,07.2  0,02.3
 

 3

 Fe :bmol
a  b 0,075

a 0,025

b 0,05


Câu 5. Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có cơng thức FexOy vào dung dịch HNO 3 lỗng, dư thu được 0,01 mol
một oxit nitơ có cơng thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. 27x -18y = 5z – 2t.
B. 9x -6y = 5z – 2t.
C. 9x -8y = 5z – 2t.
D. 3x -2y = 5z – 2t.
2t
 5
z
zN

(5z

2t)

zN


 0,03.(3x  2y) 0,01(5z  2t)

2y
xFe x   (3x  2y)e xFe3


Ta có :
Câu 6: Hịa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Sục khí
Cl2 tới dư vào X thu được dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng hết với dung dịch
HNO3 lỗng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 23,6.
B. 18,4.
C. 19,6.
D. 18,8.

 n amol
40,625
m  Fe
 Y : FeCl 3  a 
0,25mol
56
 35,5.3
n

bm
ol
O

Ta quy đổi
 BTE


 0,25.3 2b  0,05.3  b 0,3mol
nFe 0, 075 mol

nO 0, 07 mol 
n 0, 02 mol
 NO

nFe2 a mol BTNT  BTE
  


 nFe3 b mol

a  b 0, 075


2a  3b 0, 2

a 0,025 mol

b 0,05 mol

Câu 7: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được hỗn hợp gồm 2 khí
CO2 và NO2 (NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22,909. Phần trăm khối
lượng của FeS trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 44,47%.
B. 43,14%.
C. 83,66%.
D. 56,86%.


 FeCO3 :amol
100

 FeS: bmol

CO2 :amol
116a  88b 100


 a b 0,19
BTE  NO2 :10a a  9b 10a

Câu 8: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 vào 800 ml dung dịch HNO 3 2M vừa đủ thu được V lít NO
(đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là:
A. 8,21 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 3,73 lít


 n 3 0,3mol

 Fe
 nCu 0,15mol  nFe3 0,3mol  X  nFe2 amol



 nNO3 bmol  nNO 1,6  b


BTDT
    0,3.3 2a b

31,2g nFe 0,3 a  56(a  0,3)  16c 31,2
BTE

 3.0,3 2a 2c  3(1,6  b)
 nO cmol
  




Ta có :

  2a  b 0,9

 56a  16c 14,4 
2a  3b  2c 3,9


a 0,2mol

b 1,3mol
c 0,2mol


Câu 9: Đốt 12,8 gam Cu trong khơng khí thu được chất rắn X. Hòa tan hết X bằng dd HNO 3 0,5 M được 0,448 lít
khí NO. Thể tích dd axit HNO3 đã dùng là:



A. 0,21 (lít)

B. 0,42 (lít)

C. 0,63(lít)

D. 0,84(lít)

Ta có:

Cu: 0,2  nCu(NO3)2 0,2mol  BTNT.nito
    nN 0,2.2  0,02 0,42mol
Câu 10. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe 2O3 ,Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit khí NO 2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là:
A. 35,7 gam
B. 15,8 gam
C. 46,4 gam
D. 77,7 gam


 nFe a 0,6 nFeNO33 BTE
m
 
 3.0,6 2b  0,2  b 0,8  m 46,4g

 nO bmol
BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1
Câu 1: Để m gam phôi bào sắt ngồi khơng khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có
khối lượng 27,2 gam. Hịa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy thốt ra 3,36 lít

H2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp
FeCl3,Fe(NO3)3,HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thốt ra(đktc). Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 22,4 và 3M
B. 16,8 gam và 2M.
C. 22,4 gam và 2M
D. 16,8 gam và 3M.
Câu 2: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và
một chất khí thốt ra. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy
nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là:
A. 12,8.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 3,2.
Câu 3: Hòa tan hết 0,03 mol hỗn hợp X gồm MgS, FeS và CuS trong dung dịch HNO 3 dư. Khi kết thúc phản ứng
chỉ thu được dung dịch Y và 0,15 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và NO có tỉ khối hơi so với hiđro là 61/3. Nếu cho
dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì khơng có khí thốt ra. Phần trăm số mol của FeS trong
X là:
A. 92,59%.
B. 33,33%.
C. 66,67%.
D. 25,00%.
Câu 4: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan
hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO 3 phản
ứng là:
A. 0,56 mol
B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
Câu 5. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam
chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO 2

(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m?
A. 12
B. 8
C. 20
D. 24
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là:
A. 36,48
B. 18,24
C. 46,08
D. 37,44
Câu 7: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn lại
2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 97,5
B. 137,1.
C. 108,9.
D. 151,5
Câu 8: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu 2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít
khí NO2 (chất khí duy nhất thốt ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa.
Giá trị của V là:
A. 16,80.
B. 24,64.
C. 38,08.
D. 11,20.
Câu 9: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Để
hịa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO 3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch Y. Vậy giá trị của x là:
A. 1,3.

B. 1,2.
C. 1,1.
D. 1,5.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 13,2 gam quặng sunfua (FeS) của sắt vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được dung dịch
X và hỗn hợp khí Y gồm SO2 và NO2 trong đó có 25,76 lít NO2 (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 16,05.
B. 27,7.
C. 20,71.
D. 25,37.


Câu 11: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO 3 xM, vừa đủ thu được 14,336 lít
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch X chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của x
là:
A. 1,4M
B. 2 M
C. 1,36 M
D. 1,2 M
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 3,12 gam quặng của sắt chứa lưu huỳnh vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 8,736 lít NO2 duy nhất (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 14,898.
B. 18,498.
C. 11,216.
D. 12,116.
Câu 13: Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi thu được 36,8
gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong V ml dung dịch HNO 3 2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng
thu được 0,2 mol hỗn hợp NO, NO2 có tỷ khối so với H 2 bằng 19 (biết NO và NO2 là sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Giá trị của m và V lần lượt là:

A. 30,4 và 875
B. 30,4 và 375
C. 29,5 và 875
D. 29,5 và 375
Câu 14. Trong bình kín dung tích 10,6 lít chứa khí CO và một lượng hỗn hợp A gồm Fe 3O4 và FeCO3 ở 28,60C áp
suất trong bình là 1,4 atm (thể tích chất rắn coi như khơng đáng kể). Nung nóng bình ở nhiệt độ cao để các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp sau phản ứng có tỉ khối so với H 2 là 20,5. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp A trong dung dịch
HNO3 lỗng, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí gồm NO và CO 2 ở 00C và 1,5 atm. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M để
hòa tan hết hỗn hợp A gần nhất với :
A. 1,5 lít
B. 2 lít
C. 2,5 lít
D. 3 lít
Câu 15: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,68 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc), dung dịch
Y và cịn dư 0,7 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
A. 75,75 gam.
B. 54,45 gam.
C. 89,7 gam.
D. 68,55 gam.
Câu 16: Đốt 4,2 gam sắt trong khơng khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X bằng
200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 1,2.
B. 1,1.
C. 1,5.
D. 1,3.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm C và S. Hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dich HNO 3 đặc, nóng, thu được 0,8 mol
hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 22,875 (khơng có khí nào khác). Khối lượng của S trong m
gam X là:
A. 1,60 gam.

B. 1,28 gam.
C. 0,96 gam.
D. 1,92 gam.
Câu 18. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO 3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 46,24
B. 43,115
C. 57,33
D. 63
Câu 19: Cho 31,2 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 và CuS tác dụng hoàn toàn với HNO 3 thu được 3,05 mol hỗn hợp khí
NO2 và SO2 và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối).Cô cạn Y thu được Phong gam chất rắn khan.Giá trị của Phong có
thể gần nhất với :
A. 73.
B. 51.
C. 60.
D. 55.
Câu 20: Cho dịng khí CO đi qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 đốt nóng, phản ứng tạo ra khí
CO2 và hỗn hợp chất rắn cịn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp 4 chất này vào một
lượng dung dịch HNO3 thu được 1,8368 lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất và dung dịch có chứa 47,1 gam
muối khan. Số mol HNO3 phản ứng có giá trị gần nhất với :
A. 0,65
B. 0,75
C. 0,55
D. 0,70
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1
Câu 1: Chọn đáp án A
Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình các bạn nhé!

 n amol BTE

27,2g Fe
 
 3a 2b  0,15.2  0,1.3 
 nO bmol
a 0,4mol  m 22,4g

 b 0,3mol

3a 2b 0,6

56a  16b 27,2

nHCl nH  BTNT
 hidro
 nHCl 0,15.2  2b 0,9  a 3M
Câu 2: Chọn đáp án A


nFeS2 0,1mol  BTE

 ne 1,5  nNO 0,5mol
dd X
 BTNT.Nito
   ntrong
0,8 0,5 0,3mol
NO
3

Fe3 : 0,1mol
 2

SO4 : 0,2mol BTDT
BTNT
   X : 
   0,1.3 a 0,2.2  0,3  a 0,4mol

NO
:
0,3mol
 3
H :amol

3
2
Fe  1e  Fe
 

4H  NO3  3e  NO  2H2O
Khi cho Cu vào ta có: 
 ne 0,4mol  BTE

 nCu 0,2  mCu 12,8g

Câu 3: Chọn đáp án B
Có ngay:

a  b 0,15
 NO2 :amol

 nNO2 a 0,1mol
0,15 mol 


61  
 NO: bmol
 46a  30b 0,15.2. 3
 nNO b 0,05mol
Do số mol MgS và CuS nhường là như nhau nên ta có thể quy X gồm:

(MgS,CuS): xmol
0,03 
 FeS: ymol
x  y 0,03
x 0,02mol
 BTE



8x  9y 0,1 0,05.3
y 0,01mol

 %FeS 33,33%

Câu 4: Chọn đáp án B

nNO 0, 06 mol



11,62  8, 42
0, 2 mol
nO 

16



n

N

 n  n

e

NO3

0, 2.2  0, 06.3 0,58 mol

naxit 0,64 mol

Câu 5. Chọn đáp án A

nFe a mol
10, 44 

nO b mol

56a  16b 10, 44


3a 2b  0,195


a 0,15 mol
0,15
 m
.160 12 g

2
b 0,1275 mol

Câu 6: Chọn đáp án C
a + a = 0,09 + 0,05.3 = 0,24  a = 0,12
Chú ý: Bài tốn khơng chặt chẽ vì cho % O khơng thực tế
Câu 7: Chọn đáp án D

64a  232b 58,8
61, 2  2, 4 58,8 

 2a 2b  0, 45

 a 0,375 mol

b 0,15 mol

 Fe( NO3 ) 2 : 0, 45
 Y
Cu ( NO3 ) 2 : 0,375
Câu 8: Chọn đáp án C

 S : 0, 2 mol
46, 6  nBaSO4 nS 0, 2 mol


 18, 4 g  Fe : 0,1 mol

10, 7  nFe nFe (OH )3 0,1 mol
Cu : 0,1 mol




n

e

nNO2 1,7 mol  V 38, 08 lit

Câu 9: Chọn đáp án C


 Fe : 0, 075

O : 0, 07 
 NO : 0, 02




n

N

2

 Fe : a BTNT  BTE a  b 0, 075 a 0, 025 mol


 3     
2a  3b 0, 2 b 0,05 mol
 Fe : b

0, 22 mol  C

Câu 10: Chọn đáp án B

 NO :1,15 mol BTE
nFeS 0,15 mol   2

 1,15 0,15.3  4 a  (0,15  a).6
 SO2 : a mol

 BaSO4 : 0, 05 mol
 a 0,1  

 Fe OH 3 : 0,15 mol
Câu 11: Chọn đáp án C

n : a  3b
 Fe3
 nFeS2 a mol BTNT

   X nSO2 : 2a



4

 nFe3 O4 b mol
nNO3 : c
Ta có:

 nNO : 0, 4 mol

 nNO2 : 0, 24 mol

  BTE

 15a  b 0, 4.3  0, 24.1 1, 44
 BTDT
     3a  9b 4a  c
 BTKL
    56(a  3b)  2a.96  62c 82,08
Áp dụng các ĐLBT:
a b 0, 09 mol BTNT . Nito

   
N c  0, 4  0, 24 1,36  x 1,36
c 0, 72 mol



Câu 12: Chọn đáp án A

nNO2 0,39 mol 


0,39
.( FeS 2 ) 3,12 
15

 Fe(OH )3 : 0, 026 mol
 m 14,898 g

 BaSO4 : 0, 052 mol

Câu 13: Chọn đáp án A
Với phương châm: Dùng mọi thủ đoạn ta nhìn thấy m có 2 giá trị 29,5 và 30,4 nên thử ngay

 NO : 0,1 mol
TH1 : m 29,5 g  nO 0, 45625; 
 NO2 : 0,1 mol Khá lẻ nên ta thử TH2 ngay
 NO : 0,1 mol
56a  64b 30, 4
m 30, 4  nO 0, 4; 

 NO2 : 0,1 mol 3a  2b 0,3  0,1  0,8
TH2:



n

a 0, 2 mol

 % Fe 36,84%
b 0,3 mol

N pu

0, 2  0, 2.3  0,3.2 1, 4 mol 

Câu 14. Chọn đáp án B

Đặt số mol các chất trong A :

n CO 

n

HNO 3

1, 4  0, 25.1, 4 1, 75 mol

 Fe3O 4 : a
 CO
 CO 2 : 4a  2b

 FeCO3 : b

p.V
1, 4.10, 6

0, 6
R.T 0, 082. 273  28, 6 

CO : 0, 6  b  4a  2b
 BTNT.C

 
 0, 6  b  
CO 2 : 4a  2b
Ta có :
 44.4a  2b   28 0,6  4a  b  41.(0,6  b)

 64a  19b 7,8


Ta lại có :

n NO CO2 0,06

CO : b
 BTNT
   2
 NO : 0,06  b

 BTE

 a  b 3(0,06  b)

 a  4b 0,18

a 0,117
 
 b 0,016

Fe3O4 : 0,117  O:0,468
  H  : 0,936

 n HCl 0,968


FeCO
:
0,016

H
:
0,032

3
Vậy ta có : 
0,968
 VHCl 
1,936(lít)
0,5
→Chọn B
Câu 15: Chọn đáp án A

Cu:amol
30,1 0,7 29,4g 
 Fe3O4 : bmol
Vì có kim loại dư nên:
Cu2 :amol
3 /BTNT
 HNO


  2

 Fe :3bmol
BTKL
    64a  232b 29,4
  BTE
 2a 2b  0,075.3
  

a 0,1875mol

 m 75,75
b 0,075mol

Câu 16: Chọn đáp án B


Chú ý: Số mol NO3 trong muối bằng số mol e nhường.Với bài tốn này ta BTE cho cả q trình nên sơ mol e
nhường sẽ tính qua O và NO

5,32  4,2

0,07mol
 nO 
 ne nNO 0,07.2  0,02.3 0,2mol
16

3
 nNO 0,02mol
 BTNT.nito
   nHNO3 0,2  0,02 0,22  a 


0,22
1,1
0,2

Câu 17: Chọn đáp án A

 NO2 :amol
0,8 mol 
CO2 : bmol

a  b 0,8

  46a  44b

 0,8 22,875.2


a 0,7mol

b 0,1mol

C : 0,1mol
 BTE

 0,1.4  6x 0,7

S:
x
Vậy m gam X có 
 x 0,05  mS 1,6 g

Câu 18. Chọn đáp án C

 NO:amol
a  b 0,685
a 0,01mol



NO2 : bmol
30a  46b 31,35
b 0,675mol
Ta có ngay: 
FeS2 : xmol
FeS2  15e

 BTE

 15x  y 0,01.3 0,675

Fe3O4 : ymol
Fe3O4  1e

Fe3 : x  3y
FeS2 : xmol

 BTNT
  30,15 gam SO24 :2x

Fe3O4 : ymol
 BTDT



    NO3 :9y  x
 BTKL
    56(x  3y)  96.2x  (9y  x).62 30,15

186x  726y 30,15


15x  y 0,705

x 0,045mol

y 0,03mol


 BTNT.Nito
   nHNO3  N 9.0,03 0,045 0,01 0,6750,91

 a 57,33%

Câu 19: Chọn đáp án B

FeS2 : a(mol)
31, 2 
CuS : b(mol)
Giả sử ta có


Fe  NO3 3 : a

 BTNT.S
  n NO2 3, 05  2a  b

Cu
NO
:
b



3 2

1: Ta có hai muối là

TH

  BTKL
  120a  96b 31, 2
  BTE

 11a  6b 3, 05  2a  b
  
 Phong 62,3526(gam)

: Ta có hai muối là :

2

a 0,1823(mol)


 b 0, 097(mol)


Fe 2 SO 4 3 : 0,5a


CuSO 4 : b



n S6 1,5a  b
 BTNT.S

    n S4 2a  b  1,5a  b 0,5a n SO2

TH

  BTKL
  120a  96b 31, 2
  BTE
 3a  2b  6 1,5a  b   4.0,5a 3,05  0,5a
  
Ta có :
BTKL

   120a  96b 31, 2 a 0,1(mol)
  BTE

 Phong 52(gam)
 14,5a  8b 3, 05

 b 0, 2(mol)
  

→Chọn B

Câu 20: Chọn đáp án A

Fe : a(mol) BTKL
14,352 
   56a  16b 14,352
O
:
b(mol)

Chia để trị ta có :
.
Chú ý muối gồm 2 muối.

 BTKL
  56a
082.3.62  2.b.62)
 47,1  (0,
      
Fe
NO3

a 0, 21(mol)
 
b 0,162(mol)


 BTNT.N
 
 n HNO3 0,082.3
 0,652
    2.0,162
   0,082
NO3

NO

→Chọn A
BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2
Câu 1: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO 3 xM, vừa đủ thu được 14,336 lít
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của a là:
A. 1,4M
B. 2 M
C. 1,36 M
D. 1,2 M
Câu 2: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và
một chất khí thốt ra. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy
nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là:
A. 12,8.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 3,2.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,12 gam quặng của sắt chứa lưu huỳnh vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 8,736 lít NO2 duy nhất (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 14,898.
B. 18,498.

C. 11,216.
D. 12,116.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 13,2 gam quặng sunfua (FeS) của sắt vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được dung dịch
X và hỗn hợp khí Y gồm SO2 và NO2 trong đó có 25,76 lít NO2 (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,05.
B. 27,7.
C. 20,71.
D. 25,37.


Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch Y
chứa m + 109,4 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí X có tổng khối lượng 11,2 gam.Biết rằng khi cho NaOH dư
vào Y đun nóng nhẹ thấy có 1,12 lít khí (đktc) thốt ra.Giá trị lớn nhất của V có thể là :
A. Không xác định đượcB. 8,4
C. 6,72
D. Đáp án khác
Câu 6: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO 3 lỗng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu là:

A. b > 4a.
B. 3b > 8a.
C. 3b  8a.
D. b  4a.
Câu 7: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Để
hịa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO 3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch Y. Vậy giá trị của x là:
A. 1,3.
B. 1,2.
C. 1,1.

D. 1,5.
Câu 8: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu 2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít
khí NO2 (chất khí duy nhất thốt ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa.
Giá trị của V là:
A. 16,80.
B. 24,64.
C. 38,08.
D. 11,20.
Câu 9: Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N 2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam
muối khan. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là:
A. 0,08 mol
B. 0,06 mol
C. 0.09 mol
D. 0,07 mol
Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hịa tan
hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO 3 phản
ứng là:
A. 0,56 mol
B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
Câu 11: Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lượng) trong oxi thu được 36,8
gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong V ml dung dịch HNO 3 2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng
thu được 0,2 mol hỗn hợp NO, NO2 có tỷ khối so với H 2 bằng 19 (biết NO và NO2 là sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 30,4 và 875
B. 30,4 và 37
C. 29,5 và 875

D. 29,5 và 375
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO 3 thấy có 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ
tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có
khối lượng là:
A. 24,27 g
B. 26,92 g
C. 19,5 g
D. 29,64 g
Câu 13 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam
chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO 2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m?
A. 12
B. 8
C. 20
D. 24
Bài 14: Cho 67 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và kim loại A vào dung dịch HNO 3 đến khi phản ứng kết thúc thu được
2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất của nitơ (ở đktc), dung dịch Y và 13 gam kim loại A. Cho NH3 dư vào
dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 36 gam chất rắn. Kim
loại A là:
A. Ag
B. Zn
C. Ni
D. Cu
Bài 15 Hòa tan m(g) hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m(g) hỗn
hợp A với a mol CO được b(g) chất rắn B rồi hịa tan trong HNO3 thì thu được 0,034 mol NO. Giá trị của a là:
A. 0,024
B. 0,036
C. 0,03
D. 0,04
Câu 16: Hoà m gam hỗn hợp Fe, Cu ( Fe Chiếm 40%) vào 380 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau phản ứng thu được

dung dịch Y và 0,7m gam chất rắn và 1,12 lít hỗn hợp gồm NO, N 2O (ở đktc)(là hai sản phẩm khử duy nhất) . Khối
lượng muối khan thu được khi cô cạn Y là:
A. 32,4 gam
B. 45 gam
C. 21,6 gam
D. 27 gam
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là:
A. 36,48
B. 18,24
C. 46,08
D. 37,44


Câu 18: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X nói trên
vào một lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32
gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là:
A. 4,5 gam
B. 5,4 gam
C. 7,4 gam
D. 6,4 gam
Câu 19: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và
cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 97,5
B. 137,1.
C. 108,9.
D. 151,5
Câu 20. Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3 cho A tác dụng với 1 lượng vừa đủ m gam Al thu được dung
dịch B và 7,84 lit hỗn hợp khí C (dktc) gồm NO, N2O va H2 có tỷ khối so với khi H2 là 8,5.Trộn C với một lượng

O2 vừa đủ và đun nóng cho tới khi pu xảy ra hồn tồn rồi dẫn khí thu được qua qua dd NaOH dư thấy cịn lại 0,56 l
khí (dktc) thoát ra . Giá tri của a và b lần lượt là:
A. 0,1 và 2
B. 0,2 và 1
C. 1 và 0,2
D. 2 và 0,1
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2
Câu 1: Chọn đáp án C

n
a  3b
 Fe3
 n FeS2 a mol

BTNT
   X  n SO2 2a

4
 n Fe3O4 b mol

 n NO3 c
Ta có:



n NO 0, 4 mol

n NO2 0, 24 mol


  BTE

 15a  b 0, 4.3  0, 24.1 1, 44
 BTDT
     3a  9b 4a  c
 BTKL
    56(a  3b)  2a.96  62c 82,08
Áp dụng các ĐLBT:
a b 0, 09 mol BTNT.Nito

   
n N c  0, 4  0, 24 1,36  x 1,36
c 0,72 mol



Câu 2: Chọn đáp án A

n
: 0,1mol
 Fe3

0,1FeS2   0,5NO  n SO 2 : 0, 2 mol
4

n
 NO3 : 0,8  0,5 0,3mol
n Fe3 0,1  n Cu: 0, 05
 BTDT
  n H 0, 4 mol   n H  0, 4 mol


 n Cu 0,15

 n NO3 0,3mol

n

Cu

0, 2 mol

Câu 3: Chọn đáp án A

n NO2 0,39 mol 

 Fe(OH)3 : 0, 026 mol
0,39
.(FeS2 ) 3,12  
 m 14,898g
15
 BaSO4 : 0,052 mol

Câu 4: Chọn đáp án B

 n NO2 1,15 mol BTE
n FeS 0,15 mol  

 1,15 0,15.3  4a  (0,15  a).6  a 0,1
 n SO2 a mol
 BaSO4 : 0, 05 mol


 Fe OH 3 : 0,15 mol
Câu 5: Chọn đáp án B


n NH3 0, 05(mol)  n NH4 NO3 0, 05(mol)
Mg, Al, Fe : m gam

 (m  109, 4)  NH 4 NO3 : 0, 05 mol


 NO3 :1, 7  n e 1, 7(mol)
Ta có :
BTKL
 N : a     14a  16b 11, 2



 BTE
O
:
b



5a

0,
05.8


2b

1,
7


Trong X 

a 0, 4(mol)

b 0,35(mol)

 NO : 0,35(mol)
 VMax 0, 375.22, 4 8, 4(lít)

N 2 : 0, 025(mol)

V lớn nhất khi X là :

→Chọn B
Câu này có hai điểm gây khó khăn cho học sinh.
Thứ nhất : Với hỗn hợp X sẽ nhiều học sinh hoang mang không biết X gồm những gì?Các em chú ý với bài tốn
này ta khơng cần quan tâm tới khí là gì.Điều quan trọng là phải vận dụng các định luật bảo toàn để mị ra xem trong
X có bao nhiêu N và O ?Mình giải bằng BTE các bạn hồn tồn có thể dùng BTNT.O kết hợp với N cũng ra tuy
nhiên sẽ dài hơn.
Thứ hai : Chỗ V lớn nhất sẽ làm nhiều bạn lúng túng vì khơng biết biện luận kiểu gì?
Vì O khơng thể tồn tại riêng nên V lớn nhất khi 1O kết hợp với 1 N tạo NO như vậy sẽ làm số mol khí tạo ra sẽ
nhiều nhất.Các bạn cũng cần chú ý là X hoàn toàn có thể chứa 4 khí là NO , NO2 ,N2O và N2.
Câu 6: Chọn đáp án B
Điều kiện cần và đủ là có Fe3+:

Câu 7: Chọn đáp án C

n Fe 0, 075 mol

n O 0, 07 mol 
n 0, 02 mol
 NO



b  N  2a 

 n Fe2 a BTNT  BTE



 n Fe3 b

2a
 3b  8a
3

a  b 0, 075


 2a  3b 0, 2

a 0, 025mol

b 0, 05mol


 N : 0, 22  C

Câu 8: Chọn đáp án C

 n S 0, 2
46, 6  n BaSO4 n S 0, 2

 18, 4g n Fe 0,1 

 n 0,1
10, 7  n Fe n Fe(OH)3 0,1
 Cu:

n

e

n NO2 1, 7 mol  V C

Câu 9: Chọn đáp án D

NH4 :a  25,4 6  (0,02.3 0,02.8)62  8a.62  a(18  62)
 a 0,01 nN bịkhử: 0,02  0,02.2  0,010,07
Câu 10: Chọn đáp án B

n NO 0, 06 mol




11, 62  8, 42
0, 2 mol
n O 
16



 N n

axit

 n  n

e

NO3

0, 2.2  0, 06.3 0,58 mol

0, 64 mol

Câu 11: Chọn đáp án A
Với phương châm: Dùng mọi thủ đoạn ta nhìn thấy m có 2 giá trị 29,5 và 30,4 nên thử ngay

 NO : 0,1mol
TH1 : m 29,5  n O 0, 45625; 
 NO 2 : 0,1mol Khá lẻ nên ta thử TH2 ngay
56a  64b 30, 4
 n NO 0,1mol
m 30, 4  n O 0, 4 


 n NO2 0,1mol 3a  2b 0,3  0,1  0,8

TH2:


a 0, 2 mol

 %Fe 36,84%
b 0,3mol



n

N pu

0, 2  0, 2.3  0,3.2 1, 4 

Câu 12. Chọn đáp án B

n

HNO3

1, 4  0, 25.1, 4 1,75 mol

 ne 0,3  0,06 0,36  nFe3 0,12 mol

nCl  0, 08  nNO3 0,36  0,08 0, 28 mol

Có ngay:

 m  ( Fe3 ; Cl  ; NO3 ) 26,92 g
Câu 13. Chọn đáp án A

 nFe a mol
10, 44 

 nO b mol

56a  16b 10, 44


3a 2b  0,195

a 0,15 mol
0,15
 m
.160 12

b

0,1275
mol
2


Bài 14: Chọn đáp án D

nFe O 0,225mol  nFe O 0,15mol   mA 32,2  mApu 19,2

2 3
3 4


 nA 0,3 0,15.2 0,6mol  AlaøCu
Bài 15. Chọn đáp án B

n 0,034  0,01 0,024  nO 

0,024.3
nCO 0,036 mol
2

Câu 16: Chọn đáp án D

4 HNO3  3e  3NO3  NO  2 H 2 O
10 HNO3  8e  8 NO3  N 2O  5 H 2O

mFe ( NO3 )2 

có ngay
Câu 17: Chọn đáp án C

0, 02.3  0, 03.8
27 g
2

a  a 0,09  0,05.3 0, 24  a 0,12  C

Chú ý: Bài tốn khơng chặt chẽ vì cho % O không thực tế

Câu 18: Chọn đáp án B

nCu 0, 05 mol
Cu
6g 
 4,32 
 nFe2 0,03 mol  B
nFe 0,02 mol
nFe 0, 05 mol
Câu 19 : Chọn đáp án D

64a  232b 58,8
61, 2  2, 4 58,8 

 2a 2b  0, 45

 a 0,375 mol

b 0,15 mol

 Fe( NO3 ) 2 : 0, 45 mol
 Y
Cu ( NO3 ) 2 : 0,375 mol
Câu 20. Chọn đáp án C

 x  y  z 0,35
 x 0,15 mol

C
30 x  44y  2z 5,95  

 z 0,175 mol
 y 0.025                      

TƯ DUY SỐ 13. BÀI TOÁN VỀ PHÂN BÓN HÓA HỌC
Con đường tư duy :
Độ dinh dưỡng của phân đạm đánh giá qua hàm lượng %N
Độ dinh dưỡng của phân lân đánh giá qua hàm lượng %P2O5
Độ dinh dưỡng của phân Kali đánh giá qua hàm lượng % K2O
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG


Câu 1: Một loại phân lân có thành phần chính Ca(H 2PO4)2.2CaSO4 và 10,00% tạp chất không chứa photpho. Hàm
lượng dinh dưỡng trong loại phân lân đó là:
A. 36,42%.
B. 28,40%.
C. 25,26%.
D. 31,00%.
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5.
Giả sử có 100 gam phân lân. Ta có ngay:

CaH2PO4  .2CaSO4 :90gam  n 0,1779  nP 0,3558mol
2
100gam
t :10 gam
tạpchấ
 nP O 0,1779mol  %P2O5 25,26%  C
2 5

Câu 2: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với
dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan

hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 53,62%.
B. 34,20%.
C. 42,60%.
D. 26,83%.
Cho m = 100 g.

Ca3(PO4 )2 : 93g
 nCa PO  0,3 mol  nP O 0,3mol

2 5
3
4 2
ttrơ :7g
chấ

Ta có ngay:
Ca3(PO4)2 + 2H2PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4

mP 2O 5
26,33%
→ Độ dinh dưỡng = 100  0,6.98
→ Chọn D
Câu 3: Một loại phân amophot chỉ chứa hai muối có số mol bằng nhau. Từ 1,96 tấn axit photphoric sản xuất được tối
đa bao nhiêu tấn phân bón loại này?
A. 2,81 tấn.
B. 2,64 tấn.
C. 2,30 tấn.
D. 2,47 tấn.



 NH4H2PO4 :a
 BTNT.phot
  pho
 nP 2a
Amophot: 
NH
HPO
:
a
4

 4 2

 nH3PO4 0,02mol  2a 0,02  a 0,01mol

 m 0,01(115  132) 24,7g
Câu 4: Một loại phân đạm ure có độ dinh dưỡng là 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân chủ yếu là (NH 4)2CO3. Phần
trăm về khối lượng của ure trong phân đạm này là:
A. 92,29%.
B. 96,19%.
C. 98,57%.
D. 97,58%.
Giả sử có 100 gam Ure (NH2)2CO

NH2 2 CO:amol
100
; mN 46 
NH
CO

:
bmol



4 2
3
 %Ure 96,19%

60a  96b 100


14.2(a  b) 46

a 1,61538mol

b 0,032mol

Câu 5: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong
phân bón đó là:
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
Giả sử có 100 gam phân:

40
 mP2O5 40  nP2O5 
0,2817mol  BTNT.P
   nCaH2PO4 0,2817mol

2
142
 m 65,92 (gam)
Câu 6: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm các chất khơng
chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
Giả sử có 100 gam phân :

 mP2O5 42,25

g
Câu 7. Quá trình tổng hợp supephotphat kép diễn ra theo sơ đồ sau:
 Ca PO



4 2
4
Ca3  PO4 2  H 2 SO

 H 3 PO4   3 
 Ca H 2 PO4 2


Ca  H 2 PO4 2

Tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 351 kg

hóa trên . Biết hiệu suất của quá trình là 70%.
A. 800 kg
B. 600 kg
C. 500 kg
D. 420 kg
Ý tưởng bảo toàn nguyên tố Hiđro trong axit:

nCa( H 2 PO4 )3 1,5  BTNT
 
H 2 SO4
 mdd


3.98 1
.
600
0,7 0.7

 H 6    nH SO
BTNT

2

4

theo sơ đồ biến

3

Câu 8: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (cịn lại là các tạp chất khơng chứa kali) được sản xuất từ

quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%.
B. 87,18%.
C. 65,75%.
D. 88,52%.

mK 2O 55 BTNT.K
 
 nK nKCl 1,1702  mKCl 87,18
Câu 9. Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 46,00%.
B. 43,56%.
C. 44,33%.
D. 45,79%.
Giả sử có 100 gam phân ure

NH2 2 CO :95 gam

NH4 2 CO3 :5 gam

 nNH22CO 1,5833mol

 nNH4 2CO3 0,0521mol
(1,5833 0,0521).2.14
 %N 
45,79%
100
Câu 10: Một loại phân urê có 10% tạp chất trơ không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân này là:
A. 46,67%
B. 42%

C. 21%
D. 23,335%
Ta có cơng thức của ure là :

NH 2 CONH 2

 90%

 %N 

0,9.28
42%
60

Câu 11: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không chứa phot pho) tác dụng vừa đủ với
dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan
hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 53,63%
B. 34,2%
C. 42,6%
D. 26,83%
Cho m = 100.

Ta có:

Ca 3 (PO 4 ) 2 : 93g
 n Ca 3 PO4  0,3 mol  n P2 O5 0,3mol

2
chât tro :7g

Ca3(PO4)2 + 2H2PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4

mP 2O 5
26,83%
100  0,6.98
→ Độ dinh dưỡng =
TƯ DUY SỐ 14. BÀI TỐN VỀ H3PO4
Với bài tốn này nhiều sách giải hay lập tỷ lệ nhưng mình sẽ giải theo kiểu “nông dân” thôi.Chúng ta sẽ
làm như sau:

H3PO4

OH 
Đầu tiên tính số mol 
Nếu cho P2O5 vào H2O thì dùng BTNT.P
Sau đó xem OH cướp được mấy H trong H3PO4
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Câu 1: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng
khi kết thúc các phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của các muối) là:
A. K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam.
B. KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam.
C. KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam.
D. KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam.


n KOH 0,5mol  n OH 0,5mol

Max
n H3 PO4 0, 2 mol  n H 0,6mol
Ta có:


 n du
0,1mol n HPO2  BTNT.photpho
    n PO3 0,1mol
H
4

4

→ Chọn A
Câu 2:Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3x
gam chất rắn.Giá trị của x là:
A. 11,36
B. 12,78
C. 22,72
D. 14,2

x
2x
nP2 O5 
mol  BTNT
 .P  nH 3 PO 4 
mol
142
142
Ta có:

 BTKL
  x  m NaOH  3x  m H2O
x 3

. .18
→ x + 1,352.40 = 3x + 71 2
→ x = 22,72
Câu 3: Lấy V ml dung dịch H 3PO4 35%(d=1,25 g/ml)đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung dich
X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4 và K2HPO4. Giá trị của V là:
A. 26,25 ml
B. 21ml
C. 7,35ml
D. 16,8ml

212a 174b 14,95
a 0,05mol

 BTNT.Kali
     3a  2b 0,2 b 0,025mol
m
 BTNT.phot.pho
    nP naxit 0,075  V  dd 16,8(ml)
D

 K PO :amol
14,95 3 4

 K 2HPO4 : bmol

Câu 4: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,3 gam.
B. 28,4 gam.
C. 7,1 gam.

D. 14,2 gam.

 nOH 0,2  0,3 0,5  nH2O 0,5mol
 BTKL
    mH3PO4  0,2.40  0,3.56 35,4  0,5.18
m

.2.98 24,8 44,4  m 14,2g
142
Câu 5: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn
hợp gồm các chất là:
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và H3PO4.
C. KH2PO4 và K3PO4.
D. K3PO4 và K2HPO4.

 nP2O5 0,05mol  BTNT.P
   nH3PO4 0,1mol T ­ duy  HPO24 :0,05mol
   


 H2PO4 : 0,05mol
 nOH 0,15mol
→ Chọn A
Câu 6: Cho m gam P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,2 g/ml) thu được dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan
Y có nồng độ 16,303%. Tìm m và công thức của chất tan Y:
A. 22,13 và NaH2PO4
B. 21,3 và Na3PO4
C. 23,1 và NaH2PO4
D. 21,3 và Na2HPO4

Câu này có thể làm mẫu mực.Tuy nhiên với thi trắc nghiệm ta nên “tận dụng đáp án”.
Nhìn thấy có 3 giá trị m = 21,3 thử đáp án với m = 21,3 ngay:
Ta có:

nP2O5 

21,3
0,15mol  BTNT
  nP 0,3mol
142


200.1,2.0,1
0,6mol  Na2HPO4 : 0,3mol
40
0,3.142
 %Y 
16,3%
21,3 200.1,2
nNaOH 

Câu 7.Hòa tan hết 0,15 mol P2O5vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết
với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là :
A. 14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4.
B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4.
C. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4.
D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4.

 BTNT.P
   nP nH3PO4 0,15.2  0,2 0,5

HPO24 : 0,25mol BTDT
nOH 0,75 mol  
  

H2PO4 : 0,25mol

 NaH2PO4 : 0,25  m 30g

 Na2HPO4 : 0,25  m35,5g

Câu 8: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là:
A. K2HPO4 và K3PO4.
B. K3PO4 và KOH.
C. KH2PO4 và H3PO4.

D. K2HPO4 và KH2PO4.

ax
 nP2O5 0,1mol    nH3PO4 0,2mol  nm
0,6mol
H
 ndu
0,15mol

H
 nKOH 0,45mol
→ Chọn A
Ta có:
BTNT


TƯ DUY SỐ 15. BÀI TỐN VỀ NH3
Dùng kỹ thuật tăng giảm thể tích

Con đường tư duy :

Theo phương trình :

N2  3H2  2NH3

2
ra
ung
ung
 n  1 3 2 2  n  nsinh
2nNphan
 nHphan
NH3
2
2
3
Chú ý : Hỗn hợp có khối lượng khơng đổi trong q trình thí nghiệm .
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Bài 1. Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ giữ không đổi . Sau thời gian phản ứng áp suất
trong bình giảm 5 % so với lúc đầu . Biết N 2 đã phản ứng 10% so với ban đầu . Vậy % số mol N 2 và H2 trong hỗn
hợp đầu là bao nhiêu ?
A. 50% ;50%
B. 25% ;75%
C. 75% ;25%
D. 20% ;80%


 a  b 1
n

0,05  n nNH3 0,05   0,025
 b 0,25
n

0,1
 b
Ta có:
Bài 2: Hỗn hợp X gồm H2 và N2 có MTB = 7,2, sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có
MTB = 8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là?
A. 25%

B. 20%

C. 10%

D. 15%

 H : 4
n
M
8
gché
o
 đườ
 n


X 2
m const  X  Y 
 nY 4,5
nY M X 7,2
 N2 :1
 n  0,5  nNphảnứng 0,25  H 25%
2

Bài 3. Cho hỗn hợp A gồm N2 và H2 ( tỉ lệ mol 1:3), tiến hành phản ứng tổng hợp NH 3, sau phản ứng thu được hỗn
hợp B có tỉ khối dA/B= 0,7. Hiệu suất phản ứng là:
A. 55%
B. 60%
C. 80%
D. 75%


 H :3
g ché
o
 đườ
 n

A 2
 N2 :1
 nB 4.0,7 2,8

m const 

nB M A


0,7
nA M B

 n  1,2  nNphản ứng 0,6  H 60%
2

BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được
1
hỗn hợp Y. Cho 2 hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm nhiều
nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 là:
A. 7,2.
B. 11,4.
C. 3,6.
D. 3,9.
Bài 2: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ khơng đổi. Khi phản ứng đạt trạng
thái cân bằng thì áp suất giảm 35,2% áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 44%. Thành phần
phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:
A. 90%; 10%
B. 40%; 60%
C. 74%; 26%
D. 70%; 30%
Bài 3: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng
thái cân bằng thì áp suất giảm 26,4% áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của hidro đã phản ứng là 49,5%. Thành phần
phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:
A. 25%; 75%
B. 46%; 54%
C. 26%; 74%
D. 20%; 80%
Bài 4: Hỗn hợp X gồm có H2 và N2 có tỷ khối so với Hiđro là 3,6.Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH 3 thu

được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với Hiđro là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 19%
Bài 5. Cho hỗn hợp A gồm N2 và H2 ( tỉ lệ mol 1:3), tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp B
có tỉ khối dA/B= 0,7. Hiệu suất phản ứng là:
A. 55%
B. 60%
C. 80%
D. 75%
Bài 6. Hỗn hợp A gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ lệ mol N2 : H2 = 1 :4. Nung A với xúc tác được hỗn hợp khí B trong B có
20% NH3 theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là :
A. 41,67%
B. 62,5%
C. 83,34%
D. 100%
Bài 7. Có 100 lít hổn hợp khí thu được trong q trình tổng hợp amoniac gồm NH 3, N2 dư, H2 dư. Bật tia lửa điện để
phân hủy hết NH3 được hỗn hợp có thể tích 125 lít trong đó H 2 chiếm 75% thể tích (các thể tích đo cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất tổng hơp NH3 ban đầu là:
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. 20%
Bài 8. Cho 6 mol N2 và y mol H2 vào bình kín dung tích 4 lit. Khi đạt trạng thái cân bằng N 2 tham gia phản ứng là
25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất
P2 = 21/24 P1. Tìm y và tính KC.
A. 18;0,013
B. 15;0,02
C. 16;0,013

D. 18;0,015
Bài 9. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có phân tử khối trung bình là 7,2.Nung A với bột sắt để phản ứng tổng hợp NH 3
xảy ra với hiệu suất 20%,thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với CuO dư,nung nóng được 32,64 gam Cu.Thể tích
của hỗn hợp A ở đktc là?
A. 14,28
B. 14,56
C. 15,68
D. 17,92
Câu 10. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro bằng 4,25. Đun nóng X với xúc tác bột Fe, sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với Hidro bằng 4,72. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 20%
B. 24%
C. 18%
D. 25%.
Câu 11. Dẫn 1,12 lít khí NH3 (đktc) đi qua ơng sứ đựng m gam CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X.
Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được dung dịch Y và giải phóng 1,008 lít khí SO 2
(đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được 15 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hiệu suất phản ứng khử NH3 và giá trị của m là:
A. 75% và 4,8 gam
B. 60% và 4,8 gam
C. 60% và 8 gam
D. 75% và 8 gam
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Bài 1: Chọn đáp án C

nO nH 2 

3, 2
MX
.2 0, 4 mol  M X 7, 2 
3, 6

16
M H2

Có ngay
Bài 2: Chọn đáp án B


a  b 1
n

0,352  n nNH3 0,352   0,176
 b 0, 4
n
 b 0, 44
Có ngay:
Bài 3: Chọn đáp án D

 a  b 1
n

0,264  n nNH 3 0, 264   0,396
 b 0,8
n
 b 0,495
Có ngay:
Bài 4: Chọn đáp án C

nY M X 7, 2



0,9 
nX M Y
8

Có ngay:
Bài 5. Chọn đáp án B

 nX 1
 n  1 nNH3  C

 nY 0,9

M A nB
0,6
 0,7  nB 2,8  n 1, 2 nNH3  H 
60%
M
n
1
B
A
Có ngay:
Bài 6. Chọn đáp án A

n  nNH 3 a
5
5

 a   H  12 41,67%
 a

6
1
0, 2

5  a
Có ngay :
Bài 7. Chọn đáp án A

n  25


N 2 : H 2 1: 3

Có ngay :

 N 2 31, 25
12,5
 H
0, 4

31, 25
 H 2 93,75

Bài 8. Chọn đáp án A

3
( )2
n  nNH 3 3
4


 Kc 
0,013
3

y

18
 n1
6 y
p1 24
4,5  18  4,5 



.
n

4 
4 
 2 6  y  3 p2 21
Có ngay:
Bài 9. Chọn đáp án A

 N : a mol
A 2
 H 2 : 4a mol
Có ngay:

nH 2 nO nCu 0,51  VA 


Và có ngay
Câu 10. Chọn đáp án A

0,51
.5 14, 28
4

H :3
g ché
o
 đườ
 n

X  2 ; nX 4; nY 3,6; N2  3H 2  2NH3
N2 :1

n  4  3,6 0,4 nNH  nNphản ứng 0,2  H 20%
3

Câu 11. Chọn đáp án A

2


nSO2 0,045  BTE

 nCu 0,045mol
nCuSO4.5H2O 0,06mol  BTNT
   nCu nCuO 0,06mol  m4,6g
H


0,045
75%
0,06



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×