Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

TN HÀNH VI tổ CHỨC Trường ĐH Văn LANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.82 KB, 71 trang )

6. Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm: Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác
18. Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức: Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc
21. Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân, với điều kiện một số nhu
cầu cá nhân được thoải mãn dựa trên khả năng nỗ lực: Sai
27. Học thuyết như cầu của McCelland cho rằng nhu cầu của con người có: 3 nhu cầu cơ bản: hồn
thành, quyền lực, liên minh
29. Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu bậc thấp khó hơn nhu cầu bậc cao: sai
1. Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu của mỗi
thành viên trong nhóm là khác nhau: Sai
3. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là: Nhóm chỉ huy
9. Nhóm yêu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến: Chính sách thù lao, điều
kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý
10. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lức của cá nhân: Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của
công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
11. Biện pháp tạo động lực cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp tinh thần cho người lao động: chương
trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tơn vinh nhân viên, quản lý mục tiêu
12. Khi làm việc trong tổ chức cá nhân mong muốn được đối xử cơng bằng. Họ có xu hướng so sánh: Tỷ
sức giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ suất đó của người khác
13. Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích về vật chất cho người
lao động: Tiền lương, thưởng, chương trình sở hữu cổ phần
15. Nhân viên phịng nghiên cứu phát triển khơng được đi làm muộn hơn thời gian làm việc theo quy
định của công ty là 15p và phải mặc đồng phục tại nơi làm việc đây là minh họa cho: Chuẩn mực nhóm
16. Sự liên kết nóm được tăng cường với các điều kiện sau loại trừ: Khi các cá nhân trong nhóm có nhiều
điểm khác biệt
2.Yếu tố nào sau đây ko ảnh hưởng đến văn hóa tổ chức khả năng tài chính của tổ chức

Phong cách lãnh đạo, quyền lực và xung đột là biến thuộc ...………………
Cấp độ nhóm.
Cấp độ tổ chức.
Cấp độ cá nhân.



Cấp độ quốc gia.

Khả năng, tính cách, học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở cấp
độ……………. của hành vi tổ chức.
Nhóm.
Biến phụ thuộc.
Cá nhân.
Tổ chức.

Nhân tố nào tác động và chi phối đến thành viên tổ chức:
Văn hoá tổ chức.
Năng lực của nhân viên.
Mục tiêu tổ chức.
Cả 3 đáp án trên đều sai.

Hành vi tổ chức giúp giải thích những vấn đề sau ngoại trừ:
Tìm hiểu tác động của cá nhân đến hành vi.
Tìm hiểu tác động của tổ chức đến hành vi.
Tìm hiểu tác động của nhóm đến hành vi.
Cải thiện kỹ năng kỹ thuật của nhà quản lý

Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học?


Khoa học chính trị.
Tâm lý xã hội.
Nhân chủng học.
Tất cả đều đúng.


Hành vi tổ chức có chức năng:
Chức năng giải thích.
Chức năng dự đốn.
Chức năng kiểm sốt.
Tất cả đều đúng.

Chức năng nào của hành vi tổ chức gây tranh cãi nhiều nhất?
Chức năng giải thích.
Chức năng dự đốn.
Chức năng kiểm soát.
Chức năng giải quyết vấn đề.

Một trong số các lĩnh vực chủ yếu được các nhà tâm lí xã hội học quan tâm
nhiều là:
Giao tiếp nhóm.
Sự thay đổi.
Sự mệt mỏi.
Động lực làm việc.


Lĩnh vực nghiên cứu nào đã đóng góp cho hành vi tổ chức thơng qua những
nghiên cứu về văn hố tổ chức, lý thuyết và cấu trúc tổ chức?
Tâm lí học.
Khoa học chính trị.
Xã hội học.
Quản lí hoạt động.
Lĩnh vực nào sau đây giúp chúng ta hiểu về sự khác nhau giữa các giá trị, thái
độ và hành vi chủ yếu của con người ở các nước khác nhau?
Nhân loại học.
Ngơn ngữ tâm lí học.

Tâm lí học.
Nghiên cứu hoạt động.

Mơn khoa học nào phân tích thái độ và hành vi cá nhân ở tầm vi mô?
Xã hội học.
Tâm lý xã hội.
Tâm lý học.
Khoa học chính trị.

Giờ đây các nhà quản lý phải làm gì để cải thiện sự và tận dụng đa dạng của
nguồn nhân lực trong tổ chức?
Sử dụng phương pháp thừa nhận và coi trọng sự khác biệt.
Sử dụng phương pháp tạo dựng các nhóm làm việc hiệu quả.


Sử dụng phương pháp bình đẳng.
Sử dụng phương pháp đồng hóa.

Hành vi tổ chức đã giúp được gì cho các nhà quản lý trong mơi trường ln
thay đổi?
Làm tăng tính sáng tạo và đổi mới trong các tổ chức cũng như nâng cao hiệu quả
của công việc.
Các nhà quản lý sẽ học được cách giữ quyền kiểm soát để nhân viên phải chịu
trách nhiệm về việc họ làm.
Giúp nhà quản lý thích ứng bản thân đối với sự thay đổi do chính nhân viên mình
tạo ra.
Giúp các nhà quản lý hiểu được phản ứng của người lao động và có biện pháp tạo
một văn hóa tổ chức ln phát triển nhờ có sự thay đổi.

Nhiệm vụ của mơn học hành vi tổ chức là gì?

Phân tích sự tương tác giữa hành vi của con người với tổ chức.
Giúp người học có khả năng lý giải và dự báo hành vi và thái độ của con người
trong tổ chức.
Môn học giúp nhà quản lý giải thích, dự đốn và kiểm sốt hành vi một cách tốt
hơn.
Nghiêm cứu mối quan hệ giữa con người với tổ chức trên cơ sở xem xét thái độ và
hành vi của người lao động.

Sự sống còn của tổ chức phụ thuộc vào mức độ thích ứng của tổ chức đó với
mơi trường xung quanh.
Đúng.


Sai.

Một trong những thách thức khá phổ biến mà các tổ chức hiện đang phải đối
mặt đó là
Tài chính.
Sự đa dạng nguồn lực.
Kỹ năng.
Tất cả đều đúng.

Phương pháp kết hợp giữa cách tiếp cận mang tính
Hệ thống.
Sự trải nghiệm cá nhân.
A và B đúng.
A và B sai.
Thái độ của người lao động và sức ép trong công việc là
Thái độ phản ứng tích cực hoặc tiêu cực của người lao động đối với con người, sự
vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng không thoải mái.

Thái độ phản ứng tích cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện
tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng không thoải mái.
Thái độ phản ứng tiêu cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện
tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng khơng thoải mái.
Thái độ phản ứng tích cực hoặc tiêu cực của người lao động đối với con người, sự
vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý vui tươi thoải mái.


Hành vi dẫn đến sự xa rời tổ chức có tác động tiêu cực gì? Chọn câu SAI
Sự biến động về nhân lực.
Gây thiệt hại lớn về kinh tế đối với doanh nghiệp.
Làm cho tổ chức gặp khó khăn trong việc tìm kiếm người thay thế.
Tất cả đều đúng.

Thế nào là một nhóm hiệu quả?
Phụ thuộc vào quan điểm, kiến thức và kinh nghiệm của thành viên.
Luôn thoải mái trong cơng việc.
Có một nhóm trưởng có thể làm hết các công việc, nhiệm vụ được giao một cách
xuất sắc và đạt được kết quả tốt nhất có thể.
Ln hướng tới nhiệm vụ trọng tâm và đạt được kết quả tốt nhất có thể.

Câu hỏi trắc nghiệm chương 1
Hành vi tổ chức bao gồm
Hành vi và thái độ cá nhân
Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức
Tất cả đều đúng
Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến
kết quả của người lao động
Đúng

Sai


Đối tượng nghiên cứu của hành vi tổ chức
Hành vi con người trong tổ chức
Tạo ra mơi trường có tính toàn cầu
Cải thiện kỹ năng con người
Cải thiện chất lượng và năng suất
Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại
Sự hài lịng trong cơng việc
Gắn bó với công việc
Cam kết với tổ chức
Tất cả đều đúng
Chức năng nào của Hành vi tổ chức tác động đến người khác để đạt
được mục tiêu nhất định ?
Chức năng giải thích
Chức năng kiểm sốt
Chức năng dự đốn
Cả 3 chức năng trên
Hành vi tổ chức có bao nhiêu chức năng ?
1
2
3
4


Có bao nhiêu mơn có quan hệ với HVTC ?
2
3
5

Trong những mơn học sau mơn học nào KHƠNG nằm trong những mơn
có quan hệ với HVTC?
Tâm lý học
Kinh tế chính trị
Nhân chủng học
Khoa học chính trị
Phong cách lãnh đạo , quyền lực và xung đột là biến thuộc…
Cấp độ nhóm
Cấp độ tổ chức
Cấp độ cá nhân
Cấp độ quốc gia
Các tổ chức muốn thành cơng thì ln ln khuyến khích đổi mới, sáng
tạo và quan tâm đến việc duy trì và tạo động lực cho người lao động làm
việc đó.
Đúng
Sai
. Điều nào là cơ hội và thách thức đối với hành vi tổ chức:
a.Xu hướng toàn cầu


b.Sự đa dạng của nguồn nhân lực trong tổ chức
c.Sự trung thành của nhân viên đối với tổ chức giảm sút
d.Tất cả ý trên
13. Giúp nhà quản lý lý giải được hành vi của nguời lao động là chức
năng gì ?
a. Chức năng giải thích
b. Chức năng kiểm sốt
c. Chức năng dự đoán
d. Cả 3 chức năng trên
14. Chức năng nào KHÔNG phải là chức năng của hành vi tổ chức ?

a. Chức năng giải thích
b. Chức năng dự đốn
c. Chức năng kiểm soát
d. Chức năng thống kê
15. Nhân tố nào quyết định đến sự hài lịng trong cơng việc ?
Công bằng trong khen thưởng
Đồng nghiệp ủng hộ
Công việc phù hợp với tính cách
Tất cả đều đúng
16. Trong một tổ chức , cá nhân ra quyết định thường gặp phải khó khăn
nào ?


Theo lối cũ
Hệ thống khen thưởng
Áp lực từ cấp trên
Tất cả đều đúng
17. Khả năng , tính cách , học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở
cấp độ…… của hành vi tổ chức
Nhóm
Biến phụ thuộc
Cá nhân
Tổ chức
18. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
Suy nghĩ , mục tiêu , tình huống
Nhận thức, suy nghĩ ,mục tiêu
Nhận thức , suy nghĩ , tình huống
Nhận thức , mục tiêu , tình huống

19. Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm

Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
Tất cả đều sai


20. Mơ hình ra quyết định gồm
5 bước
6 bước
7 bước
8 bước
Chương 1

1.Hành vi tổ chức bao gồm:
a. Hành vi và thái độ cá nhân
b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
c. Hành vi và thái dô cá nhân vói tơ chúc
d. Tất cả đều đúng
Câu 3.Phong cách lãnh đạo,quyền lực xung đột là biến thuộc:
A.Cấp độ nhóm
B.Cấp độ tổ chức
C.Cấp độ cá nhân
D.Cấp độ quốc gia
Câu 4: Các yếu ảnh hưởng đến nhận thức:
A.Suy nghĩ,mục tiêu,tình huống
B.Nhận thức,suy nghĩ,mục tiêu
C.Nhận thức,suy nghĩ,tình huống
D.Nhận thức,mục tiêu,tình huống
Câu 5. Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ
chức ở cấp độ nhóm?



A.Xung đột
B.Lãnh đạo
C.Thiết kế công việc và công nghệ
D.Tổ chức
Chọn C
Câu 6.Phỏng vấn nào sau đây nhằm tìm hiểu chuyên sâu về một vấn đề:
A.Phỏng vấn hành vi
B.Phỏng vấn theo mẫu công việc
C.Phỏng vấn cấu trúc
D.Phỏng vấn không cấu trúc
Câu 8/ Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích mơi trường làm
việc:
A. Ít thơng tin phản hồi
B. Được phản hồi về kết quả thực hiện công việc
C.Mức độ rủi ro thấp
D.Cơ hội phát triển các mối quan hệ bạn bè cao
9.Kiến thức của hành vi tổ chức mang lại nhiều lại nhiều lợi ích của nhà quản lý vì
mơn học này tập chung vào:
A. Cải thiện năng suất và chất lượng
B. Giảm thiểu sự vắng mặt.
C. Tăng mức độ hài lịng trong cơng việc
D. Cải thiện kỹ năng con ngừoi của nhà quản lý
E. Tất cả đều đúng


10.Hành vi tổ chức giúp giải thích những vấn đền sau ngoại trừ.
a. Tìm hiểu tác động của cá nhân đến hành vi
b. Cải thiện kỹ năng kĩ thuật của nhà quản lý

C. Tìm hiểu tác động của tổ chức đến hành vi
d. Tìm hiểu tác động của nhóm đến hành vi
11. Hành vi tổ chức là một lĩnh vực nghiên cứu chỉ để tìm hiểu những tác động
của cá nhân và nhóm lên hành vi trong tổ chức, từ đó cải thiện hiệu quả của tổ
chức.
a. Đúng
b. Sai
12. Biến phụ thuộc nào trong hành vi tổ chức phản ánh sự khác biệt giữa giá
trị phần thưởng mà nhân viên nhận được với giá trị phần thưởng mà họ tin
rằng mình nhận được.
A. Thun chuyển.
B. Quản lý chất lượng tồn diện.
C. Hài lịng trong cơng việc.
D. An tồn trong cơng việc.

13.Phương pháp ANKETA gồm bao nhiêu phần:
a. 2 phần
b. 4 phần
c. 3 phần
d. 1 phần


14.Q trình cấp độ nhóm:
a. Động lực, giao tiếp, thực hiện sự thay đổi
b. Giao tiếp, lãnh đạo và quyền lực, ra quyết định
c. Giao tiếp, xung đột và đàm phán, lãnh đạo và quyền lực
d. Động lực, nhận thức, ra quyết định

15.Phương pháp và mơ hình nghiên cứu theo thứ tự trái sang phải :
a. Đặc điểm đầu vào, quá trình tương tác, kết quả đầu ra

b. quá trình tương tác, Đặc điểm đầu vào, kết quả đầu ra
c. Đặc điểm đầu vào, kết quả đầu ra, quá trình tương tác

16.Có bao nhiêu biến phụ thuộc trong mơ hình hành vi tổ chức trên thực tế?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
17. mơ hình nghiên cứu Kết quả đầu ra ở cấp độ cá nhân:
a. Thái độ và sức ép
b. Sự liên kết nhóm
c. Năng suất chất lượng
d. Hiệu quả hoạt động nhóm

18.mơ hình ngun cứu đầu vào ở cấp độ tổ chức:


A. Cơ cấu nhóm
B. Vai trị nhóm
C. Tính cách
D. Trách nhiệm trong nhóm
19. Đặc tính nào dưới đây khơng thuộc đặc tính tiểu sử
A.Khả năng
B. Tuổi tác
C. Tình trạng gia đình
D. Thâm niên cơng tác
20.Bước nào sau đây khơng nằm trong bước ra quyết định:
A. Xác nhận vấn đề
B. Đánh giá các giải pháp
C. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định

D. Phát triển các giải pháp

CHƯƠNG 2
Câu 1: Trong sự đa dạng của lực lượng lao động có bao nhiêu mức độ đa
dạng?
1
2
3
4


Câu 2: Các đặc điểm nhân khẩu học nào có ảnh hưởng đến hành vi của cá
nhân trong tổ chức?
Giới tính
Tuổi
Chủng tộc
Tất cả đều đúng

Câu 3: Yếu tố ảnh hưởng tới tính cách gồm:
Di truyền
Mơi trường
Cả a,b và d
Hồn cảnh

Câu 4: Nhận thức là một q trình qua đó cá nhân sắp xếp và lý giải những
ấn tượng cảm giác của mình về một sự vật hoặc hiện tượng nào đó. Đúng hay
sai?
Đúng
Sai


Câu 5: Đâu là một trong những yếu tố ảnh hưởng tới nhận thức:
Hoàn cảnh
Các yếu tố của chủ thể nhận thức
Di truyền


Câu 6: Khi một nhóm nhân viên trong CTY được yêu cầu chỉ ra điểm quan
trọng nhất trong báo cáo về tình hình hoạt động của CTY thì nên sử dụng
hình thức nào để cơng việc trở nên dễ dàng hơn
Sự rập khuôn
Sự tương đồng giả định
Nhận thức chọn lọc
Câu 7: Thái độ được cấu thành bởi mấy yếu tố?
2
3
4
5

Câu 8: Các yếu tố cấu thành thái độ cá nhân:
Hiểu biết của cá nhân về sự vật, con người hành vi con người
Cảm xúc cá nhân
Hành động dự kiến
Tất cả đáp án trên

Câu 9: Tính cách hướng ngoại là:
Có đầu óc tưởng tượng
Bình tĩnh , nhiệt tình , chắc chắn
Dễ hội nhập, hay nói , quyết đốn , cởi mở
Tất cả đều sai



Câu 10: Con người thường có những nét tính cách đối lập đúng hay sai?
Đúng
Sai

Câu 11: Các nhà tâm lý học đã nghiên cứu và nhận diện được bao nhiêu tính
cách chủ yếu
15
16
13
12

Câu 12: Nhân tố nào quyết định đến sự hài lịng trong cơng việc:
Cơng bằng trong khen thưởng
Đồng nghiệp ủng hộ
Cơng việc phù hợp với tính cách
Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Phản ứng của người lao động khi không thỏa mãn với công việc:
Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tệ đi
Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng suất lao động, thuyên chuyển
Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chức
Tất cả đều sai


Câu 14: Giá trị của cá nhân gồm mấy loại?
3
5
6
2


Câu 15: Có hai cơ chế học hỏi là định hình và bắt trước. Đúng hay Sai?
Sai
Đúng

Câu 16: Có bao nhiêu loại giá trị cá nhân?
6
9
2
4

Câu 17: Người ngạo mạn thường coi mình là quan trọng và có nhiều tài năng,
là “trung tâm của vũ trụ”, đây là thuộc tính tính cách nào trong hành vi cá
nhân?
Đánh giá cao bản thân
Phô trương, ngạo mạn
Độc đốn
Tính thực tế


Câu 18: Đối với những cá nhân có trình độ cao và năng lực tốt, sự bất mãn
công việc sẽ dẫn đến khả năng rời bỏ công việc cao hơn.
Đúng hay sai?
Đúng
Sai

Câu 19: Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại:
Sự hài lịng của cơng việc
Gắn bó với công việc
Cam kết với tổ chức
Tất cả đều đúng


Câu 20: Tính cách ảnh hưởng đến hành vi cá nhân: thieu
Ổn định cảm xúc, hướng ngoại, cởi mở, chu toàn
Ổn định cảm xúc, hướng ngoại, cởi mở, nhạy cảm
Ổn định cảm xúc, hướng ngoại, cởi mở, bướng bỉnh

20 câu trắc nghiệm Chương 2
Câu 1: Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ:
Suy luận suy diễn
Sự cân bằng


Tốc độ nhận thức
Khả năg hình dung
Câu 2: Sự hài lịng trong cơng việc là một thái độ chung đối với công việc của một người ;
sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng
mà họ tin là mình lẽ ra khơng nhận được.
Đúng
Sai
Câu 3:Các yếu tố xác định tính cách:
Di truyền – môi trường – khả năng
Di truyền – khả năng – đặc tính tiểu sử
Di truyền – khả năng – ngữ cảnh
Di truyền – môi trường – ngữ cảnh
Câu 4: Trong những phương án sau đây, phương án nào khơng thuộc mơ hình tính cách?
Tính chu tồn
Tính hịa đồng
Tính ổn định cảm xúc
Tính tự lập
Câu 5: Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức

Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ
Góp ý tích cực và xây dựng , tăng năng suất lao dộng , thuyên chuyển
Làm cho tình hình tốt hơn , góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chức
Tất cả đều sai
Câu 6: Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ
Suy nghĩ, mục tiêu , tình huống
nhận thức , suy nghĩ, mực tiêu
hiện thức suy nghĩ, tình huống


nhận thức mục tiêu tình huống
Câu 7: Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đốn được
Hài lịng trong cơng việc.
Thun chuyển.
Kết quả thực hiện công việc.
Khả năng làm việc với những người khác.

Câu 8: Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi được u cầu
làm ngồi giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về:
Phản xạ có điều kiện.
Điều kiện hoạt động.
Thiếu cam kết.
Học tập xã hội.
Câu 9: Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
Khả năng tính tốn
Tốc độ nhận thức.
Khả năng hình dung.
Sức năng động.
Câu 10: Định nghĩa đúng về học tập bao gồm những điều sau ngoại trừ:
A. Học tập bao hàm thay đổi.

B. Sự thay đổi diễn ra tạm thời.
C. Sự thay đổi diễn ra nhờ kinh nghiệm.
D. Học tập địi hỏi có sự thay đổi trong hành động.
Câu 11: Tuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp đến:
A. Năng suất
B. Thuyên chuyển
C. Vắng mặt.


D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đốn được:
A. Hài lịng trong cơng việc.
B. Thun chuyển.
C. Kết quả thực hiện công việc.
D. Khả năng làm việc với những người khác.
Câu 13: Mơ hình chỉ số tính cách Myers – Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại trừ yếu
tố nào sau đây?
A.Hướng ngoại hay hướng nội
B. Cảm quan hay trực giác
C. Lĩnh hội hay quyết đốn
D. Thơng minh hay thử thách
Câu 14: Để giảm bớt mâu thuẫn giữa thái độ và hành vi các nhà quản lý có thể sử dụng gì ?
A. Lời nói
B. Phần thưởng
C. Mơi trường làm việc
D. Đồng nghiệp
Câu 15: Nhà quản lý có thể áp dụng lý thuyết học tập vào trường hợp nào?
Xổ số khen thưởng để giảm vắng mặt trong tổ chức
Kỷ luật nhân viên
Phát triển các chương trình đào tạo

Tất cả đều đúng
Câu 16: Tính cách hướng ngoại là:
Cóc óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật
Bình tĩnh , nhiệt tình, chắc chắn


Dễ hội nhập, hay nói, quyết đốn
Tất cả đều sai
Câu 17: Nhận thức là một q trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xép và diễn giải những ấn
tượng giác quan của mình để tìm hiểu mơi trường xung quanh :
Đúng
Sai
Câu 18: Mơ hình quyết định gồm:
5 bước
6 bước
7 bước
8 bước
Câu 19: Biến phụ thuộc nào trong hành vi tổ chức phản ánh sự khác biệt giữa giá trị phần
thưởng mà nhân viên nhận được với giá trị phần thưởng mà họ tin rằng mình nhận được.
Thuyên chuyển.
Quản lý chất lượng tồn diện.
Hài lịng trong cơng việc.
An tồn trong cơng việc.
Câu 20: Khả năng, tính cách, học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở cấp
độ……………. của hành vi tổ chức.
Biến phụ thuộc
Cá nhân
Tổ chức

Câu 1: Sự khác biệt cá nhân là gì?

A. Là những biểu hiện khác nhau trong suy nghĩ, cảm xúc và hành vi.
B. Là những biểu hiện giống/khác nhau trong suy nghĩ và cảm xúc.


×