Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

KIỂM TRA CUỐI KÌ II CÔNG NGHỆ 7 (KẾT NỐI TT BÀI 12 16) CÓ MA TRẬN ĐẶC TẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.92 KB, 40 trang )

KIỂM TRA CUỐI KÌ II - CƠNG NGHỆ 7 (KẾT NỐI TT - BÀI 12 - 16)
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KT:
1. Về kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức:
- Yêu cầu cần đạt từ bài 12 đến bài 16, hệ thống hóa kiến thức chương III - Chăn nuôi, chương IV - Thủy sản.
b) Về kĩ năng: Phân tích đề bài, tổng hợp kiến thức theo nội dung ôn tập và thực hành, xác định đúng kiến thức trọng
tâm trong các câu hỏi, trình bày bài KT rõ ràng, khoa học.
c) Thái độ: Trung thực, tự giác, nghiêm túc làm bài KT.
2. Năng lực:
a) Năng lực cơng nghệ
- Trình bày được vai trị, triển vọng của chăn nuôi.
- Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến và các loại vật nuôi đặc trưng của một số vùng miền ở nước ta.
- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta.
- Trình bày được đặc điểm cơ bàn cùa một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn ni.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường chăn ni.
- Nêu được vai trị cùa việc ni dưỡng, chăm sóc vật ni.
- Trình bày được các cơng việc cơ bản ni dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi: vật nuôi non, vật nuôi đực giống và
vật ni cái sinh sản.
- Trình bày được vai trị của việc phịng, trị bệnh cho vật ni.
- Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh cho vật ni.
- Trình bày được kĩ thuật ni, chăm sóc và phịng, trị bệnh cho gà thịt.
- Lập được kế hoạch và tính tốn được chi phi để ni một loại vật ni trong gia đình.
- Trình bày được vai trò của thuỷ sản.
- Nhận biết được một số lồi thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.
- Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản và môi trường nuôi thuỷ sản.


-

Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao ni cá và chuẩn bị cá giống.


Trình bày được kĩ thuật chăm sóc, phịng, trị bệnh và thu hoạch cá trong ao nuôi.
Đo được nhiệt độ và độ trong nước ao nuôi.
Lập được kế hoạch và tính tốn được chi phí cho việc ni dưỡng và chăm sóc một lồi cá cảnh.

b) Năng lực chung
- Lựa chọn được các nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về các phương thức chăn nuôi, một số vật nuôi phổ biến,
vật nuôi đặc trưng theo vùng miền ở Việt Nam.
- Tích cực giao tiếp và hợp tác nhóm để giải quyết vấn đề tìm hiểu về vai trị cùa chăn ni, một số giống vật nuôi phổ
biến và vật nuôi đặc trưng theo vùng miền ở nước ta.
- Lựa chọn dược các nguồn tài liệu học tập phù hợp để tìm hiểu thêm về việc ni dưỡng, chăm sóc từng loại vật ni.
- Chủ động, tích cực đề xuất biện pháp phịng, trị bệnh phù hợp cho vật ni ở gia đình và địa phương.
- Lựa chọn được các nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về kĩ thuật ni, chăm sóc và phịng, trị bệnh cho gà thịt
trong nơng hộ.
- Lựa chọn được loại vật nuôi phù hợp với điểu kiện của gia đình.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết hiệu quả các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hành.
- Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về các lồi thuỷ sản có giá trị kinh tế cao và các biện pháp
bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
- Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm kiến thức về ni thuỷ sản nói chung và ni cá ao nói riêng.
- Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về kiến thức lập kế hoạch ni cá cảnh nói riêng và lập kế
hoạch ni thuỷ sản nói chung.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hành.
3. Phẩm chất
- Nhận thức được vai trò thiết yếu cùa chăn nuôi đối với con người và nền kinh tế, từ đó giúp HS biết yêu thương động
vật, có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
- Yêu thích vật ni, u thích cơng việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi.


- Thích tìm hiểu thơng tin để mở rộng hiểu biết về ni dưỡng, chăm sóc vật ni.
- Có ý thức phịng, trị bệnh cho vật ni ở gia đình hoặc địa phương và có ý thức bảo vệ mơi trường chăn ni.
- Có ý thức vận dụng kiến thức về ni dưỡng, chăm sóc và phịng, trị bệnh cho gà vào thực tiễn chăn ni ở gia đình,

địa phương.
- Có trách nhiệm với bản thân khi ý thức được tầm quan trọng cùa chăn ni đối với gia đình, địa phương.
- Trung thực trong quá trình thực hành và báo cáo kết quả thực hành.
- Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản.
- Nhận thức được việc nên làm và không nên làm trong công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
- Có ý thức đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trường trong thực hành.
- Nhận thức được việc nuôi cá cần phải đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và bảo vệ mơi trường sống.
- Có ý thức trong tính tốn, lập kế hoạch.
- Có ý thức yêu quý thiên nhiên; cuốn hút vào các hoạt động vui chơi, giải trí lành mạnh; yêu quý cá cảnh.
- Có ý thức trong tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
II. HÌNH THỨC, THỜI GIAN LÀM BÀI KT:
1. Hình thức: KT viết; 70% TNKQ + 30% TL
2. Thời gian KT: 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận đề KT:


MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 7 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
TT ND kiến thức/
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Số CH
Thời
Đơn vị kiến
cao
gian

thức
Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời
TN TL (phút)
CH
gian
CH
gian
CH
gian
CH
gian
(phút)
(phút)
(phút)
(phút)
I. Chương III - Chăn nuôi
1 Bài 12. Chăn
4
3
8
12
1
5

12
1
20
nuôi gà thịt
trong nông
hộ.
2 Bài 13: Thực
4
3
4
3
hành: lập kế
hoạch ni
vật ni trong
gia đình.
II. Chương IV - Thủy sản
1 Bài 14. Giới
4
3
4
3
thiệu thủy
sản.
2 Bài 15. Nuôi
4
3
4
6
1
10

8
1
19
ao cá.
Bài 16. Thực
hành - Lập kế

%
Tổng
điểm

4
40%

1
10%

1
10%
4
40%


hạch nuôi cá
cảnh.
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

16


12

12

40

18
30

70

1

10

1

20

5
10

30

Đề 1
A - Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi đáp án khanh đúng được 0,25 điểm
Câu 1. Chuồng ni gà u cầu:
A. Thơng thống
B. Ấm về mùa đông

C. Mát về mùa hè
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
Câu 3. Thức ăn gà được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
A. Giàu đạm
B. Giàu tinh bột
C. Giàu chất béo D. VTM và muối khoáng
Câu 5. Vệ sinh cho gà cần đảm bảo:
A. Ăn sạch
B. Ở sạch
C. Uống sạch
D. Cả 3 đáp án
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Nhiễm khuẩn từ
B. Nhiễm khuẩn từ
C. Nhiễm khuẩn từ D. Cả 3 đáp án trên.

thức ăn.
nước uống.
môi trường
Câu 8. Biểu hiện bệnh tiêu chảy:
A. Ăn ít
B. Phân lỏng
C. Ủ rũ
D. Cả 2 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Sốt cao
D. Mào thâm tím
C. Khó thở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?

28
70

2
30

45
100
100

10
100
100



A. 1
B. 2
C. 3
Câu 11. Mỗi loại thuốc phù hợp với:
A. 1 loại bệnh
B. Nhiều loại bệnh
C. 1 hoặc vài loại bệnh
D. Vài bệnh
Câu 12. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là:
A. 2 giờ
B. 3 - 4 giờ
C. 3 giờ
Câu 13. Đâu là loại chó Nhật?
A
B

C

Câu 14. Đâu là loại chó Alaska?
A

D

B

D. 4
D. Vài bệnh

D. 1 giờ



A

Câu 15. Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực
B. Cung cấp nguyên C. Cung cấp nguồn
phẩm có hàm lượng liệu cho xuất khẩu
thức ăn cho chăn
dinh dưỡng cao
nuôi
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trị gì của thủy sản?

D

D. 5
D. 4 bữa
D. Cả 3 đáp án trên


A. Cung cấp thực phẩm
C. Cung cấp nguồn thức ăn
cho chăn ni


Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trị gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
C. Cung cấp nguồn thức ăn
cho chăn nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho
xuất khẩu
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí
cho con người.

B. Cung cấp nguyên liệu cho
xuất khẩu
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí
cho con người.

Câu 20. Đâu là thủy sản đặc sản?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá basa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Lượng vôi bột cần rắc xuống ao:
A. 2 kg/100m2
B. 3 kg/100 m2
C. 7 – 10 kg/100 m2 D. 20 kg/100m2
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Đồng đều
B. Khỏe mạnh
C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Mơ hình 1 cá- 1 lúa áp dụng đối với loại cá nào phổ biến?
A. Cá chép ruộng
B. Cá trê phi
C. Cá chim.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Bệnh do virus ở chó nhỏ dưới 10 tháng tuổi khơng có thuốc đặc trị?


A. Pavro
B. Tiêu chảy.
C. Liệt 2 chân sau.
D. Ghẻ.
Câu 27. Thả cây thủy sinh khi ni cá ao có tác dụng:
A. Cung cấp thức ăn B. Cung cấp Ôxi
C. Là nơi bám khi cá D. Cả B và C đúng.
đẻ trứng.
Câu 28. Giải thích nguyên nhân của hiện tượng cá nổi đầu?
A. Mơi trường
B. Thiếu Ơxi do điều kiện thời tiết mùa C. Cả A và
D. Thiếu

nước bị ô nhiễm.
hè nước bốc hơi nhanh
B đúng.
thức ăn.
B - Tự luận: (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh tiêu chảy gà?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
B
A
D
C
D
Câu
8
9
10
11

12
13
14
Đáp án
D
D
C
C
B
A
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án
D
C
D
A
C
A
C
Câu
22
23

24
25
26
27
28
Đáp án
D
B
C
A
A
D
C
II. Tự luận: 3 điểm
Câu 1. (1 điểm)
Nguyên nhân: do gà bị nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ môi trường. (0,5 điểm)
Biểu hiện: gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắng. (0,5 điểm)
Câu 2. (2 điểm)
Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. (1 điểm)


Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. (1 điểm).
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 7
Sớ câu hỏi theo mức đợ đánh giá
Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
TT Nội dung
Nhận biết
Thông

Vận
VD cao
thức
kiểm tra, đánh giá
hiểu
dụng
Chương III - Chăn nuôi:
1 Từ bài 9 - Chuồng ni Nhận biết:
2
13
- Trình bày được vai trị của việc
Thức ăn và
2
2
ni dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
cho ăn
- Nêu được các công việc cơ bản
Chăm sóc
2
trong ni dưỡng, chăm sóc vật
cho gà.
ni non, vật ni đực giống, vật
Phịng, trị
2
ni cái sinh sản.
bệnh cho gà
Một số bệnh - Trình bày được vai trị của việc
phổ biến ở gà phịng, trị bệnh cho vật ni.
- Nêu được các ngun nhân chính
2

gây bệnh cho vật ni.
- Nêu được các vai trị việc vệ sinh
chuồng trại trong chăn ni.
- Một số đặc Thơng hiểu:
4
điểm, ngun - Trình bày được kĩ thuật ni,
nhân, triệu
chăm sóc cho một loại vật ni phổ
chứng và
biến.
cách phịng
- So sánh được kĩ thuật ni dưỡng,
bệnh của các chăm sóc vật ni non, vật ni đực
giống, chó,
giống và vật ni cái sinh sản.


lợn khi lập
kế hoạch
ni trong
gia đình.

- Thực hành:
lập kế hoạch
ni vật ni
trong gia
đình.

- Giải thích được ý nghĩa của các
biện pháp phịng bệnh cho vật ni.

- Trình bày được kĩ thuật phịng, trị
bệnh cho một số loại vật ni phổ
biến.
- Nêu được những việc nên làm,
khơng nên làm để phịng bệnh cho
vật nuôi.
- Nêu được những việc nên làm và
không nên làm đề bảo vệ môi
trường trong chăn nuôi.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về ni
dưỡng và chăm sóc vật ni vào
thực tiễn của gia đình, địa phương.
- Vận dụng được kiến thức phịng
trị bệnh cho vật ni vào thực tiễn
gia đình, địa phương.
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào
thực tiễn và bảo vệ môi trường
trong chăn ni ở gia đình và địa
phương.
Vận dụng cao:
Lập được kế hoạch, tính tốn được
chi phí cho việc ni dưỡng và
chăm sóc, phịng, trị bệnh một loại
vật ni trong gia đình.

1


Chương IV - Thủy sản

2 Bài 14.
I. Vai trò của
Giới thiệu thủy sản.
thủy sản. II. Một số
lồi thủy sản
có giá trị
kinh tế cao.
III. Khai
thác và bảo
vệ nguồn lợi
thủy sản

Bài 15.
Nuôi ao
cá.

I. Chuẩn bị
ao ni và cá
giống

Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của thuỷ
sản.
- Nhận biết được một số thuỷ sản có
giá trị kinh tế cao ở nước ta.
Nhận biết:
- Nêu được một số biện pháp bảo
vệ môi trường nuôi thuỷ sản và
nguồn lợi thuỷ sản.
Thơng hiểu:

- Giải thích được các việc nên làm
và không nên làm để bảo vệ môi
trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi
thuỷ sản.
Vận dụng cao:
Đề xuất được những việc nên làm
và không nên làm để bảo vệ môi
trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi
thuỷ sản của địa phương.
Nhận biết:
- Nêu được quy trình ni một loại
cá phổ biến.
- Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị
ao nuôi một loại thủy sản phổ biến.
- Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con

4

4


giống một loại thủy sản phổ biến.
II. Chăm sóc Nhận biết:
và phịng, trị - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc
bệnh cho cá. một loại thủy sản phổ biến.
- Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh
cho cho một loại thủy sản phổ biến.
Thơng hiểu:
- Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị
ao ni một loại thủy sản phổ biến.

- Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị
con giống một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật chăm sóc
một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật phịng, trị
bệnh cho một loại thủy sản phổ biến.
Vận dụng:
- Đo được nhiệt độ của nước ao
nuôi một loại thủy sản phổ biến.
- Đo được độ trong của nước ao nuôi
một loại thủy sản phổ biến.
- Kĩ thuật làm khử trùng, làm sách ao
cá khi thời tiết xấu và lượng thức ăn
thừa làm bẩn môi trường nước ao.
III. Thu
Nhận biết:
hoạch cá
- Nêu được kĩ thuật thu hoạch một
nuôi trong ao số loại thuỷ sản phổ biến.
Thông hiểu:

1


- Phân biệt được một số kĩ thuật thu

Bài 16.
Thực
hành Lập kế
hạch nuôi

cá cảnh.

TT

1

ND kiến thức/
Đơn vị kiến
thức

Bài 12. Chăn

hoạch thủy sản phổ biến.
Vận dụng:
- Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch
thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa
phương.
Vận dụng cao:
Lập được kế hoạch, tính tốn được
chi phí cho việc ni và chăm sóc
một loại thuỷ sản phù hợp.

Tổng số câu/loại câu

16TNKQ

Số điểm
%

4

40%

1
2TNKQ
3
30%

1TL

1TL

2
20%

1
10%

MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Số CH
Thời
cao
gian
Số
Thời

Số
Thời
Số
Thời
Số
Thời TN TL (phút)
CH
gian
CH
gian
CH
gian
CH
gian
(phút)
(phút)
(phút)
(phút)
4
3
8
12
1
5
12
1
20

%
Tổng

điểm

4


2

3

nuôi gà thịt
trong nông
hộ.
Bài 13: Thực
hành: lập kế
hoạch nuôi
vật nuôi trong
gia đình.
Bài 14. Giới
thiệu thủy
sản.

Bài 15. Ni
cá ao
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

40%

4


3

4

3

1
10%

4

3

4

3

1
10%

4

3

4

6

1


10

16

12

12

18

1

10

4
40%
10
100
100

40

30
70

1

20


5
10

8

1

19

28
70

2
30

45
100
100

30

Đề 1
A - Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi đáp án khanh đúng được 0,25 điểm
Câu 1. Chuồng nuôi gà u cầu:
A. Thơng thống
B. Ấm về mùa đơng
C. Mát về mùa hè
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?
A. 20 cm

B. 30 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
Câu 3. Thức ăn gà được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
A. Giàu đạm
B. Giàu tinh bột
C. Giàu chất béo D. VTM và muối khoáng


Câu 5. Vệ sinh cho gà cần đảm bảo:
A. Ăn sạch
B. Ở sạch
C. Uống sạch
D. Cả 3 đáp án
Câu 6. Chương trình Cơng nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Nhiễm khuẩn từ
B. Nhiễm khuẩn từ
C. Nhiễm khuẩn từ D. Cả 3 đáp án trên.
thức ăn.
nước uống.

môi trường
Câu 8. Biểu hiện bệnh tiêu chảy:
A. Ăn ít
B. Phân lỏng
C. Ủ rũ
D. Cả 2 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Sốt cao
D. Mào thâm tím
C. Khó thở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Mỗi loại thuốc phù hợp với:
A. 1 loại bệnh
B. Nhiều loại bệnh
C. 1 hoặc vài loại bệnh
D. Vài bệnh
D. Vài bệnh
Câu 12. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là:
A. 2 giờ
B. 3 - 4 giờ
C. 3 giờ
D. 1 giờ
Câu 13. Đâu là loại chó Nhật?
A
B



C

Câu 14. Đâu là loại chó Alaska?
A

A

D

B

D


Câu 15. Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực
B. Cung cấp nguyên C. Cung cấp nguồn
D. Cả 3 đáp án trên

phẩm có hàm lượng liệu cho xuất khẩu
thức ăn cho chăn
dinh dưỡng cao
ni
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trị gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho
xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí
cho chăn ni
cho con người.

Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trị gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu cho
xuất khẩu


C. Cung cấp nguồn thức ăn
cho chăn nuôi

D. Đáp ứng nhu cầu giải trí
cho con người.

Câu 20. Đâu là thủy sản đặc sản?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá basa

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Lượng vôi bột cần rắc xuống ao:
A. 2 kg/100m2
B. 3 kg/100 m2
C. 7 – 10 kg/100 m2 D. 20 kg/100m2
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Đồng đều
B. Khỏe mạnh
C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Mơ hình 1 cá- 1 lúa áp dụng đối với loại cá nào phổ biến?
A. Cá chép ruộng
B. Cá trê phi
C. Cá chim.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Bệnh do virus ở chó nhỏ dưới 10 tháng tuổi khơng có thuốc đặc trị?
A. Pavro
B. Tiêu chảy.
C. Liệt 2 chân sau.
D. Ghẻ.

Câu 27. Thả cây thủy sinh khi ni cá ao có tác dụng:
A. Cung cấp thức ăn B. Cung cấp Ôxi
C. Là nơi bám khi cá D. Cả B và C đúng.
đẻ trứng.
Câu 28. Giải thích nguyên nhân của hiện tượng cá nổi đầu?
A. Mơi trường
B. Thiếu Ơxi do điều kiện thời tiết mùa C. Cả A và
D. Thiếu
nước bị ô nhiễm.
hè nước bốc hơi nhanh
B đúng.
thức ăn.
B - Tự luận: (3 điểm)


Câu 1 (1 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh tiêu chảy gà?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C

B
A
D
C
D
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
D
C
C
B
A
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án

D
C
D
A
C
A
C
Câu
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
B
C
A
A
D
C
II. Tự luận: 3 điểm
Câu 1. (1 điểm)
Nguyên nhân: do gà bị nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ môi trường. (0,5 điểm)
Biểu hiện: gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắng. (0,5 điểm)
Câu 2. (2 điểm)
Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. (1 điểm)

Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. (1 điểm).



×