Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Điều tra, đánh giá một số hoạt động chuyển giao khoa học, kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi số liệu điều tra dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.79 KB, 87 trang )


ủy ban dân tộc
***






Tổng hợp số liệu điều tra

dự án: điều tra, đánh giá một số hoạt động chuyển
giao khoa học, kỹ thuật và công nghệ trong quá
trình phát triển kinh tế - x hội vùng dân tộc thiểu
số và miền núi
***

Cơ quan chủ quản: Uỷ ban Dân tộc
Đơn vị thực hiện: Viện Dân tộc
Chủ nhiệm dự án: TS. Phan Văn Hùng










6959-2


15/9/2008



Hà nội - 2007


- -
- 1 -
Mở đầu

Ngày 30 tháng 08 năm 2007, Bộ trởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc đã ký
Quyết định số 226/QĐ-UBDT phê duyệt đề cơng dự án: Điều tra, đánh giá một
số hoạt động chuyển giao khoa học, kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát
triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi, với các nội dung chính
nh sau:
Mục tiêu:
Thông qua điều tra, đánh giá thực trạng tình hình, đề xuất các giải pháp, kiến
nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển giao khoa học và công nghệ vào
quá trình phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
Nội dung:
Thu thập thông tin tổng quan các hoạt động chuyển giao tiến bộ khoa học
và công nghệ vào vùng dân tộc thiểu số và miền núi
Tiến hành điều tra, đánh giá thực trạng hoạt động chuyển giao tiến bộ khoa
học và công nghệ trong lĩnh vực sản xuất nông - lâm- nghiệp vùng dân tộc thiểu
số và miền núi
Phân tích đánh giá về những mặt đợc, hạn chế; Phân tích tìm hiểu nguyên
nhân khách quan, chủ quan
Đề xuất các giải pháp, kiến nghị
Tiến hành điều tra: Hội đồng thẩm định đề cơng của Uỷ ban Dân tộc đã

xác định địa bàn điều tra của dự án là: điều tra, nghiên cứu điểm một số hoạt động
chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực sản xuất nông lâm
nghiệp trên địa bàn 4 tỉnh là Điện Biên (đại diện cho Tây Bắc), Bắc Cạn (đại diện
cho các tỉnh Đông Bắc), Đắc Lắc (đại diện cho các tỉnh Tây Nguyên), Trà Vinh
(đại diện cho các tỉnh Tây Nam bộ). Tại mỗi tỉnh dự án tiến hành điều tra bằng
bảng hỏi tại 2 xã thuộc 2 huyện khác nhau. Các xã này là các xã vùng cao, có
đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống và có các dự án chuyển giao KHCN
trong giai đoạn 2001 2006. Tại mỗi xã dự án tiến hành chọn ngẫu nhiên các hộ
gia đình, đã tham gia các hoạt động chuyển giao KHCN, để tiến hành điều tra. Sau
khi thu thập phiếu, thông tin, dự án tiến hành xử lý tổng hợp bằng phần mềm
SPSS, phân tích các thông tin đã thu thập.
Chúng tôi cũng in kèm theo các mẫu phiếu điều tra, làm cơ sở đối chiếu với
các kết quả đã điều tra và tổng hợp
Xin trân trọng giới thiệu kết quả số liệu điều tra của dự án.



- -
- 2 -
bảng 1. Thành phần dân tộc của chủ hộ

Dân tộc Số hộ %
Thái 23 22.5
Khmer 19 18.6
Dao 13 12.7
E Đê 12 11.8
Mông 2 2.0
Tày 9 8.8
Tổng cộng 102 100







bảng 2. thành phần dân tộc, địa bàn c trú của chủ hộ

Địa chỉ Thái Khmer Dao E Đê
Dtộc
khác
Mông Tày
Tổng
cộng
Xã Mờng Phăng - Điện Biên 13 0 0 0 0 0 0
13
Xa Thanh Chăn - Điện Biên 10 0 0 0 2 0 0
12
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 0 0 12 0 0 0 0
12
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 0 0 1 0 1 2 9
13
Xa Bông Krang - Đắk Lắk 0 0 0 0 14 0 0
14
Xa EaDuong- Đắk Lắk 0 0 0 12 1 0 0
13
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 0 8 0 0 4 0 0
12
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 0 11 0 0 2 0 0
13
Xã Mờng Phăng - Điên Biên 23 19 13 12 24 2 9

102
- -
- 3 -
bảng 3. giới tính của các Thành viên trong gia đình
và chủ hộ

Số khẩu Chủ hộ
Thành phần
Tổng số % Tổng số %
Nam 299 53.49 95 93.13
Nữ 260 46.51 7 6.87
Tổng cộng 559 100 102 100


bảng 4. Giới tính của chủ hộ - địa bàn điều tra

Giới tính 1 %
Địa chỉ
Nam Nữ Nam Nữ
Xã Mờng Phăng - Điện Biên 13 0 100 0
Xã Thanh Chăn - Điên Biên 12 0 100 0
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 11 1 92 8
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 10 3 80 20
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 14 0 100 0
Xa EaDuong- Đắk Lắk 13 0 100 0
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 10 2 83 17
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 12 1 90 10
Tổng cộng 95 7 93 7
- -
- 4 -

bảng 5. Bình quân khẩu/ hộ chia theo địa bàn điều tra

Địa chỉ Nam Nữ Tổng Số hộ Bình quân khẩu/hộ
Xã Mờng Phăng - Điên Biên 40 30 70 13
5
Xã Thanh Chăn - Điên Biên 29 31 60 12
5
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 35 33 68 12
5
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 33 29 62 13
5
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 43 44 87 14
6
Xa EaDuong- Đắk Lắk 46 34 80 13
6
Xã Hiểu Tử - Trà Vinh 38 27 65 12
5
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 35 32 67 13
5
Tổng cộng 299 260 559 102 5

bảng 6. Tổng số hộ / địa bàn điều tra

Địa chỉ Số hộ Thái Khmer Dao E Đê Mông Tày Khác
Xã Mờng Phăng- Điện Biên 13 70 0 0 0 0 0 0
Xã Thanh Chăn - Điên Biên 12 53 4 0 0 0 0 3
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 12 0 0 68 0 0 0 0
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 13 0 0 4 0 15 41 2
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 14 0 0 0 0 0 0 87
Xa EaDuong- Đắk Lắk 13 0 0 0 73 0 0 6

Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 12 0 53 0 0 0 0 12
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 13 0 54 1 0 0 0 9
Tổng cộng 102 123 111 73 73 15 41 115


- -
- 5 -
bảng 7. Tuổi bình quân của chủ hộ chia theo địa bàn

Địa chỉ Tuổi bình quân
Xã Mờng Phăng - Điện Biên 42.5
Xã Thanh Chăn - Điện Biên 52.4
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 37.8
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 41.8
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 38.9
Xa EaDuong- Đắk Lắk 50.1
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 48.6
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 51.0
Tuổi bình quân chung 45.3




bảng 8. Tuổi bình quân chủ hộ chia theo dân tộc


Dân tộc Tuổi bình quân
Thái 47.2
Khmer 50.2
Dao 37.9

E Đê 50.6
Mông 52.5
Tày 39.6
Chung 45.3
- -
- 6 -
b¶ng 9. Häc vÊn trung b×nh cña chñ hé

ThÊp nhÊt Cao nhÊt Trung b×nh
Tr×nh ®é häc vÊn 0 12 6.65



b¶ng 10. Häc vÊn trung b×nh cao nhÊt cña chñ hé


Líp Sè ng−êi %
Kh«ng tr¶ lêi
11 10.8
0 4 3.9
1 - 5 29 28.4
6 - 9 46 45.1
10 - 11 2 2.0
Sè hé tr¶ lêi
12 10 9.8
Tæng céng 102 100



b¶ng 11. Häc vÊn chñ hé chia theo d©n téc


D©n téc Häc vÊn trung b×nh (líp)
Th¸i 7
KhMer 6
Dao 3
E §ª 4
M«ng 1
Tµy 4
B×nh qu©n chung
6
- -
- 7 -
bảng 12. Học vấn cao nhất của chủ hộ chia theo địa bàn

Lớp
Địa chỉ
Không trả lời Không đi học 1- 5 6- 9 10 - 11 12
Xa Mờng Phăng-Điện Biên 5 0 3 5 0 0
Xã Thanh Chăn - Điện Biên 0 0 3 4 1 4
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 0 1 8 3 0 0
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 0 0 4 9 0 0
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 1 3 3 6 0 1
Xa EaDuong- Đắk Lắk 3 0 2 5 0 3
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 1 0 5 5 1 0
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 1 0 1 9 0 2
Tổng cộng 11 4 29 46 2 10







bảng 13. Diện tích đất nông nghiệp
Đơn vị tính: m
2
Hạng mục Số hộ trả lời
Diện tích
nhỏ nhất
Diện tích lớn
nhất
Trung
bình/hộ
Diện tích đất rừng 40 360 30000 5554
Diện tích lúa nớc 95 300 1700 659
Diện tích nơng rẫy 45 500 1600 924
Diện tích đất vờn 69 100 1500 239
Diện tích trồng cây công nghiệp 26 300 13000 518
Diện tích trồng cây ăn quả 24 20 600 129
Diện tích ao hồ 36 30 700 118
Diện tích đất khác 11 50 500 110
Diện tích nhà ở 101 10 250 223
- -
- 8 -
bảng 14. Vật nuôi trong gia đình

Loại vật nuôi Số hộ nuôi
ít nhất
Nhiều nhất Trung bình /hộ
Số lợng trâu đang nuôi 45 1 9 3.02
Số lợng bò đang nuôi 38 1 27 5.42

Số lợng dê đang nuôi 4 10 40 21.25
Số lợng lợn đang nuôi 66 1 70 5.92
Số lợng gia cầm đang nuôi 75 1 20 20.69



bảng 15. máy nông nghiệp

Loại máy Số hộ trả lời Có sử dụng
May xay sát 44 18
May cày 51 27
Máy bơm nớc 59 29
Máy phát điện 36 12
Máy tuốt lúa 38 20
Các loại máy khác 43 9



bảng 16. số hộ có Máy xay sát chia theo địa bàn

May xay sát
Địa chỉ

Không
Tổng cộng
Xã Mờng Phăng - Điện Biên 6 0 6
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 4 8 12
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 4 9 13
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 0 9 9
Xa EaDuong- Đắk Lắk 3 0 3

Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 1 0 1
Số hộ trả lời
18 26 44
- -
- 9 -
bảng 17. số hộ có Máy cày chia theo địa bàn

Máy cày
Địa chỉ
Có Không
Tổng cộng
Xã Mờng Phăng - Điên Biên 2 0 2
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 1 11 12
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 7 6 13
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 2 7 9
Xa EaDuong- Đắk Lắk 11 0 11
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 2 0 2
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 2 0 2
Số hộ trả lời 27 24 51



bảng 18. số hộ có Máy bơm nớc chia theo địa bàn

Máy bơm nớc
Địa chỉ
Có Không
Tổng cộng
Xã Mờng Phăng - Điên Biên 1 0 1
Xã Thanh Chăn - Điện Biên 7 0 7

Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 0 12 12
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 3 10 13
Xã Bông Krang - Đăk Lắk 1 8 9
Xa EaDuong- Đắk Lắk 7 0 7
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 6 0 6
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 4 0 4
Số hộ trả lời 29 30 59
- -
- 10 -
bảng 19. số hộ có Máy phát điện chia theo địa bàn

Máy phát điện
Địa chỉ
Có Không
Tổng cộng
Xã Thanh Chăn - Điện Biên 1 0 1
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 10 2 12
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 0 13 13
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 1 9 10
Số hộ trả lời 12 24 36





bảng 20. số hộ có Máy tuốt lúa chia theo địa bàn

Máy tuốt lúa
Địa chỉ
Có Không

Tổng cộng
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 6 6 12
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 10 3 13
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 0 9 9
Xa EaDuong- Đắk Lắk 1 0 1
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 1 0 1
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 2 0 2
Số hộ trả lời 20 18 38
- -
- 11 -
bảng 21. số hộ có các loại máy khác chia theo địa bàn

Các loại máy khác
Địa chỉ
Có Không
Tổng cộng
Xã Mờng Phăng - Điện Biên 2 0 2
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 0 12 12
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 0 13 13
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 0 9 9
Xa EaDuong- Đắk Lắk 3 0 3
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 3 0 3
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 1 0 1
Số hộ trả lời
9 34 43


bảng 22. số hộ có các Tài sản

Địa chỉ Ti vi

Đài
catset
Tủ lạnh Ôtô
Đồ dùng
khác
Xã Mờng Phăng - Điên Biên 13 1 0 0 1
Xã Thanh Chăn - Điên Biên 12 4 0 0 3
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 8 2 0 0 1
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 9 3 0 0 1
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 7 5 3 0 0
Xa EaDuong- Đắk Lắk 11 4 5 0
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 9 7 3 4 1
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 13 6 1 1 2
Tổng số
82 32 12 5
9
Tỷ lệ%
80.39 31.37 11.76 4.90
8.82
- -
- 12 -
bảng 23. Ngành nghề của hộ gia đình phân theo dân tộc

Ngành nghề chính của gia đình hiện nay (hộ/dân tộc)
Dân tộc
Nông
nghiệp
Lâm
nghiệp
Kinh doanh,

buôn bán
Cán bộ,
công nhân,
làm thuê
Tổng cộng
Thái 22 0 1 0 23
Khmer 17 0 1 1 19
Dao 13 0 0 0 13
E Đê 12 0 0 0 12
Mông 3 0 0 0 3
Tày 9 0 0 0 9
Tổng
89 1 5 7 102
Tỷ lệ %
87.2 1.0 4.9 6.9 100



bảng 24. Ngành nghề của hộ gia đình phân theo địa bàn

Địa chỉ
Nông
nghiệp
Lâm
nghiệp
Kinh doanh,
buôn bán
Cán bộ
khác
Tổng

cộng
Xã Mờng Phăng - Điện Biên 13 0 0 0 13
Xã Thanh Chăn - Điện Biên 11 0 1 0 12
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 12 0 0 0 12
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn 13 0 0 0 13
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 9 0 0 5 14
Xa EaDuong- Đắk Lắk 12 1 0 0 13
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 8 0 3 1 12
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 11 0 1 1 13
Tổng cộng 89 1 5 7 102
Tỷ lệ% 87.2 1 4.9 6.9 100
- -
- 13 -
bảng 25. Một số loại cây trồng trớc khi chuyển giao

Loại cây Số hộ trồng %
Cafe 11 10.8
Chè 0 0
Cao su 3 2.9
Lúa 77 75.5
Ngô, sắn 32 31.4
Cây trồng chính khác 17 16.7


bảng 26. Một số loại vật nuôi trớc khi chuyển giao

Loại vật nuôi Số hộ nuôi %
Gia cầm 41 40.2
Trâu, bò 68 66.7
Lợn trớc khi áp dụng KHCN 55 53.9

Vật nuôi chính khác 1 1.0


bảng 27. hộ có sử dụng kỹ thuật chăn nuôi

Loại hình kỹ thuật Số hộ Tỷ lệ %
Thụ tinh nhân tạo trớc khi áp dụng KHCN 20 19.6
Sử dụng thức ăn tự nhiên trớc khi áp dụng KHCN 74 72.5
Thức ăn công nghiệp trớc khi áp dụng KHCN 24 23.5
Sử dụng thuốc trớc khi áp dụng KHCN 71 69.6
- -
- 14 -
bảng 28. Sử dụng vật t trớc khi chuyển giao

Loại hình sử dụng Có sử dụng %
Sử dụng thức ăn tự nhiên trớc khi áp dụng KHCN 74 77.9
Thức ăn công nghiệp trớc khi áp dụng KHCN 24 25.3
Sử dụng phân bón hóa học trớc khi áp dụng KHCN 79 83.2
Sử dụng thuốc trừ sâu trớc khi áp dụng KHCN 82 86.3
Sử dụng thuốc trừ cỏ trớc khi áp dụng KHCN 58 61.1
Sử dụng phân hữu cơ trớc khi áp dụng KHCN 71 74.7
Sử dụng trâu cày trớc khi áp dụng KHCN 52 54.7
Sử dụng các biện pháp về thủy lợi 65 68.4












bảng 29. số hộ áp dụng công nghệ Thu hoạch và bảo
quản sản phẩm

Thu hoạch và bảo quản
Bằng tay Bằng máy Tổng cộng



Hộ % Hộ % Hộ %
Tổng số hộ trả lời 74 72.50 28 27.50 102 100
- -
- 15 -
bảng 30. số hộ có Thu hoạch sản phẩm bằng tay
chia theo địa bàn


Thu hoạch sản phẩm
bằng tay
Địa chỉ
Có Không
Hộ 3 7
Xã Mờng Phăng - Điện Biên
% 12.50 14.00
Hộ 3 4
Xã Thanh Chăn - Điện Biên
% 12.50 8.00

Hộ 2 8
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn
% 8.30 16
Hộ 4 9
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn
% 16.70 18.00
Hộ 3 7
Xã Bông Krang - Đắk Lắk
% 12.50 14
Hộ 2 9
Xa EaDuong- Đắk Lăk
% 8.30 18
Hộ 5 3
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh
% 20.8 6
Hộ 2 3
Xã Long Hiệp - Trà Vinh
% 8.3 6
Hộ 24 50
Tổng cộng
% 100 100
- -
- 16 -
b¶ng 31. sè hé Thu ho¹ch s¶n phÈm b»ng tay

Thu ho¹ch s¶n phÈm b»ng tay
Thµnh phÇn d©n téc
Cã Kh«ng
Hé 6 10
Th¸i

% 25 20
Hé 5 5
Khmer
% 20.8 10
Hé 2 9
Dao
% 8.3 18
Hé 1 9
E §ª
% 4.2 18
Hé 1 2
M«ng
% 4.2 4
Hé 4 5
Tµy
% 16.7 10
Hé 24 50
Tæng céng
% 100 100




b¶ng 32. ChÕ biÕn, b¶o qu¶n s¶n phÈm

ChÕ biÕn b¶o qu¶n s¶n phÈm
Theo ph−¬ng ph¸p
truyÒn thèng
Theo c«ng nghÖ míi Tæng céng




Hé % Hé % Hé %
Tæng sè hé tr¶ lêi 91 89.2 11 10.8 102 100

- -

bảng 33. Bảo quản Sản phẩm theo phơng pháp truyền
thống phân theo địa bàn

Bảo quản SP theo phơng pháp truyền
thống
Địa chỉ
Có Không
Hộ
10 1
Xã Mờng Phăng -Điện Biên
%
11.8 16.7
Hộ
11 1
Xã Thanh Chăn - Điện Biên
%
12.9 16.7
Hộ
11 0
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn
%
12.9 0
Hộ

11 2
Xã Vũ Loan Bắc Kạn
%
12.9 33.3
Hộ
9 2
Xã Bông Krang - Đắk Lắk
%
10.6 33.3
Hộ
12 0
Xa EaDuong- Đắk Lắk
%
14.1 0
Hộ
11 0
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh
%
12.9 0
Hộ
10 0
Xã Long Hiệp - Trà Vinh
%
11.8 0
Hộ 85 6
Tổng cộng
% 100 100

bảng 34. Số hộ biết về chơng trình chuyển giao
Khoa học công nghệ


Số hộ biết về hoạt động chuyển giao khoa học tại địa phơng
Biết Không biết Tổng cộng
Hộ Tỷ lệ % Hộ Tỷ lệ % Hộ Tỷ lệ %
98 96 4 4 102 100
- -

bảng 35. hộ Gia đình tham gia hoạt động chuyển giao
KHCN tại địa phơng Phân theo dân tộc

Gia đình có tham gia chuyển giao KHCN tại địa phơng
Thành phần dân tộc
Có Không Không biết
Số hộ trả lời 20 1 1
Thái
Tỷ lệ % 23.0 11.1 25.0
Số hộ trả lời 17 2 0
Khmer
Tỷ lệ % 19.5 22.2 0
Số hộ trả lời 11 0 2
Dao
Tỷ lệ % 12.6 0 50
Số hộ trả lời 11 1 0
Ê Đê
Tỷ lệ % 12.6 11.1 0
Số hộ trả lời 3 0 0
Mông
Tỷ lệ % 3.4 0 0
Số hộ trả lời 8 1 0
Tày

Tỷ lệ % 9.2 11.1 0
Tổng cộng
Số hộ trả lời 87 9 4


- -

bảng 36. hộ gia đình biết thông tin chuyển giao Khoa
học công nghệ phân theo địa phơng


Thông tin về chuyển giao KHCN tại
địa phơng
Địa chỉ
Có Không Không biết
Số hộ trả lời 11 1 0
Xã Mờng phăng-Điên Biên
% 12.6 11.1 0
Số hộ trả lời 11 0 1
Xã Thanh Chăn- Điên Biên
% 12.6 0 25
Số hộ trả lời 10 0 2
Xã Khang Ninh- Bắc Kạn
% 11.5 0 50
Số hộ trả lời 12 1 0
Xã Vũ Loan- Bắc Kạn
% 13.8 11.1 0
Số hộ trả lời 9 4 1
Xã Bông Krang- Đắk Lắk
% 10.3 44.4 25

Số hộ trả lời 11 1 0
Xã EaDuong- Đắk Lắk
% 12.6 11.1 0
Số hộ trả lời 11 1 0
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh
% 12.6 11.1 0
Số hộ trả lời 12 1 0
Xã Long Hiệp - Trà Vinh
% 13.8 11.1 0
Số hộ trả lời 87 9 4
Tổng cộng
% 100 100 100

- -

bảng 37. Số hộ biết tên chơng trình, dự án chuyển giao
chia theo địa bàn

Số hộ biết tên chơng trình
Địa chỉ
Biết Biết không rõ Không biết
Xã Mờng Phăng -Điên Biên 11 0 0
Xã Thanh Chăn - Điên Biên 11 0 0
Xã Khang Ninh- Bắc Kạn 9 8 7
Xã Vũ Loan- Bắc Kạn 12 12 12
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 8 3 4
Xã EaDuong- Đắk Lắk 11 0 0
Xã Hiếu Tử- TràVinh 11 0 0
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 11 0 0
Tổng cộng

84 23 23



bảng 38. Số hộ biết tên chơng trình, dự án
chia theo dân tộc

Số hộ biết tên chơng trình, dự án
Có Biết không rõ Không biết
Thành phần
dân tộc

Số hộ trả lời % Số hộ trả lời % Số hộ trả lời %
Thái 20 23.8 0 0 0 0
Khmer 17 20.2 0 0 0 0
Dao 10 11.9 9 39.1 8 34.8
Ê Đê 11 13.1 0 0 0 0
Mông 3 3.6 2 8.7 2 8.7
Tày 8 9.5 8 34.8 8 34.8
- -

bảng 39. Số hộ biết nội dung chuyển giao khoa học công
nghệ theo địa bàn

Biết Không biết Tổng số

Hộ % Hộ % Hộ %
Tổng số hộ trả lời phỏng vấn 81 79.40 21 20.60 102 100

bảng 40. số hộ biết Nội dung chính của chuyển giao

khoa học công nghệ

Biết nội dung chuyển giao
Địa chỉ hộ trả lời phỏng vấn
Kỹ thuật
sản xuất
Những nội
dung khác
Không
biết
Số hộ trả lời 9 0 0
Xã Mờng Phăng-Điên Biên
% 13.80 0 0
Số hộ trả lời 11 0 0
Xã Thanh Chăn- Điên Biên
% 16.90 0 0
Số hộ trả lời 7 2 1
Xã Khang Ninh- Bắc Kạn
% 10.80 33.30 10
Số hộ trả lời 5 2 6
Xã Vũ Loan- Bắc Kạn
% 7.70 33.30 60
Số hộ trả lời 4 1 3
Xã Bông Krang- Đắk Lắk
% 6.20 16.70 30
Số hộ trả lời 11 0 0
Xã EaDuong- Đăk Lắk
% 16.90 0 0
Số hộ trả lời 10 0 0
Xã Hiếu Tử- TràVinh

% 15.40 0 0
Số hộ trả lời 8 1 0
Xa Long Hiệp- Trà Vinh
% 12.30 16.70 0
Số hộ trả lời 65 6 10
Tổng số
% 100 100 100
- -

bảng 41. Số hộ biết Nội dung của chuyển giao khoa học
công nghệ chia theo dân tộc

Nội dung chính của chuyển giao
Thành phần dân tộc
Hớng dẫn kỹ
thuật
Những nội
dung khác
Không biết
Số hộ trả lời 18 0 0
Thái
% 27.70 0 0
Số hộ trả lời 15 1 0
Khmer
% 23.10 16.70 0
Số hộ trả lời 7 3 1
Dao
% 10.80 50 100
Số hộ trả lời 11 0 0
Ê Đê

% 16.90 0 0
Số hộ trả lời 1 0 1
Mông
% 1.50 0 100
Số hộ trả lời 4 1 4
Tày
% 6.20 16.70 40
Số hộ trả lời 65 6 10
Tổng số
% 100 100 100


bảng 42. Số hộ tham gia chuyển giao khoa học công
nghệ theo thành phần dân tộc

Gia đình có tham gia chuyển giao không
Có Không

Thành phần dân
tộc

Số hộ trả lời % Số hộ trả lời %
Thái 20 33.3 2 12.5
Khmer 12 20.0 6 37.5
Dao 7 11.7 5 31.25
Ê Đê 12 20.0 0 0
Mông 2 3.3 1 6.25
Tày 7 11.7 2 12.5
Tổng cộng 60 100 16 100
- -


bảng 43. số hộ Tham gia chuyển giao phân theo
Địa bàn chuyển giao
Gia đình có tham gia chuyển giao
Có Không
Địa chỉ hộ trả lời phỏng vấn
Số hộ trả lời % Số hộ trả lời %
Xã Mờng Phăng - Điện Biên 11
15.07
1
3.85
Xã Thanh Chăn - Điên Biên 11
15.07
1
3.85
Xã Khang Ninh - Bắc Kạn 6
8.22
5
19.23
Xã Vũ Loan- Bắc Kạn 9
12.33
4
15.38
Xã Bông Krang - Đắk Lắk 7
9.59
7
26.92
Xã EaDuong - Đắk Lắk 12
16.44
1

3.85
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh 8
10.96
3
11.54
Xã Long Hiệp - Trà Vinh 9
12.33
4
15.38
Tổng cộng 76
100
26
100


bảng 44. số hộ tham gia chuyển giao KHCN
chia theo địa bàn điều tra

Địa chỉ

Có tham gia vào
lĩnh vực trồng trọt
Có tham gia vào
lĩnh vực chăn nuôi
Số hộ trả lời 9 1
Xã Mờng Phăng - Điên Biên
% 14.30 4
Số hộ trả lời 11 5
Xã Thanh Chăn- Điên Biên
% 17.50 20

Số hộ trả lời 5 0
Xã Khang Ninh- Bắc Kạn
% 7.90 0
Số hộ trả lời 8 5
Xã Vũ Loan - Bắc Kạn
% 12.70 20
Số hộ trả lời 7 1
Xã Bông Krang- Đăk Lắk
% 11.10 4
Số hộ trả lời 11 6
Xã EaDuong- Đắk Lắk
% 17.50 24
Số hộ trả lời 5 4
Xã Hiếu Tử - Trà Vinh
% 7.90 16
Số hộ trả lời 7 3
Xã Long Hiệp- Trà Vinh
% 11.1 12
Số hộ trả lời 63 25
Tổng cộng
% 100 100
- -

bảng 45. tỷ lệ số hộ tham gia chuyển giao KHCN chia
theo dân tộc

Tham gia chuyển giao
Có tham gia vào lĩnh vực
trồng trọt
Có tham gia vào lĩnh vực

chăn nuôi
Thành phần dân tộc
Số hộ trả lời % Số hộ trả lời %
Thái 18 34.62 6 27.27
Khmer 9
17.31
5 22.73
Dao 6
11.54
0 0
Ê Đê 11
21.15
6 27.27
Mông 2
3.85
1 4.55
Tày 6
11.54
4 18.18
Tổng cộng 52 100 22 100



bảng 46. mong muốn của hộ tham gia chuyển giao KHCN
chia theo thành phần dân tộc

Mong muốn khi tham gia chuyển giao
Học đợc kiến
thức mới
Đợc hỗ trợ kinh

phí
Nâng cao thu
nhập
Không biết mong
muốn gì
Thành
phần
dân tộc
Số hộ trả
lời
%
Số hộ trả
lời
%
Số hộ trả
lời
%
Số hộ trả
lời
%
Thái 19
33.3
19
35.2
21
35.6
0 0
Khmer 11
19.3
10

18.5
10
16.9
1 100
Dao 6
10.5
6
11.1
7
11.9
0 0
Ê Đê 12
21.1
12
22.2
12
20.3
0 0
Mông 2
3.5
1
1.9
2
3.4
0 0
Tày 7
12.3
6
11.1
7

11.9
0 0
Tổng
cộng
57 100 54 100 59 100 1 100

×