BÀI TẬP
1. Cho các ma trận
1 5
2 0 7
3 5 7
A
, B
, C 0 2 .
4 3 5
1 4 2
3 8
Tìm 4A + 3B – 5CT
22 15 34
22 15 34
22 15 34
A.
B.
C.
D.
6
6
6
14
14
14
14
14
14
8 6
1 1 2 1
2 2
3 1
,C
2. Cho các ma trận: A 1 2 1 3 , B
1
0
2 3
2 3 3 4
3 5
Tìm ABC
8
1 55
1 55
35 8
35
A. 68 25 13 70
B. 68 25 13 70
103 17 14 125
103 17 14 125
8
1 55
35
35 8 1 55
C. 68 25 13 70
D. 68 25 13 70
103 17 14 125
103 17 14 125
22 15 34
6 14 14
0 5
1 0
8 6
1 1 2
2 2
3 1 0 5
,C
3. Cho các ma trận: A 1 2 1 , B
1 0
2 3 1 0
2 3 1
3 5
Tìm A3 và (CB)2
ĐS:
1
4. Cho ma trận A 4
2
25 39 26
A3 23 36 23
34 53 33
2 6
3 8
2 5
894 451
(CB) 2
253 619
Tìm ma trận X sao cho thỏa đẳng thức: 3A + 2X = I3 là
1 3
A. X 6 4
3 3
1 3
B. X 6 4
3 3
1 3
C. X 6 4
3 3
9
12
7
9
12
7
9
12
7
1 3 9
D. X 6 4 12
3 3 7
1 2 6
5. Cho ma trận A 4 3 8 và hàm số f (x) x3 9x 2 16x 3 .
2 2 5
Tính X=f(A).
3
A. X 52
26
3
B. X 52
26
78
29 104
26 55
26 78
29 104 (*)
26 55
3
C. X 52
26
3
D. X 52
26
78
29 104
26 55
26 78
29 104
26 55
26
26
4 0 10 1 3
1 6
8 18 6 5 3
2 7
6. Cho A 9 27 8 9 10 và B 3 8
1
7
17
30
5
4 9
0 6 0 8 0
5 10
11
12
13
14
15
Kết quả phép nhân ma trận AB là:
23
97
A. AB 173
211
44
23
97
C. AB 173
211
44
113
297
488
511
114
113
297
488
511
114
143
449
803
811
184
143
449
803
811
184
23
97
B. AB 173
211
44
23
97
D. AB 173
211
44
113 143
297 449
488 803 (*)
511 811
114 184
113 143
297 449
488 803
511 811
114 184
1 0 3
7. Ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A 2 1 1 là
3 2 2
0 2
1
7
1
A. A
3
3
1
2
3
3
0 2
1
7
1
C. A
3
3
1 2
3 3
1
5
;
3
1
3
1
5
3
1
3
0 2 1
1 7
5
1
B. A
3 3
3
1
2 1
3 3
3
0
2 1
1
7 5
1
D. A
(*)
3
3 3
1
2 1
3 3
3
0 4 10 1
4 8 18 7
8. Định thức được cho bởi ma trận A
là
10 18 40 17
1 7 17 3
A. det(A) =0
B. det(A) =2
C. det(A) =3
D. det(A) =16
4 0 10 1 1
8 18 6 5 3
9. Định thức được cho bởi ma trận A 9 27 8 9 10 là
1 7 17 30 5
0 6 0 8 0
A. det(A) =-11572
B. det(A) =11572 C. det(A) =-4240 D. det(A) = 4240
3
2
1
10. Định thức được cho bởi các ma trận
3
2 1
3
2 1
A. 6 2 5 7
B. 6 2 5 7
C. 6 2 5 6
D. 6 2 5 6
1 x x 2
11. Định thức được cho bởi các ma trận 1 y y 2 là
1 z z 2
A. (y-x)(z-x)(z-y); B. (y+x)(z+x)(z+y); C. (y-x)(x+z)(z-y); D. A. (x-y)(x-z)(y-z)
1
4
3
12. Tính định thức của ma trận A
2
2
1
A. 0(*)
B. 2024
C.
2
6
5
4
3
8
7
6
4
10
9
8
2020
2022
2024
4
2
9
7
2025 2030
7
0
5
12
11
10
D. 2030
6
14
13
12
1 2
0 2
0 0
13. Tính định thức của ma trận A
0 0
0 0
0 0
A. 0
B. 6!
C. -720
2
1
1
1
14. Tính định thức của ma trận A
0
0
0
0
A. 0
B. 25
D. 100
1 1 1 1 1 1 1
2 1 1 1 1 1 1
1 2 1 1 1 1 1
1 1 2 1 1 1 1
0 0 0 2 1 1 1
0 0 0 1 2 1 1
0 0 0 1 1 2 1
0 0 0 1 1 1 2
C. 256
3
1
1
1
15. Tính định thức của ma trận A
1
1
1
1
3 4 5
6
8 10 12 14
3 9 11 13
0 4 10 12
0 0
5
30
0 0
0
6
D. 520
1 1 1 1 1 1 1
3 1 1 1 1 1 1
1 3 1 1 1 1 1
1 1 3 1 1 1 1
1 1 1 3 1 1 1
1 1 1 1 3 1 1
1 1 1 1 1 3 1
1 1 1 1 1 1 3
16. Cho A là ma trận vuông cấp 6; det(A) =-3; khi đó, kết quả của det(2A T ) là
A. -6
B. 192
C. -192
D. 64
1
17. Ma trận phụ hợp của ma trận A 2
3
6 3
3 6 3
3
A. 6 12 6 B. 6 12 6 C.
3 6
3 6 3
3
Hướng dẫn.
4 7
5 8 là
6 9
3 6 3
3 6 3
(*) D.
6 12 6
6 12 6
3 6 3
3 6 3
c11 (1)11
5 8
c21 (1) 21
4 7
1 7
1 4
6;c 22 (1) 2 2
12;c 23 (1) 23
6;
6 9
3 9
3 6
c31 (1)31
1 4
1 7
1 4
3;c32 (1)3 2
6;c33 (1)33
3;
2 5
2 8
2 5
6 9
3;c12 (1)1 2
3 6 3
C 6 12 6 CT
3 6 3
1
18. Cho ma trận A 1
2
2 8
3 9
6;c13 ( 1)13
2 5
3 6
3;
3 6 3
6 12 6
3 6 3
2 3
0 4 . Ký hiệu A* là ma trận phụ trợ của ma trận A.
5 1
Giá trị của det(A*) là
A. -21
B. 21
C. 441
D. -441
1 1 0
19. Cho ma trận A 1 m 1 . Điều kiện của tham số m để ma trận khả nghịch
0 2 1
và khi đó ma trận nghịch đảo của A là:
m 2
1
A. m 3;A
1
m 3
2
m 2
1
1
B. m 3;A
1
m 3
2
1
1
1
1
1
2 m 1
1
1
1
2 m 1
1
m 1 1
1
C. m 0;A 1 1 1
m
2 2 m
1
m 1
1
D. m 3;A 1
1 1
1
m 3
2 2 m 1
1
20. Cho A là ma trận vuông cấp 5 và det(A)=-5. Gọi A* là ma trân phụ hợp của A.
Kết quả của det(-3A*) là
A. -1215
B. 1215(*)
C. 15
D. -15
21. Cho A là ma trận vng có det(A)=4.Kết quả của det(AAT) là
A. 1
B. 16
C. 4
D. -16
22. Cho A là ma trận vuông cấp 6 và det(A)=4.Kết quả của det(2AA-1) là
A. 2
B. 4
C. 64
D. 256 (*)
23. Cho A là ma trận vuông cấp 4 và det(A)=m (với m 0).
Kết quả của det(2A)-1 là
A.
m
16
B.16m
C.
1
16m
D.
16
m
24. Cho A và B là các ma trận vuông cấp 4; det(A) = -2; det(B) = 4. Kết quả của
2048 det(4AB) 1 là:
A. -8
B.-1
C. 1024
D. 2048
25. Cho A và B là các ma trận vuông cấp 4; det(A) = -2; det(B) = 4. Kết quả của
det(4A 2 B2 ) là:
A. -256
B. 256
C. 128
D. 64
26. Tính hạng của các ma trận sau:
0 4 10 1
2 1 11 2
2
1
4 8 18 7
1 0 4 1
a)
; b)
; c)
10 18 40 17
3
11 4 56 5
1 7 17 3
5
2 1 5 6
2
1 1 1 1
2 1 2 1 2 1
1
1
1 2 1 2 1 2
1 1 1 1
d)
; e)
; f)
3 4 3 4 3 4
1 1 1 1
1
1
5 5 6 7 5 5
1 1 1 1
1
1 1 0
27. Tìm m để ma trận A 0 m 1 có hạng bằng 3.
0 2 1
A. m0
B. m 1
C. m 2
0
2
2
2
1
3
1
1
2
1
3 1
2 3
;
5 4
8 5
1 1
1 1
4 1
1 5
3 4
1 1
D. m 3
28. Cho A là ma trận vuông cấp 5 thỏa 3A2n 2 I4 A2n 3 (với I4 là ma trận đơn vị
cấp 4) và det(A) =-1. Kết quả của det(3A – 9I4) là
B. 81
B. 256
C. 243
D. -243
2
29. Cho A và B là ma trận vuông cấp 4 thỏa AB mI4 và AB kI 4 (với I4 là ma
trận đơn vị cấp 4 và m.k0). Kết quả nào bên dưới đúng:
4
k
m
A. det(A) ;det(B)
m
k
4
4
4
4
4
k2
m
B. det(A) ;det(B)
k
m
4
m
2 4
C. det(A) mk ;det(B)
k
k
m
D. det(A) 2 ;det(B)
m
k
30. Cho X và Y là các ma trận vuông cấp 6 thoả: det(𝑌 −1 ) = 729; 4X – Y = 𝐼6 và X
+ Y = 𝐼6 (trong đó: 𝐼6 là ma trận đơn vị cấp 6).
Tính det(𝑋 −1 )