Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập hóa 10 gửi các lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672 KB, 23 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA 10
LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ LỰC TƯƠNG TÁC VANDERWALL
Câu 1. Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
A. CH4
B. NH3
C. PH3
D. H2S
Câu 2. Phân tử nào sau đây có liên kết hydrogen
A. H₂S.
B. CH4.
C. Kr.

D. H₂O.

Câu 3. Trong phân tử, khi các electron di chuyển tập trung về một phía bất kì của phân tử sẽ
hình thành nên các
A. lưỡng cực tạm thời
B. lưỡng cực cảm ứng
C. lưỡng cực vĩnh viễn
D. một ion âm
Câu 4. Tương tác van der Waals là lực tương tác yếu giữa các phân tử, được hình thành do sự
xuất hiện của các
A. ion âm và ion dương
B. lưỡng cực tạm thời
C. lưỡng cực cảm ứng
D. Cả B và C.
Câu 5. Bản chất hình thành liên kết hydrogen và tương tác van der Waals đều do
A. sự góp chung electron
B. sự nhường – nhận electron
C. tương tác hút tĩnh điện
D. Cả A, B và C đều sai


Câu 6. Liên kết hydrogen là
A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử.
C. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.
D. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm
điện lớn) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng.
Câu 7. Ở điều kiện thường, nước ở thể lỏng là nhờ có
A. liên kết hydrogen.

B. tương tác van der Waals.

C. liên kết cộng hóa trị.

D. liên kết ion.

PHẢN ỨNG OXI HÓA -KHỬ
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là ……(1)….của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả
định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có ……(2)…….lớn hơn.
A.(1) điện tích, (2) độ âm điện.

B.(1) độ âm điện, (2) điện tích.

C.(1) electron, (2) độ âm điện.

D.(1) độ âm điện, (2) electron.


Câu 2. Chất khử là chất:
A.Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C.Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D.Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3. Chất oxi hóa là chất:
A.Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C.Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D.Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ?
A.Q trình oxi hóa và sự oxi hóa. B.Q trình oxi hóa và chất oxi hóa.
C.Q trình khử và sự oxi hóa.

D.Q trình oxi hóa và chất khử.

Câu 5. Loại phản ứng hóa học sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa -khử ?
A.Phản ứng hóa hợp.

B.Phản ứng phân hủy.

C.Phản ứng thế.

D.Phản ứng trung hòa.

Câu 6. Loại phản ứng hóa học nào sau đây ln ln khơng phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A.Phản ứng hóa hợp.

B.Phản ứng phân hủy.

C.Phản ứng thế.
D.Phản ứng trao đổi.

Câu 7. Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl  2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl
trong phản ứng là:
A.Chất oxi hóa.
B.Chất khử.
C.Chất tạo mơi trường.
D.Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 8. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là.
2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
A. Chất oxi hóa. B. chất khử.
C. Axit. D. Vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 9. Cho phản ứng Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Chất khử là chất nào
Câu 10. Cho quá trình . Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình :
A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton.
D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 11. Cho q trình . Cl + 1e → Cl . Đây là quá trình :
A. Oxi hóa.
B. Khử . C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.

BIẾN THIÊN ENTHAPYL CỦA PHẢN ỨNG


Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho mơi trường.
B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường.
B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.

D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường.
Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (

 rHo298 ) nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng tỏa nhiệt có

o
 rH298
> 0.

B. Phản ứng thu nhiệt có

 rHo298 < 0.

C. Phản ứng tỏa nhiệt có

o
 rH298
< 0.

D. Phản ứng thu nhiệt có

 rHo298 = 0.

Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.

B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.


C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.

D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.

Câu 5. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều
kiện chuẩn?
A. những hợp chất bền vững nhất.

B. những đơn chất bền vững nhất.

C. những oxide có hóa trị cao nhất.

D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên.

Câu 6. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A.

 rHo298

B.

 f Ho298

C.  rH

D.  f H

Câu 7. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A.


o
 rH298

B.

 f Ho298

C.  rH

D.  f H

Câu 8. [KNTT - SBT] Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
� Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
2NaHCO3(s) ��
� 2P2O5(s) (2)
4P(s) + 5O2(g) ��

Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.
D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.


Câu 9. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.

B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.

C. Phản ứng oxi hố glucose trong cơ thể.


D. Phản ứng hồ tan NH4Cl trong nước.

Câu 10. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.
B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.
D. Phản ứng đốt cháy cồn.
Câu 11. [KNTT - SBT] Nung KNO3 lên 5500C xảy ra phản ứng:
1
O2(g)  rHo298 ?
� KNO2(s) + 2
KNO3(s) ��

Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng
A. toả nhiệt, có

 rHo298

< 0.

B. thu nhiệt, có

 rHo298

C. toả nhiệt, có

 rHo298 > 0.

D. thu nhiệt, có


 rHo298 < 0.

> 0.

Câu 12. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:

 Ho
2H2(g) + O2(g) � 2H2O(l) r 298 = -571,68kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt.
B. tỏa nhiệt.
C. khơng có sự thay đổi năng lượng.
D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh.
Câu 13. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:

H
3Fe(s) + 4H2O(l) � Fe3O4(s) + 4H2(g) r 298 = +26,32 kJ
o

Tìm Giá trị

o
 rH298
 Ho
của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) � 3Fe(s) + 4H2O(l): r 298 = - 26,32 kJ

Câu 14:Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8kJ. Xác định Enthalpy tạo thành chuẩn của
NH3


TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 1. Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời
gian.


C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời
gian.
Câu 2. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng tăng.

B. tốc độ phản ứng giảm.

C. thơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.

Câu 3. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 4. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 5. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
A. Nhiệt độ.

B. Áp suất.

C. Diện tích tiếp xúc.

Câu 6. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng.
Câu 7. Tốc độ của một phản ứng hóa học
A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
D. khơng phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 8. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 9. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

D. Chất xúc tác.


B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.

D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột
đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ.

B. Chất xúc tác.

C. Nồng độ.

D. Áp suất.

o

MnO 2 ,t
� 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc
Câu 11. Cho phản ứng: 2KClO3 (s) ����
độ của phản ứng trên là:

A. Kích thước các tinh thể KClO3.

B. Áp suất.

C. Chất xúc tác.

D. Nhiệt độ.

Câu 12. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)
Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố
làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 1, 3.


B. chỉ 3.

C. 1, 2.

D. 1, 2, 3.

Câu 13. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ
lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
A. Dạng viên nhỏ.

B. Dạng bột mịn, khuấy đều.

C. Dạng tấm mỏng.

D. Dạng nhôm dây.

Câu 14. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau.
(1) Dùng nồi áp suất

(3) Chặt nhỏ thịt cá.

(2) Cho thêm muối vào.

(4) Nấu cùng nước lạnh.

Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
A. 1, 2, 3.

B. 1, 3, 4.


C. 2, 3, 4.

D. 1, 2, 4.

Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.
C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.
D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 16. Cho phản ứng sau: X + Y → Z + T. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của
phản ứng ?
A. Nhiệt độ.

B. Nồng độ Z và T.

C. Chất xúc tác.

D. Nồng độ X và Y.

Câu 17. Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ
thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vơi?
A. Đập nhỏ đá vơi với kích thước khoảng 10 cm.
B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC.


C. Tăng nồng độ khí cacbonic.
D. Thổi khí nén vào lị nung vơi.
Câu 18. Cho một mẩu đá vơi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu
sẽ giảm khi

A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.
B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.
C. giảm nhiệt độ của phản ứng.
D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.
Câu 19. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích
thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M.

B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.

C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M.

D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.

Câu 20. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Tốc
độ của phản ứng không đổi khi
A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa.
C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M.
D. đun nóng dung dịch.
Câu 21. Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch axit HCl 3M ở nhiệt độ 30 oC. Trường hợp
nào sau đây sẽ không làm tăng tốc độ phản ứng
A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt.

B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50oC.

C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt.

D. thay axit HCl 3M thành axit HCl 4M.


Câu 22. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):
(1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M

(2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M

Kết quả thu được là:
A. (1) nhanh hơn (2).

B. (2) nhanh hơn (1).

C. như nhau.

D. không xác định được.

Câu 23. [KNTT - SBT] Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác
HCl

acid vô cơ xảy ra như sau: CH3COOC2H5 + H2O ��� CH3COOH + C2H5OH
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian.
B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.
C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm ln bằng 1.
D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian.


Câu 24. [KNTT - SBT] Cho bột Fe vào dung dịch HCl lỗng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát
biểu sau đây khơng đúng?
A. Khí H2 thốt ra nhanh hơn.
B. Bột Fe tan nhanh hơn.
C. Lượng muối thu được nhiều hơn so với khơng đun nóng khi phản ứng kết thúc.

D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.

� 2NH3
Câu 25. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2 ��
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên,
A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên.
B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên.
C. Số va chạm hiệu quả tăng lên.
D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm.

� ZnSO4 (aq) + H2 (g)
Câu 26. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ��
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Diện tích bề mặt zinc.
B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 27. [KNTT - SBT] Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. HCl không tác dụng với tinh bột trong quá trình phản ứng.
B. Nếu nồng độ HCl tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi khơng có HCl, phản ứng thủy phân tinh bột vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm.
D. Nồng độ HCl không đổi sau phản ứng.
Câu 28. [KNTT - SBT] Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
A. Luộc trong nước sơi.

B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.

C. Nướng ở 1800C.


D. Hấp trên nồi hơi.

Câu 29. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian

A.

B.


C.

D.

Câu 30. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành
nước, O2(g) + 2H2(g) � 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen?

A.Đường cong số (1).

B. Đường cong số (2).

C.Đường cong số (3).

D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.

Câu 31. (A.14): Cho ba mẫu đá vơi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng
viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều
kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây
đúng?
A. t1 < t2 < t3.


B. t1 = t2 = t3.

C. t3 < t2 < t1.

D. t2 < t1 < t3.

Câu 32. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ; (2) áp suất; (3) nhiệt độ; (4) diện tích tiếp xúc; (5) chất xúc
tác. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Chỉ có các yếu tố (1), (2), (3), (4) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
B. Chỉ có các yếu tố (1), (3), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
C. Chỉ có các yếu tố (2), (3), (4), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
D. Các các yếu tố (1), (2), (3), (4), (5) đều có thể làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 33. Trong phản ứng điều chế khí oxygen trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối
potassium chlorate (KClO3):
(a) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2).
(b) Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao.
(c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
Những biện pháp nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng là
A. a, c.

B. a, b.

C. b, c.

Câu 34. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đơi.

D. a, b, c.



(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đơi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 35. [CD - CBT] Cho các phát biểu sau:
(a) Tốc độ của phản ứng hóa học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của chất phản ứng
hoặc sản phẩm tạo thành.
(b) Tốc độ của phản ứng hóa học là hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai
thời điểm khác nhau.
(c) Tốc độ của phản ứng hóa học có thể có giá trị âm hoặc dương.
(d) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tạo thành của các chất sản phẩm khác nhau là khác
nhau, tùy thuộc vào hệ số cân bằng của chúng trong phương trình hóa học.
(e) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tiêu thụ của chất phản ứng khác nhau sẽ như nhau
nếu chúng được lấy với cùng một nồng độ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 14. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
t
� CO2(g) + 2SO2(g)  r H298 = -1110,21 kJ (1)
CS2(l) + 3O2(g) ��
o

o

1
 Ho
CO2(g) � CO(g) + 2 O2(g) r 298 = +280,00 kJ (2)
 Ho
Na(s) + 2H2O � NaOH(aq) + H2(g) r 298 = -367,50 kJ (3)
 Ho
ZnSO4(s) � ZnO(s) + SO3(g) r 298 = +235,21 kJ (4)
Cặp phản ứng thu nhiệt là:

D. 4.


A. (1) và (2).

B. (3) và (4).

C. (1) và (3).


D. (2) và (4).

Câu 15. [KNTT - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hịa sau:
� NaCl (aq) + H2O (l)
HCl (aq) + NaOH (aq) ��

H   57,3kJ

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là - 57,3 kJ.
C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Câu 16. [KNTT - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
H   11,3kJ

� 2HI (g)
H2 (g) + I2 (g) ��

Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng?
A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành.
B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm.
C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI.
D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm.
Câu 17. [KNTT - SBT] Cho phương trình phản ứng sau:
o
� 2H2O(l)  rH298 = -572 kJ
2H2(g) + O2(g) ��

Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hồn tồn với 32 g khí O2 thì phản ứng

A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ.

B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ.

C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ.

D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ.

Câu 18. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:
� N2O4(g) (khơng màu)
2NO2(g) (đỏ nâu) ��
o
Biết NO2 và N2O4 có  f H298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng

A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.

B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.

C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.

D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.

Câu 19. [KNTT - SBT] Cho các phản ứng sau:
� 2CO (g)
(1) C (s) + CO2 (g) ��
� CO (g) + H2 (g)
(2) C (s) + H2O (g) ��

o
 r H500

 173, 6 kJ
o
 r H500
 133,8 kJ

� CO2 (g) + H2 (g)
(3) CO (g) + H2O (g) ��

Ở 500K, 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là
A. -39,8 kJ.

B. 39,8 kJ.

Câu 20. [KNTT - SBT] Phản ứng đốt cháy Ethanol:

C. -47,00 kJ.

D. 106,7 kJ.


� 2CO2 (g) + 3H2O (l)
C2H5OH (l) + 3O2 (g) ��

Đốt cháy hoàn toàn 5 g ethanol, nhiệt tỏa ra làm nóng chảy 447 g nước đá ở 0 oC. Biết 1 g nước đá
nóng chảy hấp thụ nhiệt lượng 333,5 J, biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy ethanol là
A. -1371 kJ/mol.

B. -954 kJ/mol.

C. -149 kJ/mol.


D. +149 kJ/mol.

Câu 21. [KNTT - SBT] Dung dịch glucose (C6H12O6) 5%, có khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phản
ứng oxi hóa 1 mol glucose tạo thành CO2 (g) và H2O (l) tỏa ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ.
Một người bệnh được truyền một chai nước chứa 500 mL dung dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ
phản ứng oxi hóa hồn tồn glucose mà bệnh nhân đó có thể nhận được là
A. +397,09 kJ.

B. -397,09 kJ.

C. +416,02 kJ.

D. -416,02 kJ.

Câu 22. [KNTT - SBT] Cho phương trình phản ứng
� ZnSO4 (aq) + Cu (s)
Zn (s) + CuSO4 (aq) ��

H   210 kJ

Và các phát biểu sau:
(1) Zn bị oxi hóa;
(2) Phản ứng trên tỏa nhiệt;
(3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6 kJ;
(4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên;
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (3).

B. (2) và (4).


C. (1), (2) và (4).

D. (1), (3) và (4).

NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN

NGUYÊN TỐ VÀ ĐƠN CHẤT
HALOGEN
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np2.

B. ns2np3.

C. ns2 np5.

D. ns2np6.

Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các ngun tố hố học, halogen thuộc nhóm
A. IA.

B. IIA.

C. VIIA.

D. VIIIA.

Câu 3. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Chlorine.


B. Oxygen.

C. Nitrogen.

D. Carbon.

Câu 4. Số electron lớp ngồi cùng của mỗi ngun tử ngun tố nhóm halogen là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 5. [CTST - SBT] Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine.

B. bromine.

C. Iodine.

Câu 6. [CTST - SBT] Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là

D. chlorine.


A. chlorine.

B. Iodine.


C. bromine.

D. fluorine.

Câu 7. [KNTT-SBT] Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
A. Flo.

B. Chlorine.

C. Iot.

D. Brom.

Câu 8. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này
được gọi là
A. Sự thăng hoa.

B. Sự bay hơi.

C. Sự phân hủy.

D. Sự ngưng tụ.

Câu 9. [KNTT-SBT] Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. F2.

B. I2.

C. Cl2.


D. Br2.

Câu 10. [KNTT-SBT] Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
A. fluorine.

B. chlorine.

C. iodine.

D. bromine.

Câu 11. Trong bảng tuần hồn, ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Chlorine.

B. Sodium (natri).

C. Iodine.

D. Fluorine.

Câu 12. [CTST - SBT] Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết van der Waals.

B. liên kết cộng hóa trị.

C. liên kết ion.

D. liên kết cho nhận.


Câu 13. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.

B. +1.

C. -1.

D. +3.

Câu 14. [KNTT-SBT] Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là
A. -1.

B. +1.

C. +7.

D. +5.

Câu 15. Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa nào sau đây?
A. -2, 0, +4, +6.

B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.

C. -1, +1, +3, +5, +7.

D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7.

Câu 16. [KNTT-SBT] Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A.Tính khử.


B. Tính oxi hóa

C. Tính acid

D. Tính base.

Câu 17. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. F2.

B. I2.

C. Cl2.

D. Br2.

Câu 18. [CTST - SBT] Nguyên tố có tính oxi hố yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
A. chlorine.

B. Iodine.

C. bromine.

D. fluorine.

Câu 19. Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Fluorine.

B. Chlorine.

C. Iodine.


D. Bromine.

Câu 20. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là
A. FeCl2.

B. AlCl3.

C. FeCl3.

D. CuCl2.

Câu 21. Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2.

B. H2O.

C. Fe.

D. NaOH.

��


Câu 22. Trong phản ứng: Cl2 + H2O ��
HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào sau đây?
A. Tính oxi hóa.

B. Tính khử.



C. Tính acid.

D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Câu 23. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2.

B. Cl2 và H2O.

C. HCl và Cl2.

D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.

Câu 24. Sục Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X
chứa chất tan nào sau đây?
A. NaCl.

B. NaClO.

C. NaCl, NaClO.

D. NaCl, NaClO3

Câu 25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng trên chlorine
A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi, vừa bị khử.


D. không bị oxi hóa, khơng bị khử.

Câu 26. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, chlorine là chất
A. oxi hóa.

B. khử.

C. vừa oxi hóa, vừa khử.

D. Khơng oxi hóa khử

Câu 27. Chlorine khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.

B. NaCl.

C. Ca(OH)2.

D. NaBr.

Câu 28. [KNTT-SBT] Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
A. Phenolphtalein.

B. Hồ tinh bột.

C. Quỳ tím..

D. Nước vơi trong.


Câu 29. [KNTT-SBT] Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là
A. CaF2.

B. HF.

C. NaF.

D. Na3AlF6.

Câu 30. Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. đơn chất Cl2.

B. muối NaCl có trong nước biển.

C. khống vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O).

D. khống vật sylvinite (KCl.NaCl).

Câu 31. [KNTT-SBT] Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%
A. NaCl.

B. NaF.

C. CaCl2.

D. NaBr.

Câu 32. [KNTT-SBT] Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
A. F2.


B. I2.

C. Cl2.

D. Br2.

Câu 33. [KNTT-SBT] Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây?
A. Tuyến giáp trạng.

B. Tuyến tụy.

C. Tuyến yên..

D. Tuyến thượng thận.

Câu 34. [CTST - SBT] Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon?
A. Chlorine.

B. Iodine.

C. Fluorine.

D. Bromine.

Câu 35. [CTST - SBT] Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là
A. chlorine.

B. bromine.

C.phosphorus.


D. carbon.

Câu 36. [CTST - SBT] Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn



A. fluorine.

B. chlorine.

C. bromine.

D. Iodine.

Câu 37. [CTST - SBT] Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phịng ngừa
khuyết tật trí tuệ là
A. chlorine.

B. iodine.

C. bromine.

D. fluorine.

Câu 38. [KNTT-SBT] Hít thở khơng khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30μg/m 3 khơng khí
(QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở?
A. Cl2.

B. F2.


C. N2.

D. O3.

Câu 39. Số oxi hóa của chlorine trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần lượt là
A. 0, +1, –1.

B. 0, –1, +1.

C. –1, –1, +1.

D. –1, –1, –1.

Câu 40. Số oxi hóa của chlorine trong các hợp chất HCl, NaClO và KClO3 lần lượt là
A. +1, +1, +5.

B. –1, +1, +7.

C. +1, -1, +7.

D. –1, +1, +5.

Câu 41. Số oxi hóa của bromine trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3.

B. -1, +1, +2, +3.

C. -1, +1, +5, +3.


D. +1, +1, +5, +3.

Câu 42. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính ngun tử biến đổi như
thế nào?
A. Giảm dần.

B. Khơng đổi.

C. Tăng dần.

D. Tuần hoàn.

Câu 43. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
A. không đổi.

B. tăng dần.

C. giảm dần.

D. khơng có quy luật chung.

Câu 44. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1
electron yếu nhất là
A. fluorine.

B. chlorine.

C. iodine.

D. bromine.


Câu 45. [KNTT-SBT] Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như
thế nào?
A. Giảm dần.

B. Không đổi.

C. Tăng dần.

D. Tuần hồn

Câu 46. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen
A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không thay đổi.

D. vừa tăng, vừa giảm.

Câu 47. [KNTT-SBT] Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
A. F2.

B. I2.

C. Cl2.

D. Br2.

Câu 48. [KNTT-SBT] Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào

sau đây?
A. Nhận 1 electron.
electron.

B. Nhường 7 electron.

C. Nhường 1 electron..

D. Góp

chung

Câu 49. [CTST - SBT] Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium?
A. Chlorine.

B. Bromine.

C. Iodine.

D. Fluorine.

Câu 50. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. F2.

B. Cl2.

C. Br2.

D. I2.


1


Câu 51. [KNTT-SBT] Q trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng
nào sau đây?
A. MnO2 + 4HCl

MnCl2+ Cl2 + H2O.

B. 2NaCl + 2H2O

H2 + 2NaOH + Cl2

C. Cl2 + 2NaBr

2NaC + Br2

D. 2NaOH + Cl2

NaCl + NaClO + H2O

Câu 52. [CTST - SBT] Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Xử lí nước bể bơi.
B. Sát trùng vết thương trong y tế.
C. Sản xuất nhựa PVC.
D. Sản xuất bột tẩy trắng.
Câu 53. [CTST - SBT] Đặc điểm của halogen là
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học.
B. tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen.
C. ngun tố có số oxi hố -1 trong tất cả hợp chất.

D. ngun tử có 5 electron hố trị.
Câu 54. [CTST - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên khơng tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
D. Fluorine có tính oxi hố mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl- trong dung dịch NaCl thành Cl2
Câu 55. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm
VIIA?
A. Có 7 electron hố trị.
B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân ngun tử thì độ âm điện giảm.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân ngun tử thì bán kính nguyên tử giảm.
Câu 56. [CD - SBT] Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi của các đơn chất halogen
tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine,
A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 57. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?
A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hố.
B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.


C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.
D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.
Câu 58. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và phản ứng của đơn chất nhóm
VIIA?
A. Tính oxi hố giảm dần từ fluorine đến iodine.
B. Phản ứng với nhiều kim loại, tạo thành hợp chất ion. Phản ứng với một số phi kim, tạo thành
hợp chất cộng hoá trị.

C. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, các đơn chất nhóm VIIA thể hiện tính khử.
D. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, mức độ phản ứng giảm dần từ fluorine đến iodine.
Câu 59. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng của đơn chất halogen với
hydrogen?
A. Các phản ứng đều phát nhiệt mạnh và kèm hiện tượng nổ.
B. Phản ứng giữa fluorine với hydrogen diễn ra mãnh liệt nhất.
C. Điều kiện và mức độ phản ứng phù hợp với xu hướng giảm dần tính oxi hoá từ fluorine đến
iodine.
D. Do hợp chất hydrogen iodide sinh ra kém bền (giá trị năng lượng liên kết nhỏ) nên phản ứng
giữa iodine với hydrogen là phản ứng hai chiều.
Câu 60. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng của đơn chất nhóm VIIA với
nước?
A. Các đơn chất nhóm VIIA vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử; mức độ phản ứng
giảm dần từ fluorine đến iodine.
B. Fluorine phản ứng rất mạnh với nước tạo dung dịch có tính oxi hố mạnh, có thể dùng để sát
khuẩn.
C. Phản ứng của bromine hoặc chlorine với nước đều là phản ứng thuận nghịch.
D. Iodine tan rất nhiều và phản ứng mạnh với nước.
Câu 61. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về phản ứng của đơn chất nhóm
VIIA với dung dịch muối halide?
A. Bromine phản ứng dễ dàng với dung dịch sodium fluoride để tạo ra đơn chất fluorine.
B. Khi cho vào dung dịch sodium chloride, fluorine sẽ ưu tiên phản ứng với nước.
C. Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium iodide để thu được iodine.
D. Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride.
Câu 62. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về một số ứng dụng của đơn chât
chlorine?
A. Khí chlorine có thể được dùng để tạo môi trường sát khuẩn cho nguồn nước cấp.
B. Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel dùng để sát
khuẩn trong công nghiệp và trong gia đình.
C. Khí chlorine được sử dụng để sản xuất hydrogen chloride, từ đó tạo hydrochloric acid.



D. Do có độc tính, khí chlorine được sử dụng để trừ sâu trong nông nghiệp.
Câu 63. [CD - SBT] Iodine là chất rắn, ít tan trong nước, nhưng lại tan khá dễ dàng trong dung dịch
potassium iodide là do phản ứng sau: I2(s) + KI(aq) KI2(aq)
Vai trò của KI trong phản ứng trên là gì?
A. Chất oxi hố.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Khơng phải chất oxi hố cũng khơng phải chất khử.
Câu 64. [CD - SBT] Calcium chloride hypochlorite (CaOC12) thường được sử dụng làm chất khử
trùng bể bơi do có tính oxi hố mạnh tương tự nước Javel. Tìm hiểu về cơng thức cấu tạo của CaOCl 2,
từ đó, biết được số oxi hoá của nguyên tử chlorine trong hợp chất trên là
A. + 1 và −1.

B. -1.

C. 0 và −1.

D. 0.

Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.
C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.
Câu 66. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hydrogen.
C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.

D. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 67. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngồi cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxygen hố của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
Câu 68. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu
giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là chlorine và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do
A. chlorine độc nên có tính sát trùng.
B. chlorine có tính oxi hóa mạnh.
C. chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một nguyên nhân khác.
X
Y
Câu 69. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ��� FeCl3 ��� Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:

A. NaCl, Cu(OH)2.

B. HCl, NaOH.

C. Cl2, NaOH.

D. HCl, Al(OH)3.

Câu 70. (A.07): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.


B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 71. Phương pháp điều chế khí chlorine trong cơng nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 72. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế chlorine trong phịng thí nghiệm ?

pnc

� 2Na + Cl2
A. 2NaCl ���

pdd

B. 2NaCl + 2H2O

���

m.n

C. MnO2 + 4HClđặc

H2 + 2NaOH + Cl2

to

��
� MnCl2 + Cl2 + 2H2O


D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2
Câu 73. Cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của
các chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6.

B. 2, 14, 2, 2, 4, 7.

C. 2, 8, 2, 2, 1, 4.

D. 2, 16, 2, 2, 5, 8.


HYDROGEN HALIDE VÀ
MUỐI HALIDE
Câu 1. Số oxi hóa của halogen trong hợp chất HX là
A. +1.
B. -1.
C. 0.
D. +2.
Câu 2. Khí hydrogen iodide có cơng thức hóa học là
A. HBr.
B. HCl.
C. HF.
D. HI.
Câu 3. Khí hydrogen chloride có cơng thức hóa học là
A. HCl.
B. HClO2.
C. KCl.
D. NaClO.

Câu 4. [CTST - SBT] Hydrogen halide có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.
Câu 5. [CTST - SBT] Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.
Câu 6. [KNTT - SBT] Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu nhất?
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
Câu 7. [CTST - SBT] Hydrohalic acid có tính ăn mịn thủy tinh là
A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.
Câu 8. [CTST - SBT] Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là
A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.
Câu 9. [CTST - SBT] Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất?
A. Cl2.
B. Cl-.
C. I2.
D. I-.

Câu 10. [KNTT - SBT] Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên
kết hydrogen mạnh?
A HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
Câu 11. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch hydrochloric acid. Hydrochloric acid khi tiếp
xúc với quỳ tím làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.
Câu 12. [KNTT - SBT] Trong điều kiện khơng có khơng khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu
được các sản phẩm là:
A. FeCl3 và H2.
B. FeCl2 va Cl2.
C. FeCl3 và Cl2.
D. FeCl2 và H2.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl.
B. Fe3O4 + HCl.
C. Fe + Cl2.
D. Fe + FeCl3.
Câu 14. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. KMnO4.
C. Cu(OH)2.
D. Cu.
Câu 15. [QG.19 – 201] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al.

B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2.
B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.
D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3.
Câu 17. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Au, Cr.
Câu 18. [MH3.2017] Oxide nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
Câu 19. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl 2 cho cùng một muối
chloride?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 20. [KNTT - SBT] KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3
B. H2SO4 đặc.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng.
Câu 21. [KNTT - SBT] Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đày?

A NaHCO3.
B.CaCO3.
C. NaOH.
D. MnO2.


Câu 22. [KNTT - SBT] Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào sau
đây?
A. FeCO3.
B. Fe.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.
Câu 23. [KNTT - SBT] Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì chỉ
xảy ra phản ứng trao đổi?
A. KBr.
B.KI.
C. NaCl.
D. NaBr.
Câu 24. Hóa chất nào sau đây khơng được đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 25. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
A. NaCl.
B. NaF.
C. CaCl2.
D. NaBr.
Câu 26. [CTST - SBT] Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
A. Quỳ tím.

B. AgNO3.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 27. [KNTT - SBT] Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO 3 thu được kết tủa
màu vàng nhạt?
A. HCl.
B. NaBr.
C. NaCl.
D. HF.
Câu 28. [KNTT - SBT] Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung
dịch muối?
A. NaOH.
B. HCl.
C. AgNO3.
D. KNO3.
Câu 29. [KNTT - SBT] Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl?
A Phenolphthalein.
B. Hồ tinh bột.
C. Quỳ tím.
D. Nước brom.
Câu 30. [KNTT - SBT] Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaCl?
A HCL.
B. HF.
C. AgNO3.
D. Br2.
Câu 31. Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là
A. quì tím.
B. chlorine và hồ tinh bột.
C. hồ tinh bột.
D. dung dịch HCl.

Câu 32. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước chlorine vào dung dịch KI có chứa
sẵn một ít hồ tinh bột?
A. khơng có hiện tượng gì.
B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 33. Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. chlorine hố các hợp chất hữu cơ.
B. cho chlorine tác dụng với hydrogen.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 34. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hydrogen chloride trong phịng thí nghiệm?
o

t
� 2HCl
A. H2 + Cl2 ��

��


� HCl + HClO
B. Cl2 + H2O ��
C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4
o

t
� NaHSO4 + HCl
D. NaClrắn + H2SO4 đặc ��
Câu 35. [KNTT - SBT] Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi

sơn, hàn, mạ điện là:
A. HBr.
B. HF.
C. HI.
D. HCl.
Câu 36. [KNTT - SBT] Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính
teflon là:
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Câu 37. X là một loại muối chloride, là nguyên liệu quan trọng trong cơng nghiệp hóa chất để điều
chế Cl2, H2, NaOH, nước Javel,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn.
X là
A. ZnCl2
B. AlCl3
C. NaCl
D. KCl
Câu 38. [KNTT - SBT] Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đối
như thế nào?
A. Tuần hoàn.
B. Tăng dần.
C. Giảm dần.
D. Không đổi.
Câu 39. [CTST - SBT] Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:
A. F-, Cl-, Br-, I-.
B. I-, Br-, Cl-, F-.
C. F-, Br-, Cl-, I-.
D. I-, Br-, F-, Cl-.



Câu 40. [KNTT - SBT] Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đối như thế
nào?
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Khơng đổi.
D. Tuần hồn.
Câu 41. [KNTT - SBT] Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Tương tác vander Waals tăng dần.
B. Phân tử khối tăng dần.
C. Độ bền liên kết giảm dần.
D. Độ phân cực hên kết giảm dần.
Câu 42. [KNTT - SBT] Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân
chinh là:
A. tương tác van der Waals tăng dần.
B. độ phân cực liên kết giảm dần.
C. phân từ khối tăng dần.
D. độ bền liên kết giảm dần.
Câu 43. (C.11): Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự
giảm dần từ trái sang phải là:
A. HI, HCl, HBr.
B. HCl, HBr, HI.
C. HI, HBr, HCl.
D. HBr, HI, HCl.
Câu 44. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.

Câu 45. Bình thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch acid trong dãy nào sau đây?
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.
B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.
D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 46. [KNTT - SBT] Dung dịch HF có khả năng ăn mịn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học
nào sau đây?
A. SiO2 + 4HF � SiF4 + 2H2O.
B. NaOH + HF � NaF + H2O.
C. H2 + F2 � 2HF.
D. 2F2 +2H2O � 4HF + O2.
Câu 47. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 48. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính oxi hóa?
A. CuO + 2HCl ⟶ CuCl2 + H2O.
B. Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
C. Fe(OH)2 + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2O.
D. KClO3 + 6HCl ⟶ KCl + 3Cl2 + 3H2O.
Câu 49. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4.
Câu 50. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl
được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
có thể là
A. Al.

B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 51. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với acid chlorinehidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 52. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH) 3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Acid HCl tác
dụng được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 53. Quan sát mơ hình thí nghiệm thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ:


Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm
A. ống 1 khơng thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho
kết tủa vàng.
B. ống 1,2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng.
C. ống 1, 2 cho kết tủa trắng, ống 3, 4 cho kết tủa vàng.
D. ống 1 khơng thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng xanh, ống 3, 4 cho kết tủa vàng nhạt.
to
� NaHSO4 + HX(g).
Câu 54. (A.14): Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc) ��
Các hydrogen halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI.
B. HF và HCl.
C. HBr và HI.

D. HF, HCl, HBr và HI.



×