Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài Liệu Hóa Học Hay 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.34 KB, 21 trang )

Các câu hỏi lý thuyết loại tổng hợp
Một vài điều nhắn gửi người làm bài: cần đọc thật kỉ câu hỏi trong mỗi câu hãy phân tích cả ý đúng và
ý sai trong ý sai thì ta nên tìm ý sai ở đâu và sửa lại cho đúng đặc biệt là những câu phát biểu đúng hay mệnh đề
đúng sai và cần làm ít nhất khoảng 2 làn, lần hai củng có thể chỉ cần đọc và xác định giống lần đầu, trước khi ngày
thi môn hóa nên đọc qua 1 lần thì vào phòng thi sẽ thấy ổn định hơn
-Khi làm bài câu nào cần thiết hãy đánh dấu lại và trước khi vào phòng thi ta hãy xem lại có những câu cần phải
học thuộc lòng
-Chúc các em làm được cả 25 câu lý thuyết và không bị sai câu nào?
Câu 1: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C
7
H
8
O
2
. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số mol
X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là
A. C
6
H
5
CH(OH)
2
. B. CH
3
-C
6
H
4
(OH)
2
. C. HO-C


6
H
4
O-CH
3
. D. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH
Câu 2: Cho các quá trình phản ứng xảy ra trong không khí
(1) Fe(NO
3
)
3


Fe
2
O
3

(2) Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3


(3) FeO

Fe
2
O
3

(4) FeCO
3
 Fe
2
O
3

(5) Fe

Fe
2
O
3

(6) Fe(NO
3
)
2
 Fe
2
O
3


Số phản ứng thuộc loại oxy hóa khử là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 3: Cho các chất: etilen, glucozơ, etanal, axit axetic, etylaxetat, metan, etylclorua. Số chất điều chế trực tiếp
được etanol bằng một phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 4: Cho các chất: benzen, etilen, axetilen, isopren, toluen và cumen. Số chất thuộc loại hiđrocacbon liên hợp là
A. 5. B. 3. C. 4.

D. 2.
Câu 5: Đun nóng ancol X có CTPT là C
7
H
16
O trong H
2
SO
4
đặc ở trên 170
o
C thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân
cấu tạo. X là A. heptan-4-ol. B. 2-metylhexan-2-ol. C. heptan-3-ol. D. 3-metylhexan-3-ol.
Câu 6: Cho năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; AgNO
3

và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
; NaF và AgNO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung
dịch là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 7: Cho các thí nghiệm
(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO
3
)
2
(2) Cho Cu vào dung dịch AgNO
3

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
( 4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO
3
)
2

+ HCl
(5) Cho Cu vào dung dịch AlCl
3
(6) Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
.
Số trường hợp Cu bị oxy hóa là
A.

3.

B. 4.

C. 5. D. 2.
Câu 8: Cho các nhận xét sau
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
A. (2), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (6).
Câu 9: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C
4
H
8
O
2
có phản ứng tráng bạc là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 10: Dãy các chất sau: butan, vinylaxetilen, etylen glycol, stiren, toluen, acrolein, glucozơ. Hỏi những chất nào
có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. butan, etylen glycol, stiren, toluen. B. stiren, vinylaxetilen, acrolein, glucozơ.
C. butan, toluen, acrolein, glucozơ. D. etylen glycol, stiren, toluen, acrolein.
Câu 11: Tổng số proton, nơtron, electron trong một nguyên tử nguyên tố X là 58. Khi X nhường e, cấu hình của ion
thu được là A. [He]2s
2
2p
6
.

B. 1s
2
.

C. [Ne]3s
2
3p
6
.

D. [Ne]3s
2
3p
6
3d
6
.
Câu 12: Cho các loại polime: tơ nilon-6, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ nilon-7, cao su thiên nhiên

và tơ clorin. Số polime thuộc loại poliamit là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 13: Cho dãy các chất: Al, Al
2
O
3
, Cr(OH)
3
, KHCO
3
, NH
4
Cl, H
2
NCH
2
COOH và CH
3
COOCH
3
. Theo quan điểm
axit-bazơ của Bronsted, số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 14: Dãy các oxit: SO
3
, K
2
O, P
2
O

5
, CuO, CO, NO
2
. Những oxit trong dãy tác dụng với H
2
O ở điều kiện thường

A. SO
3
, K
2
O, P
2
O
5
, CuO,. B. K
2
O, P
2
O
5
, CuO, CO,. C. SO
3
, K
2
O, P
2
O
5
, NO

2
.
.
D. P
2
O
5
, CuO, CO, NO
2
.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong hầu hết các hợp chất, số oxy hóa của hiđro, trừ các hiđrua kim loại (NaH, CaH
2
, bằng +1.
B. Liên kết trong hợp chất NaCl có bản chất ion. C. O
2
và O
3
là hai dạng thù hình của Oxy.
D. Than chì và kim cương là hai đồng vị của Cacbon.
Câu 16: Các loại phân bón hóa học đều là các hóa chất có chứa
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 17: Cho các kết luận
(1) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.
(2) Mg có thể cháy trong khí CO
2
.
(3) Công thức chung của oleum là H
2

SO
4
.nSO
3
.
(4) SiO
2
có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H
2
SO
4
, HCl, HNO
3
.
(5) Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxy
(6) Dẫn H
2
S qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
có kết tủa xuất hiện.
(7) CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe
3
O
4
đốt nóng.
Số kết luận đúng là A. 5. B. 6. C.4. D . 3.
Câu 18: Cho dãy các chất: Cu(OH)
2

, SiO
2
, Sn(OH)
2
, Cr, Al
2
O
3
, NH
4
HCO
3
, NaCl. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH đặc, đun nóng là A. 6. B. 5. C. 4.

D. 3.
Câu 19: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1
(n là số thứ tự của lớp electron). Có
các nhận xét sau về R: Giải 2p5=>
9
19
F
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7.


(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO
3
tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 20: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl
3
; H
2
S vào dung dịch CuSO
4
; HI vào dung dịch FeCl
3
; dung dịch AgNO
3

vào dung dịch FeCl
3
; dd HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
. số các chất phản ứng được với nhau là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 21: Cho dãy các chất: andehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomiat, axetilen,
vinyl axetilen, etylen, glucozo, saccarozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3

A. 3 B. 6 C. 7 D. 5.

Câu 22: Cho các chất: C
2
H
4
(OH)
2
, CH
2
OH-CH
2
-CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
, (COOH)
2
, CH
3
COCH
3

,
CH
2
(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường

?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO
4
.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2

SO
4
loãng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2) và (5). B. (1) và (3). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (3) và (5).
Câu 24: Cho phương trình phản ứng
aFe(NO
3
)
2
+ bKHSO
4
→ xFe(NO
3
)
3
+ yFe
2
(SO
4
)
3
+ zK
2
SO
4
+ tNO + uH
2
O
Trong đó a, b, x, y, z, t, u là bộ hệ số nguyên dương, tối giản của phương trình. Tổng a + b là

A. 43. B. 21. C. 27. D. 9.
Câu 25: Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d) Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO
2
tạo thành Na
2
CO
3
.
(e) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 26: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy tác dụng với H
2
SO

4
đặc, nóng,
dư không tạo khí SO
2

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 27:
Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
N
2
(k) + 3H
2
(k)


2NH
3
(k).

H = -92 kJ
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5) Lấy
NH
3
ra khỏi hệ
A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (4), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 28: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO
3
thì
đều sinh ra a mol khí. Chất X là

A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic. C. etylen glicol D. axit 3-hiđroxipropanoic.
Câu 29: Trong các chất: xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, anđehit
acrylic, axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 30: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y thấy pH giảm. Vậy dung
dịch X và dung dịch Y nào sau đây đúng:
A. (X) KBr, (Y) Na
2
SO
4
B. (X) BaCl
2
, (Y) CuSO
4
C. (X) NaCl, (Y) HCl D. (X) AgNO
3
, (Y) BaCl
2

Câu 31: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)

2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6
Câu 32: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2

N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH

3
)-COOH. D. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
.
Câu 33: Nhiệt phân các muối sau: NH
4
NO
2
, NaHCO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, NaNO
3

, Cu(NO
3
)
2
. Số phản ứng nhiệt
phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl
2
và khí O
2
. (b) Khí H
2
S

và khí SO
2
.
(c) Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 35: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. BaSO
4
và BaCrO
4
đều là những chất không tan trong nước.
C. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và là chất khử.
D. H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
Câu 36: Chỉ dùng thêm một thuốc thử trình bày cách nhận biết các chất rắn sau. NaOH, Al, ZnO, CaCO
3
A. Quỳ tím B. Dung dịch kiềm C. Nước D. Dung dịch axit
Câu 37: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng Al, Al

2
O
3
, MgO, FeO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp rắn gồm
A. Al, Al
2
O
3
, MgO, Fe. B. Al, MgO, Fe C. Al, Mg, Fe D. Fe
Câu 38: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien,
stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 39: Số đồng phân của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C
4
H
9
Br là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 40: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và Fe
2
(SO
4
)

3
;
BaCl
2
và CuCl
2
; Ba và NaHSO
4
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 41: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl
3
, ZnCl
2
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, HCl,
NaCl, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nóng, NH
4
NO

3
(các dung dịch đã cho đều dư). Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 42: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO
2
và AlCl
3
; (2) NaOH và NaHCO
3
; (3) BaCl
2
và NaHCO
3
;
(4) NH
4
Cl và NaAlO
2
; (5) Ba(AlO
2
)
2
và Na
2
SO
4
; (6) Na
2
CO

3
và AlCl
3

(7) Ba(HCO
3
)
2
và NaOH. (8) CH
3
COONH
4
và HCl (9) KHSO
4
và NaHCO
3

Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 43: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ
nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 44: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
12

H
22
O
11
(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH
4
NO
3
.
Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là :
A. 8 và 6. B. 7 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5.
Câu 45: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
dư. B. Fe(NO
3
)
2
; AgNO
3
dư.
C. Fe(NO
3
)

2
; Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; AgNO
3
dư.
Câu 46: Có các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. (II) Sục khí SO
2

vào dung dịch KMnO
4
.
(III) Sục khí CO
2


vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H
2
SO
4

đặc, nguội.
(V) Nhỏ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF. (VI) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 47: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1) Phenol, axit axetic, CO
2
đều phản ứng được với NaOH.
(2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO
3
(3) CO
2
, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat

(4) Phenol, ancol etylic, và CO
2
không phản ứng với dd natri axetat
(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 48: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:
(I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H
2
SO
4
đến H
2
S.
(II). Nguyên tắc điều chế Cl
2
là khử ion Cl
-
bằng các chất như KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3

(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H
2
SO
4
, HCl, Na
2

SO
4
, BaCl
2

(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.
(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(VI). Ở nhiệt độ cao, N
2
có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.
(VII). Dung dịch Na
2
SO
3
có thể làm mất màu nước brom.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 49: Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 16. Công thức hợp chất được tạo ra giữa
X và Y có dạng như thế nào, trong hợp chất đó, liên kết giữa X và Y là?
A. X
2
Y; liên kết ion. B. Y
2
X; liên kết ion. C. Y
2
X; liên kết cộng hóa trị . D. X
2
Y; liên kết cộng hóa trị.
Câu 50: Dãy các chất đều có thể tạo ra axit axetic bằng một phản ứng là
A. C
2

H
5
OH, CH
3
CHO, C
4
H
10
, HCOOCH
3
. B. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
OH, C
2
H

5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
4
H
10
, CH
3
CCl
3
.
Câu 51: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là
A. Ni, Zn, Fe, Cu. B. Cu, Fe, Pb, Mg. C. Na, Fe, Sn, Pb. D. Al, Fe, Cu, Ni.
Câu 52: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6).
Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
Câu 53: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc –glucozơ ở
C
1

, gốc β–fructozơ ở C
4
(C
1
–O–C
4
).
B. Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
C. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
D. Trong dung dịch glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng –glucozơ và β–glucozơ.
Câu 54: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là:
A. Gly, Ala, Glu, Tyr. B. Gly, Val, Lys, Ala. C. Gly, Ala, Glu, Lys. D. Gly, Val, Tyr, Ala.
Câu 55: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng
được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2

CHO. B. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
C. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
Câu 56: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, Br
2

, FeCl
3
, AgNO
3
tác
dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 5 chất.
Câu 57: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
.Số chất vừa tác
dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 58: Cho các chất sau đây: (1) CH
3

COOH, (2) C
2
H
5
OH, (3) C
2
H
2
, (4) C
2
H
6,
(5) HCOOCH=CH
2
, (6) CH
3
COONH
4
,
(7) C
2
H
4
. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7. B. 2, 3, 5, 7. C. 1, 2, 6. D. 1, 2.
Câu 59: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al
2

O
3
+ dung dịch NaOH → (2) Al
4
C
3
+ H
2
O →
(3) dung dịch NaAlO
2
+ CO
2
→ (4) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na
2
CO
3

(5) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch NH
3
→ (6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)
3

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 60: Cho các phản ứng sau:

(1) Ba + H
2
O. (2) phân hủy CH
4
(1500
o
C, làm lạnh nhanh).
(3) hòa tan Al trong dung dịch NaOH. (4) F
2
+ H
2
O.
(5) HF + SiO
2
. (6) Si + dung dịch NaOH đặc.
(7) điện phân dung dịch NaCl. (8) H
2
S + SO
2
.
(9) lên men glucozơ. (10) phân hủy H
2
O
2
(xt MnO
2
hoặc KI).
Số phản ứng tạo ra H
2
là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 61: Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C
3
H
4
O
3
)
n
. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là.
A. C
2
H
3
(COOH)
2
. B. HOOC-COOH. C. C
3
H
5
(COOH)
3
. D. C
4
H
7
(COOH)
3
.
Câu 62: Khi nhiệt phân: NH
4

NO
3
, NH
4
NO
2
, NH
4
HCO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
. Số phản ứng thuộc
phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 6. D. 5
Câu 63: Cho các trường hợp sau:
(1). O
3
tác dụng với dung dịch KI. (5). KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2). Axit HF tác dụng với SiO
2

. (6). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
.
(3). Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
. (7). Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng.
(4). MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 64: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I
2

màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (5); tham gia phản ứng
tráng bạc (6). tinh bột có các tính chất
A. (1); (3); (4) và (6). B. (3); (4) ;(5) và (6). C. (1); (2); (3) và (4). D. (1); (3); (4) và (5).
Câu 65: Cho các chất sau: toluen, etilen, butađien, stiren, vinylaxetilen, etanol, đimetyl xeton, propilen. Số chất
làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở nhiệt độ thường là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 66: Có các nhận xét sau:
(1) Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc vào thành phần
phân tử của các chất.
(2) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.
(3) Các chất : CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH
3
, CH
3
-CH=CH-CH
3
thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(4) Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(5) o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon.
Những nhận xét không chính xác là:
A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4, 5.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2

.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 68: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là
các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là:
A. CO
2
; SO
2
, N
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…). B. N
2
, CH
4
; CO
2
, H
2
S ; CFC (freon: CF
2
Cl

2
, CFCl
3
…).
C. CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…) ; CO, CO
2
; SO
2
, H
2
S. D. CO
2
; SO
2
, NO
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
Câu 69: Cho các phản ứng:

(1). O
3
+ dung dịch KI →
(2). MnO
2
+ HCl đặc
o
t


(3). KClO
3
+ HCl đặc
o
t


(4). NH
4
HCO
3
o
t


(5). NH
3(khí)
+ CuO
o
t



(6). F
2
+ H
2
O
o
t


(7). H
2
S + dung dịch Cl
2

(8). HF + SiO
2

(9). NH
4
Cl + NaNO
2
o
t


(10). Cu
2
S + Cu

2
O →
Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 70: Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 71: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5
(thơm),
C
6
H
5

COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3
, CH
3
COOC(Cl
2
)-CH
3
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 72: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en,
butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo
ra butan. A. 8 B. 9 C. 7 D. 10
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr.
Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩn có chứa Gly-Val, Val-Gly. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là. A. 1 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 74: Cho các chất : andehit axetic, axit axetic, etylen glicol, propan-1,3 điol, peptit gly-ala-val và các dung dịch
glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Ở điều kiện thường số chất có thể hòa tan Cu(OH)
2

là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 75: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá trong các thí nghiệm sau đây là bao nhiêu?
(1) Cho Ba vào dung dịch CuSO
4
. (2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO
3
.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
(4) Cho Zn vào dung dịch HCl.
(5) Cho hợp kim Cu-Ag vào dung dịch MgCl
2
. (6) Đồ vật bằng thép phủ sơn rất kín ngoài không khí ẩm.
(7) Cho một miếng gang vào nước vôi trong.
(8) Vỏ tàu biển bằng thép được gắn miếng Zn ở phần ngập trong nước biển.
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 76: Cho các ion sau: H
2
PO
2
-
, HSO

4
, NO


3
, C
6
H
5
O
-
,
-
OCO-CH
2
-NH

3
, CH
3
NH

3
, Fe
3+
, Ba
2+
, Al(OH)

4
, HS
-
.Tổng số ion có vai trò axit, ba zơ và lưỡng tính lần lượt là

A. 3; 2 và 2 B. 3; 2 và 3 C. 3; 1và 2 D. 3 ; 3 và 2
Câu 77: Cho dãy gồm các chất Mg, Cu(OH)
2
, O
3
, Br
2
, Mg(HCO
3
)
2
, NaCl, C
2
H
5
-OH, CH
3
COONa . Số chất tác
dụng được với axit fomic trong điều kiện thích hợp là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 78: Cho các phản ứng : .
(1)FeCO
3
+ H
2
SO
4
đặc

o

t
khí (X) + Khí (Y)+ (2) Cu+ HNO
3
đặc

o
t
Khí (Z) +
(3) FeS + H
2
SO
4
loãng

khí (G) + (4) NH
4
NO
2


o
t
khí (H) +
(5)H
2
O
2

 
o

tMnO ,
2
khí (T)+ H
2
O 6)NaCl
(rắn)
+ H
2
SO
4
đặc

o
t
khí (I) +
Trong 7 khí sinh ra từ các phản ứng trên , số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O
2
)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:


A. (c) B. (a) C. (b) D. (d)
Câu 80: Sục khí CO
2
vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaAlO
2
, NaOH dư, Na
2
SiO
3
, NaClO, C
6
H
5
ONa,
Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
. Số phản ứng hoá học đã xảy ra là:
A. 6 B. 7 C. 8. D. 5
Câu 81: Chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A. Phenol tác dụng được với cả dd NaOH và dd Na
2
CO
3

B. Đun các ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic với H

2
SO
4
đặc ở 170
0
C đều thu được anken
C. Một mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương tạo ra tối đa hai mol Ag
D. Oxi hóa ancol no, đơn chức thu được anđehit
Câu 82: Cho các phản ứng :
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2.

Phát biểu đúng là: Giải : dựa vào quy tắc anpha
A. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
B. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn Br
-


C. Br
-
có tính khử mạnh hơn của Fe
2+
D. Cl
2
có tính oxi hóa mạnh hơn của ion Fe
3+

Câu 83: Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 84: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5

(thơm),
C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3
, CH
3
COOC(Cl
2
)-CH
3
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 85: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en,
butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo
ra butan.
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 86: Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 87: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
và có các tính chất sau: X, Y đều
tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH
2
(OH)-CH
2
-CHO, C
2
H
5
-COOH, CH
3
-COO-CH

3
. B. HCOO-C
2
H
5
, CH
3
-CH(OH)-CHO, OHC-CH
2
-CHO.
C. CH
3
-COO-CH
3
, CH
3
-CH(OH)-CHO, HCOO-C
2
H
5
. D. HCOO-C
2
H
5
, CH
3
-CH(OH)-CHO, C
2
H
5

-COOH
Câu 88: Cho các phát biểu về crom:
(1) Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kì 4, có số hiệu nguyên tử là 24,0.
(2) Oxit của crom dường như không bị oxi hóa ở nhiệt độ thường do crom có lớp màng oxit bảo vệ.
(3) Trong công nghiệp người ta sản xuất crom chủ yếu từ quặng cromic.
(4) Hợp chất CrO thuộc tính bazơ, là chất rắn màu vàng, có tính khử mạnh.
(5) Hợp chất Cr
2
O
3
lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch axit hay kiềm ở mọi nhiệt độ.
(6) Khi nhỏ vài giọt dung dịch axit vào muối cromat màu da cam ta được một dung dịch mới màu vàng.
Số các phát biểu đúng là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 89: Xét các cặp chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) H
2
S + SO
2
(3) Na
2
SiO
3
+ HCl
(2) NaHSO
4
+ BaCl
2
(4) NaAlO
2

+ CO2
(5) NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(dư) (6) CuCl
2
+ NH
3
(dư)
(7) SO
2
+ dung dịch KMnO
4
(8) NaHSO
4
+ BaCl
2

Số các phản ứng tạo kết tủa là :
A.6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 90: Cho các chất sau : C
4
H
10
,CH
3
OH, C
2
H

5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
5
CHO, HCHO,C
4
H
4
. Số các
chất trong dãy điều chế trực tiếp được axit axêtic bằng một phản ứng là :
A.4 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 91: Có 5 dung dịch riêng biệt là: CuCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3

, HCl và HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 92: Aminoaxit nào sau đây làm xanh quì tím :
A. Alanin. B. Lysin. C. Axit Glutamic. D. Valin.
Câu 40*: Phương pháp điều chế polime nào sau đây là đúng:
A. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinylxianua để điều chế cao su buna-N
B. Trùng hợp caprolactam tạo tơ nilon-6
C. Trùng hợp ancol vinylic để điều chế poli(vinyl ancol)
D. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để điều chế được poli(etylen-terephtalat)
Câu 93: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ,
anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 94: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc
thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. Bari hiđroxit B. Bari clorua C. Bari hiđroxit hoặc bari clorua D. Natri hiđrôxit
Câu 1*: Nhóm các kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
A. Be, Na, Au, Ca, Rb. B. Li, Ba, Al, K, Na. C. Al, Zn, Mg, Ca, K. D. K, Al, Ag, Au, Pt.
Câu 95: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H

2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-HN-CH
2
-COOH
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 96: .Có các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Na
2
CO

3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 98: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong
oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
B. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
Câu 99: Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan, 1,1-đicloetan,
1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. Số chất khi thủy phân trong môi trường
kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 100: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số
chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 101: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO

3
trong NH
3
thu được Ag.
(f) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 102: Cho dãy các oxit: NO
2
, Cr
2
O
3
, SO
2
, CrO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7

, SiO
2
, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 103: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 104: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng. B. Dung dịch NH
3
. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl.
Câu 105:
Cho các chất sau C
2
H
5
OH(1), CH
3
COOH(2), CH
2
=CH-COOH(3), C

6
H
5
OH(4), p-CH
3
-C
6
H
4
OH (5), C
6
H
5
-
CH
2
OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là:
A. (3), (6), (5), (4), (2), (1). B. (1), (5), (6), (4), (2), (3). C. (1), (6), (5), (4), (3), (2). D. (1), (6), (5), (4), (2), (3).
Câu 106: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 106* Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
B. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) tác dụng với Cu(OH)
2

tạo thành màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.
Câu 107: Cho các chất: CH
3
COONH
4
,

Na
2
CO
3
, Ba, Al
2
O
3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa, Zn(OH)
2
, NH
4
Cl, KHCO
3
,
NH

4
HSO
4
, Al, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là:
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 108: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết

trong phân tử. X tác dụng với NaHCO
3
(dư) sinh ra khí
CO
2
có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
A. C
n
H
2n
(COOH)
2
( n

0). B. C
n
H

2n+1
COOH ( n

0).
C. C
n
H
2n -1
COOH ( n

2). D. C
n
H
2n -2
(COOH)
2
( n

2).
Câu 109 glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa là:
A. 5. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 110: Nhiệt phân các muối sau: (NH
4
)
2
Cr

2
O
7
, CaCO
3
, Cu(NO
3
)
2
, KMnO
4
, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, NH
4
Cl, BaSO
4
.
Số phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử tương ứng là:
A. 8 và 5 B. 7 và 4 C. 6 và 4 D. 7 và 5
Câu 111: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5

OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các
chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa, C

6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H
5
Cl, số
chất phù hợp với X là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 112: Nguyên tử các nguyên tố: A, B, C, D có cấu hình electron tương ứng lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
,
1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
, 1s
2
2s
2
2p
5
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Thứ tự tăng dần tính phi kim là:
A. B < A < D < C. B. D < B < A < C. C. B < D < A < C. D. A < B < C < D.
Câu 113: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C
2
H

5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
O, HCOOH,
CH
3
COOH tăng dần theo thứ tự nào?
A. C
2
H
5
OH < H
2
O < C
6
H
5
OH < HCOOH < CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH < H
2
O < C

6
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH.
C. CH
3
COOH < HCOOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH < H
2
O. D. H
2
O < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH < CH
3

COOH
Câu 114: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
C. C
2
H
4
(OH)

2
, CH
3
OH, CH
3
CHO. D. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH
Câu 115: Để phân biệt SO
2
và SO
3
(hơi) bằng phản ứng trao đổi, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch BaCl
2
. B. nước brom. C. dung dịch KMnO
4
. D. dung dich Ba(OH)
2
.
Câu 1
16

.
Trong những câu sau, câu nào không đúng?

A.
Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.

B.
Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1); còn nguyên tố clo có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7

C.
Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI

D.
Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
Câu 1
17
.
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br
2
và khí O
2
. (5). Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO

3
)
2
.
(2). Khí H
2
S

và dung dịch FeCl
3
. (6). Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
.
(3). Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (7). Hg và S.
(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A.
6.
B.

7.
C.
5.
D.
8.
Câu 1
18
.
Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este
có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) là

A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 1
19
.
Trong số các polime sau: sợi bông (1) ; tơ lapsan (2) ; len (3) ; tơ visco (4) ; tơ axetat (5) ; nilon 6,6 (6) ;
tơ nitron (7). Loại tơ tổng hợp gồm :

A.

(1), (2), (3)
B.
(1), (4), (5)
C.
(2), (6), (7).
D.
(2), (3), (4)
Câu 1
20
.
Cho 2 ion X
n+
và Y
n-
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. Tổng số hạt mang điện của X
n+
nhiều hơn
của Y
n-
là 4 hạt. Hãy cho biết nhận xét đúng về X và Y?

A.
X là nguyên tử kim loại kiềm, Y nguyên tử nguyên tố halogen


B.
Cả X và Y đều chỉ có duy nhất một số oxi hóa trong hợp chất.

C.
X tác dụng với Y tạo oxit bazơ tan tốt trong nước.

D.
X tác dụng với Y tạo oxit bazơ ít tan trong nước.
Câu 1
21
.
Có các dung dịch loãng cùng nồng độ (mol/lít) sau: Na
2
CO
3
(1); H
2
SO
4
(2); HCl (3); KNO
3
(4); AlCl
3

(5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A.
(1), (4), (3), (2), (5)
B.
(1), (4), (5), (3), (2)

C.
(2), (1), (5), (3), (4)
D.
(2), (3), (5), (4), (1)
Câu 1
22
.
Cho cân bằng hóa học: 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k) ; ∆H<0. Phát biểu đúng là:

A.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.

B.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

C.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.

D.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nồng độ O

2
.
Câu 123.
Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO
3
và CaCl
2
.
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
(5) Cho dung dịch Na
3
PO
4
vào nước cứng vĩnh cửu.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?

A.
2
B.

4
C.
5
D.
3
Câu 124: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 125: Khí CO
2
tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K
2
CO
3
; (3) nước Brom; (4) dung
dịch
NaHSO
3
; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO
3
, (7) Mg nung nóng.

A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5
Câu 126: Cho dãy các chất: C
r

O

3
, C

r

2
O

3
, SiO
2
, Cr(OH)
3
, CrO, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 127: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH
2
CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2), CH
3
CH

2
NH
2
(3), NH
3
(4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :
A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)
Câu 128: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6),
xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là
A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7.
Câu 129: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
(đặc).
(c) Cho CaOCl
2
vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư).

(e) Sục khí SO
2

vào dung dịch KMnO
4
. (g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.

h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na
2
CO
3
vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 130: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3


AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
nhiều nhất là
A. KNO
3
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3

Câu 131: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là:
A. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
B. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3

COOCH
3

C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3

Câu 43*: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, K
2

O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, K
2
O, MgO. B. Cu, Fe, K
2
O, Mg.
C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO.
Câu 132: Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)
2
+ Cl
2

(4) H
2
S + SO
2


(2) NO
2
+ NaOH

(5) KClO
3
+ S
t
o


(3) PbS + O
3
→ (6) Fe
3
O
4
+ HCl →

Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3
Câu 133: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV) ;
1,2-đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học :
A. I, V B. III, V C. II, IV D. I, II, III, IV
Câu 134: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH
3
NH
2
(1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH
2
)-
COOH (4); H
2
N-CH(COOH)-NH
2
(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu
xanh là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 135: Cho từng chất C, Fe, BaCl
2
, , Fe
3

O
4
, FeCO
3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Na
2
SO
3
, FeSO
4
lần lượt tác
dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 136: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3

, H
2
NCH
2
COOH B. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO
C. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
D. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3


Câu 137: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng được
với Cu(OH)
2

tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. Z, R, T B. X, Z, T C. X, Y, R, T D. X, Y, Z, T
Câu 138:
Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
N
2
(k) + 3H
2
(k) ↔ 2NH
3
(k). ∆H = -92 kJ
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5) Lấy
NH
3
ra khỏi hệ
A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (4), (5).
Câu 139:Cho sơ đồ phản ứng sau:
O
3
+ dung dịch KI → Ba(NO
3
)
2


o
t
H
2

S + Cl
2

NaNO
2 bão hòa
+ NH
4
Cl
bão hòa


o
t
KMnO
4


o
t
Ag + O
3

F
2
+ H
2
O → SO
2
+ dung dịch Cl
2

→ Cl
2
+ dung dịch NaOH →
MnO
2
+ HCl
đ


o
t

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 140: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. D. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 142: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đúng?
(1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
.
(2) Các anion Cl
-
, Br

-
, I
-
đều tạo kết tủa màu trắng với Ag
+
, còn F
-
thì không.
(3) Cho khí clo đi qua nước vôi đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ thu
được kali peclorat kết tinh.
(4) Khi cho F
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử.
(5) Freon là một chất dẻo chứa flo có tính bền cao với các dung môi và hóa chất, được dùng làm chất tráng phủ
lên chảo hoặc nồi để chống dính.
(6) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 143:Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan
Cu(OH)
2
(4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm
loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là
A. (3), (2), (4) , (1). B. (1), (5), (4), (3) . C. (2), (3), (6) , (5) ,(4). D. (1), (2), (3), (4) , (7).
Câu 144: Trong các khẳng định sau số phát biểu nào dưới đây không chính xác ?
1. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím.
2. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng.
3. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ.
4. Các protein đều tan trong nước
5.Cấu trúc bậc I của protein dược giữ vững nhờ liên kết peptit
A.3 B.2 C.1 D.4

Câu 145: : Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl
2
đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na
2
CO
3
B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
C. Sục khí Cl
2
vào dung dịch KOH D. Cho khí Cl
2
vào dung dịch Na
2
CO
3

Câu 146: Trong các loại tơ sau : tơ lapsan, vinyl ancol, PPF , tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, PVA, tơ capron, tơ olon , tơ
enang(hay nilon-7) , nilon-6,6. Số chất được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 147: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc –glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C
1
, gốc thứ hai ở
C
4
(C
1
–O–C
4

)
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc –glucozơ ở
C
1
, gốc –fructozơ ở C
4
(C
1
–O–C
4
)
C. Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit
D. Xenlulozơ có các liên kết –[1,4]–glicozit
Câu 148: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
.
A. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit. B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
.
C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
D. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K

2
SiO
3

Câu 149: Xét cân bằng hóa học của các phản ứng sau:
(1) H
2
(k) + I
2
(k) 2HI(k) (2) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
(3) CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) (4) Fe
2
O
3
(r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO
2
(k)
(5) N
2
(k) + O

2
(k) 2NO (k)
Khi tăng áp suất các phản ứng có bao nhiêu cân bằng hóa học không bị dịch chuyển là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 150: Các chất sau. Na
2
O, H
2
O, NH
3
, MgCl
2
, CO
2
, KOH, NH
4
NO
3
và H
2
SO
4
. Số chất có liên kết ion là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 151: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic,
etyl axetat, vinyl axetat, anlyl clorua số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 152: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)

3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. b > 3a B. b ≥ 2a C. a ≥ 2b D. b = 2a/3
Câu 153: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi. (NH
4
)
2
CO
3
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
, CuCO
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
2
,
Ca(HCO
3
)

2
, (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
, NH
4
HCO
3
, Fe(NO
3
)
2
. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 154: Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5)poli(vinylaxetat) ; (6)
tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon.Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Cõu 155: Cho cỏc cht sau: CH
3
-CHOH-CH
3
(1), (CH
3
)
3

C-OH (2),
(CH
3
)
2
CH-CH
2
OH (3), CH
3
COCH
2
CH
2
OH (4), CH
3
CHOHCH
2
OH (5).
Cht no b oxi hoỏ bi CuO to ra sn phm cú phn ng trỏng bc?
A. 3,4,5 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,4,5
Cõu 156: Hn hp no khi hũa tan vo nc thu c dung dch axit mnh?
A. NO
2
v O
2
B. SO
2
v O
2
C. Al

2
O
3
v Na
2
O D. SO
2
v HF
Cõu 157: Thc hin cỏc thớ nghim sau:
(1) Cho dung dch NaOH d vo dung dch Ca(HCO
3
)
2
; (2) Cho Ca vo dung dch Ba(HCO
3
)
2
;
(3) cho Ba vo dung dch H
2
SO
4
loóng; (4) Cho H
2
S vo dung dch FeSO
4
;
(5) Cho SO
2
n d vo dung dch H

2
S (6) Cho NaHCO
3
vo dung dch BaCl
2
;
(7) dung dch NaAlO
2
d vo dung dch HCl
S trng hp xut hin kt ta khi kt thỳc thớ nghim l ?
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
Cõu 158: Cú 4 dung dch riờng bit: A (HCl), B (CuCl
2
), C (FeCl
3
), D (HCl cú ln CuCl
2
). Nhỳng vo mi dung
dch mt thanh st nguyờn cht. S trng hp n mũn in hoỏ l
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 159: Cho cỏc nhn xột sau.
(1) Cht bộo l trieste ca glixerol vi axit bộo.
(2) Xenlulozo l mt polisaccarit do nhiu gc

-glucoz liờn kt vi nhau to thnh.
(3) Trựng hp ivinyl cú xỳc tỏc thớch hp thu c caosubuna.
(4) Nitro benzen phn ng vi HNO
3
c (xỳc tỏc H
2

SO
4
c, un núng) to thnh m-initrobenzen.
(5) Anilin phn ng vi nc brom d to thnh p-brom anilin.
S nhn xột ỳng l:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cõu 160: Thu phõn C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong mụi trng axit to thnh nhng sn phm l
A. C
2
H
5
COOH ; CH
3
CHO B. C
2
H
5
COOH ; HCHO
C. C
2
H
5
COOH ; CH
2

=CH-OH D. C
2
H
5
COOH ; C
2
H
5
OH
Cõu 161: Trong cỏc phỏt biu sau, cú bao nhiờu phỏt biu ỳng
(1) Saccarozo c coi l mt on mch ca tinh bt. (2) Tinh bt v xenlulozo u l polisaccarit, ch khỏc nhau v cu
to gc glucozo. (3) Khi thy phõn hon ton saccarozo, tinh bt v xenlulozo u cho mt loi monosaccarit. (4) Khi
thy phõn hon ton tinh bt v xenlulozo u thu c glucozo. (5) fuctozo cú phn ng trỏng bc, chng t phõn t
fuctozo cú nhúm CHO .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 1
62

:

Khi cho từng chất KMO
4
, MnO
2
, KClO
3
, K
2
Cr
2

O
7
có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl đặc, d thì khí nào cho lợng khí Cl
2
ít nhất?
A.

KMnO
4

B.

K
2
Cr
2
O
7

C.
KClO
3

D.

MnO
2

Câu

163
:

Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm kim loại, khí nitơ đioxit, khí oxi?

A.

Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3

B.
Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2

C.

Ca(NO
3

)
2
, LiNO
3
, KNO
3

D.
Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3

Câu
164
:

Dóy gm cỏc dung dch u tham gia phn ng trỏng bc l:
A.

Fructoz, mantoz, glixerol, anehit axetic.
B.
Glucoz, glixerol, mantoz, axit fomic.
C.

Glucoz, mantoz, axit fomic, anehit axetic.

D.
Glucoz, fructoz, mantoz, saccaroz.
Câu 1
65
:

Mt anion X
2
-
cú tng s ht proton, electron v ntron l 50 ht trong ú s ht mang in nhiu
hn s ht khụng mang in l 18 ht. V trớ ca nguyờn t X trong bng tun hon l.
A.

Chu kỡ 3, nhúm VA.

B.
Chu kỡ 3, nhúm VIIA.
C.
Chu kỡ 3, nhúm VIA.
D.
Chu kỡ 2, nhúm VIA.
Câu
166

:

Cho phn ng oxi húa kh sau: Al + HNO
3
Al(NO
3

)
3
+ N
2
+ N
2
O + H
2
O
Vi t l mol gia N
2
v N
2
O = 2:3. H s cõn bng ca HNO
3
l
A.

162
B.
24
C.
22
D.
142
Câu
167
:

Cho cỏc cht sau: HCHO, HCOOH, HCOONH

4
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
v C
2
H
2
s cht tham giam
phn ng trỏng gng l:
A.

3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 1
68
:

Nhng ion no sau õy cú th tn ti trong cựng mt dung dch?
A.

HSO
4
-

, Na
+
, Ca
2+
, CO
3
2
-

B.
OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-

C.

Na
+
, Mg
2+
, OH
-
, NO
3
-


D.
Ba
2+
, H
+
, Cl
-
, ỌH
-

C©u 1
69
:

Dãy nào gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị
A.

HCl, H
2
O, HI, Br
2

B.
H
2
O, NH
4
Cl, H
2

S, Cl
2

C.

HI, O
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaCl
D.
NH
4
NO
4
, NH
4
Cl, Cl
2
, HCl
C©u
170


Thành phần chính của supephotphat kép là
A.


Ca(H
2
PO
4
)
2

B.
Ca
3
(PO
4
)
2

C.
CaHPO
4

D.
Ca(H
2
PO
4
)
2

CaSO
4


C©u
171


T¬ nilon- 6,6 ®îc ®iÒu chÕ trùc tiÕp tõ
A.

axit oxalic vµ hecxametylendiamin
B.

axit

-

aminocaproic

C.

axit picric vµ hecxametylendiamin
D.

axit a®ipic vµ hecxametylendiamin
C©u
172


Trong các polime: Tơ lapsan, nilon-6, tơ olon. Tơ axetat, tơ capron, poli(metyl metacrylat),
Poli(phenol-fomanđehit), polibutađien, tơ visco, PVC, nilon-6,6. Số polime trùng ngưng là
A.


5
B.
6
C.
3
D.
4
C©u
173


Cho các chất: Glucozơ, saccarozơ, axeton, butađien, xiclopropan, benzen, axetilen, hexan. Dãy gồm
các chất làm mất màu nước brôm là
A.

5
B.
6
C.
3
D.
4
C©u
174


Cho cân bằng hóa học 2SO
2(K)
+ O

2(K)
2 SO
3(K)


H<0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần
A.

Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
B.
Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
C.

Tẳng nhiệt độ, tăng áp suất
D.
Giảm nhiệt, giảm áp suất
C©u
175


Cho các mệnh đề sau
1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ +1, +3, +5, +7
2) Flo chỉ có tính oxi hóa
3) F
2
đẩy được Cl
2
ra khỏi dung dịch muối NaCl
4) Tính axit của các dung dich halogenua hiđric tăng theo thứ tự HF; HCl, HBr, HI

5) Các muối AgF, AgCl, AgBr, AgI đều không tan trong nước
6) Tính khử của hiđro clorua: HF, HCl, HBr, HI giảm dần
Các mệnh đề đúng là
A.
(2), (3), (4)
B.
(2), (4), (5), (6)
C.

(1), (3), (4), (5)
D.
(2), (3), (4), (6)
C©u
176


Cho các cặp phản ứng sau:
1/ CaCl
2
+ Na
2
SO
4
2/ Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH
3/ FeCl
3

+ NH
3
+ H
2
O 4/ CuSO
4
+ NH
3dư
+ H
2
O
5/ AgNO
3
+ NaF 6/ CuSO
4
+ H
2
S
Số cặp tạo ra kết tủa là
A.

3
B.
5
C.
6
D.
4
C©u
177



Cho dung dịch KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) vào các dung dịch: FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4
, HCl, H
2
S,
MgSO
4
, ZnCl
2
. Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A.

5
B.
4
C.
3
D.

6
C©u
178


Một loại nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2
-
. Dãy gồm các chất làm giảm độ
cứng của nước là
A.

Ca(OH)
2
, HCl, Na
2
CO
3
, K
2

CO
3

B.
Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaOH
C.

NaOH, K
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, HCl
D.
HCl, Ca(OH)
2
, Na

2
CO
3
, Na
3
PO
4

C©u
179


Phát biểu nào sau đây đúng
1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử
2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp
3) Axit H
3
PO
4
có tính oxi hóa mạnh giống HNO
3

4) Amophot là hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4

)
2
HPO
4

5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P
2
O
5
trong lân
6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua
7) Photpho chỉ thể hiện tính khử
A.

(1), (2), (4), (5)
B.
(1), (3), (4), (6)
C.

(3), (4), (5), (7)
D.
(1), (3), (5), (7)
C©u
180


Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan, benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl axetilen,
etilen số chất làm mất màu nước brom là
A.


5
B.
4
C.
6
D.
7
C©u
181


Phát biểu nào sau đây sai
Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A.

Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần
B.

Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C.

Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần
D.

Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A tăng dần
C©u
182


Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?

A.

Poli(vinylclorua) (PVC)
B.
Tơ capron
C.

Polistiren (PS)
D.
Tơ xenlulozơ triaxetat
C©u
183


Nhận xét nào
không
đúng
A.

Amino axit là chất rắn vị hơi ngọt
B.

Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2

C.

Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc α-amino axit
D.


Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các amino axit là liên kết peptit
C©u
184:

Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau: Al
3+
/Al, Zn
2+
/Zn, Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag.
Các cặp và các ion đều phản ứng được với ion Fe
2+
trong dung dịch là
A.

Al, Zn, Ag
+

B.
Al

3+
, Zn
2+
, Ag
+

C.
Al, Zn, Fe
3+

D.
Al, Zn, Cu
C©u
185


Cho dãy các chất: HCl, SO
2
, F
2
, Fe
2
+
, HCO
3
-
, Cl
2
, Al. Số phân tử và ion vừa thể hiện tính khử vừa
thể hiện tính oxi hóa là

A.

3
B.
6
C.
5
D.
4
C©u
186


Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin.
Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là
A.

2, 3, 4
B.
2, 3, 4
C.
3, 3, 3
D.
2, 2,5
C©u
1
87


NH

3
được tổng hợp từ N
2
và H
2
ở nhiệt độ 450-500
O
C, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản
ứng:
N
2
+ 3H
2
 2NH
3

Nếu tăng nồng độ N
2
và H
2
lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng
A.

16 lần
B.
4 lần
C.
8 lần
D.
2 lần

C©u
188


Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. (2). Sục Cl
2
dư vào dung dịch NaOH

(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
). (4). Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.

(5). Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
. (6). Sục khí SO

2
vào dung dịch H
2
S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A.

1,2,3,6.
B.
2,3,6.
C.
1,3,4,6.
D.
1,2,4,6
C©u
189


Cho các chất CH
3
COONH
4
, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
, Al
2

O
3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa, Zn(OH)
2
, NH
4
Cl,
KHCO
3
, NH
4
HSO
4
, Al, (NH
4
)
2
CO
3
Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A.

5
B.

6
C.
7
D.
8
C©u 190
:

Thực hiện các phản ứng sau .(1) Đốt dây sắt trong khí clo
(2) đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có không khí)
(3) Cho Fe(OH)
2
vào dung dịch HNO
3
(4) Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư
(5) Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư (6) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?
A.


5
B.
4
C.
3
D.
6
C©u 1
9
1
:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

+H2 dư (Ni, tO) + NaOH dư, t
O
+HCl
Trilinoleic > X > Y > Z
Tên của Z là
A.

Axit linoleic
B.
Axit oleic
C.
Axit stearic
D.
Axit panmitic
C©u 1

92

:

Cho các dung dịch chứa các chất: Glyxin, alanin, metylamin, glutamic, anilin, hexametylenđiamin,
lysin có bao nhiêu chất làm quỳ hóa xanh
A.

5
B.
2
C.
4
D.
3
C©u 1
93

:

Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
K
2
Cr
2
O
7
+ HCl KCl + CrCl
3
+ Cl

2
+ H
2
O.
Số phân tử HCl bị oxi hóa là
A.

6
B.
3
C.
14
D.
8
C©u
194


Dãy chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A.

Axeton, axit fomic, fomanđehit.
B.
Etanal, propanon, etyl fomat.
C.

Propanal, axit fomic, etyl axetat.
D.
Etanal, axit fomic, etyl fomat.
C©u

195


X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O . X tác dụng được với Na và
không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác
dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A.

CH
3
-
CO
-
CH
3
, CH
3
-
CH
2
-
CHO, CH
2
=CH
-
CH

2
-
OH.

B.

CH
2
=CH
-
CH
2
-
OH, CH
3
-
CO
-
CH
3
, CH
3
-
CH
2
-
CHO.

C.


CH
3
-
CH
2
-
CHO, CH
3
-
CO
-
CH
3
, CH
2
=CH
-
CH
2
-
OH.

D.

CH
2
=CH
-
CH
2

-
OH, CH
3
-
C
H
2
-
CHO, CH
3
-
CO
-
CH
3
.

C©u 19
6

:

Dãy gồm các chất: Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, KOH, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
2

, (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
, Ni(OH)
2
số
chất lưỡng tính là
A.

6
B.
5
C.
4
D.
7
C©u
197

:

Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2

lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl, K
2
CrO
4
. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A.


4
B.
7
C.
6
D.
5
C©u
198

:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

+
X +Y +Z

CaO > CaCl
2
> Ca(NO
3
)
2
>CaCO
3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A.

HCl, HNO

3
, Na
2
CO
3
.
B.
HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3

C.

Cl
2
, HNO
3
, CO
2
.
D.
Cl
2
, AgNO
3

, MgCO
3
.
C©u
199
:

Cho các cặp chất sau:
1) NaHSO
3
(dd)


+ NaOH
(dd)
, 2) Fe(NO
3
)
2
(dd)


+ HCl
(dd)
, 3) Na
2
CO
3
(dd)



+ H
2
SO
4
(dd)
,
4)KCl
(dd)

+ NaNO
3
(dd)
,

5) CuCl
2
(dd)


+ AgNO
3
(dd)
,
6) NH
4
Cl
(dd)
+ NaOH
(dd)

,
7) CuCl
2
(dd)


+ H
2
S
,
8) FeCl
3
(dd)


+ HI
(dd)
, 9) CuS + HCl
(dd)
,
10) AlCl
3

(dd)
+ Na
2
CO
3
(dd)
, .

Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A.

7
B.
8
C.
9
D.
10
C©u
200


Cho các polime: Thủy tinh hữu cơ, nilon-6,6, PVC, Cao su buna, nilon-6, tơ lapsan, PE, tơ visco, tơ
capron số polime trùng hợp là
A.

6
B.
4
C.
7
D.
5
C©u
201

Cho sơ đồ phản ứng :
CrO

3

 
 NaOH
X
 

42
SOH
Y
 
 HCl
Z

X.
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là
A.

Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
, CrCl
3

.
B.
NaCrO
2
, Na
2
Cr
2
O
7
, CrCl
3
.
C.

Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
, Cl
2
.
D.
Na

2
Cr
2
O
7
, Na
2
CrO
4
, CrCl
3
.
C©u

202


Đốt cháy x mol CuFeS
2
sau phản ứng thu đươc sản phẩm gồm Fe
2
O
3
, CuO, SO
2
số mol electrron
trao đổi là
A.

Nhận 15x mol

B.
Nhường 15x mol
C.
Nhận 13x mol
D.
Nhường 13x mol
C©u
203


Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra giữa axit fomic với các chất sau: KOH, NH
3
, H
2
O, CaO, Mg,
Cu, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
OH, C
6
H
5
OH.

A.

5
B.
6
C.
7
D.
8
C©u
204


Cách bảo quản thực phẩm (cá, thịt…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A.

Dùng fomon, nước đá
B.
Dùng nước đá khô, fomon
C.

Dùng nước đá và nước đá khô
D.
Dùng phân đạm, nước đá
C©u
205


Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử
dụng cho mục địch hòa bình đó là

A.

Năng lượng mặt trời
B.
Năng lượng hạt nhân
C.

Năng lượng thủy điện
D.
Năng lượng gió
C©u
2
06


C
4
H
9
Cl có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
A.

4
B.
3
C.
6
D.
5
C©u

207

Hiện tượng nào xảy ra khi cho vài giọt Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Na
2
Cr
2
O
7

A.

Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng và có kết tủa màu vàng
B.

Dung dịch mất màu da cam dần dần và có kết tủa màu vàng
C.

Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam và có kết tủa màu vàng
D.

Dung dịch màu da cam chuyển sang không màu không có kết tủa
C©u
208


Trong tự nhiên nguyên tử đồng có 2 đồng vị
63
Cu và

65
Cu trong đó
63
Cu chiếm 73% số nguyên tử. %
khối lượng
63
Cu trong CuCl
2
(Coi Cl=35,5) là
A.

34,18%
B.
35,27%
C.
34,73%
D.
34,48%
C©u
209

Cho một số tính chất sau:
(1) là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, tạo dung dịch có vị ngọt.
(2) bị oxi hóa bởi dung dịch brom hoặc AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng.
(3) dd hòa tan Cu(OH)
2

ở t
0
thường và tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm,
đun nóng.
(4) lên men trong điều kiện thích hợp thu được etanol và axit axetic
(5) tác dụng với (CH
3
CO)
2
O có thể tạo ra hợp chất có tối đa 5 chức este (pentaeste).
(6) bị khử bởi H
2
với xúc tác Ni đun nóng, tạo thành sobitol.
Số tính chất đúng với glucozơ là
A.

6
B.
4
C.
5
D.
3
C©u
2
10



Nhiệt phân các chất: KMnO
4
, KClO
3
(MnO
2
xúc tác), KNO
3
, H
2
O
2
(MnO
2
xúc tác) để điều chế oxi.
Nếu lấy số mol các chất bằng nhau thì chất nào tạo ra lượng oxi lớn nhất
A.

KClO
3

B.
H
2
O
2

C.
KNO
3


D.
KMnO
4

C©u
2
11

Phát biểu nào sau đây
không đúng
?
A.

Khi nhỏ axit HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng
B.

Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit
C.

Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
D.

Khi cho Cu(OH)
2
vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng
C©u
212



Cho các chất sau: phenol, p-crezol, toluen, anilin, axit benzoic, anlylaxetat, phenylamoniclorua,
etyclorua (t
O
), natri axxetat, glyxin. Số chất tác dụng được với dụng dịch NaOH là
A.

6
B.
8
C.
7
D.
5
C©u
213


Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch
A.

NaOH dư
B.
HCl dư

C.
NH
3

D.
AgNO
3

C©u
214


Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NH
2
[CH
2
]
6
NH
2
, (2) CH
3
CH
2
NH
2
, (3) CH
3
COOH, (4)
NH

2
CH
2
COOH. Dãy gồm các chất có PH tằng dần là
A.

(4), (3), (1), (2)
B.
(3), (4), (1), (2)
C.

(3), (4), (2), (1)
D.
(1), (4), (3), (2)
C©u
215


Số đồng phân của C
4
H
8
O
2
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.

3
B.
5

C.
6
D.
4
C©u
216


Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế clo bằng cách
A.

Cho KMnO
4
tác dụng với HCl đặc
B.
Cho flo tác dụng với dung dịch NaCl
C.

Điện phân nóng chảy NaCl
D.
Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng
ngăn
C©u
217


Tơ lapsan có thành phần chính là sản phẩm của phản ứng:
A.

Trùng hợp acrilonitrin

B.
Đồng trùng hợp etilenglicol và axit terephtalic
C.

Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit
ađipic
D.
Trùng ngưng etylenglicol và axit terephtalic
C©u
218


Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
(đặc).
(c) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaHCO
3
. (d) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2

(dư).
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
(dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A.

6
B.
5
C.
4
D.
2
C©u

219


Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
(3) Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.
(4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
(6) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca
2+
và Mg
2+

Những phát biểu đúng là
A.

(3), (4), (5), (6)
B.
(1), (2), (5)
C.
(2), (3), (5), (6)

D.
(1), (3), (4)
C©u
230


Cho cân bằng hóa học sau: N
2(K)
+ 3H
2(K)
 2NH
3(K)
∆H < 0
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng xúc tác
bột sắt, (5) Giảm nồng độ NH
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ. Biện pháp nào làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận?
A.

(2), (3), (5)
B.
(3), (4), (6)
C.
(1), (2), (5)
D.
(2), (4), (6), (3)
C©u
231



Cho X là hợp chất thơm; a mol X tác dụng vừa hết với a lít NaOH 2M. Mặt khác nếu cho a mol X
tác dụng với Na thu đươc 11,2a lít H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là
A.

HO-C
6
H
4
-COOH
B.
HO-C
6
H
4
-
COOCH
3

C.
HO-CH
2
-
C
6
H
3
(COOH)

2

D.
HO-C
6
H
4
-OH
C©u
232


Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
0 0
2
Br (1:1mol),Fe,t NaOH (d ),t ,p HCl(d )
Toluen X Y Z
  
        
ö ö

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A.

m-metylphenol và o-metylphenol
B.
benzyl bromua và o-bromtoluen
C.

o-bromtoluen và p-bromtoluen

D.
o-metylphenol và p-metylphenol
C©u
233


Cho các nguyên liệu: (1) quặng sắt; (2) quặng boxit; (3) sắt thép phế liệu; (4) gang trắng; (5) than
cốc; (6) CaO; (7) SiO2; (8) không khí giàu oxi; (9) dầu mazut,khí đốt. Các nguyên liệu dùng để sản
suất thép là
A.

1,5,6,7,8
B.
3,4,6,7,8.
C.
2,3,4,8,9
D.
3,4,6,8,9
C©u
234


Cho các chất và ion: Cl
-
, Fe
2
+
, Ag, SO
2
, NO

2
, KMnO
4
, HCl, HSO
4
-
, Cl
2
, NH
3
, Al
2
O
3
, Mn
2
+
số chất
và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
A.

7
B.
5
C.
6
D.
4
C©u
235



Cho các chất và dung dịch sau: xiclopropan, vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, dung dịch
fomalin, Axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch
có thể làm mất màu dung dịch Br
2
/CCl
4

A.

4
B.
5
C.
6
D.
7
C©u
236


Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na
2
CO
3
(có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất
kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A.


NaOH và Na[Al(OH)
4
].
B.
NaAl(OH)
4
.
C.

Ba[Al(OH)
4
]
2
và Ba(OH)
2
.
D.
NaOH và Ba(OH)
2
.
C©u
237


Dãy chất nào sau đây vừa làm mất màu nước brom vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3


A.

HCOOH, HCHO, frutozơ, CH
3
CHO,
B.
C
2
H
4
, HCHO, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH
C.

C
2
H
2
, HCOOH, HCHO, glucozơ, HCOOCH
3

D.
C
2
H
2
, HCOOH, HCHO, sacarozơ, HCOOCH

3

C©u
238


Cho các cặp chất sau: (I) Cu + O
2
+ HCl; (II) clorua vôi + HCl, (III) H
2
SO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
(IV)
Fe(NO
3
)
2
+ HCl; (V) Fe
3
O
4
+ HCl những cặp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A.

(II); (III); (V); (IV)
B.

(I); (II); (IV)
C.
(I); (II)
D.
(I); (II); (V)
C©u
239

H
2
SO
4
đặc dùng để làm khô hỗn hợp khí nào sau đây
A.

NH
3
, H
2
S, CO
2

B.
Cl
2
, N
2
, CO
2


C.
NH
3
, Cl
2
, CO
2
,
D.
Cl
2
, H
2
S, NH
3

C©u
240


Dãy gồm những chất không phân cực là
A.

NH
3
, HCl, NH
4
NO
3


B.
Na
2
O, CO
2
, Br
2
, HCl
C.

N
2
, Cl
2
, C
6
H
6
, CO
2

D.
Br
2
, CO
2
, C
6
H
6

, NH
3

C©u
241


Nhận định nào sau đây
không
đúng:
A.

Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl
B.

Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước
C.

Hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
D.

Hỗn hợp Al
2
O
3
và K

2
O có thể tan hết trong nước
C©u
242


Điều khẳng địng nào sau đây
không
đúng
A.

Cho NH
3
dư và AlCl
3
không thấy kết tủa tạo thành
B.

Al không tan trong H
2
SO
4
đặc nguội và HNO
3
đặc nguội
C.

Cho HCl từ từ đến dự vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] không thu được kết tủa

D.

Thổi CO
2
dư vào Na[Al(OH)
4
] thu được kết tủa Al(OH)
3

C©u
243


Điều nào sau đây
không
đúng?
A.

Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên
B.

Chất dẻo là vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng
đó khi thôi tác dụng
C.

Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
D.

Nilon 6-6 và tơ capron là poliamit
C©u 244


Cho các hợp chất sau: NH
4
NO
3
, NaCl, HCl, H
2
S, Al
2
O
3
, N
2
, Na
2
SO
4
, NH
3
số hợp chất có liên kết
ion là
A.

5
B.
2
C.
3
D.
4

C©u 245

Cho các tính chất sau:
1. Polisacarit 2. Khối tinh thể không màu
3. khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ 4. Tham gia phản ứng tráng gương.
5. Phản ứng với Cu(OH)
2
.
Những tính chất đúng của Sacarozo là
A.

1,2,3,4
B.
2,3,5
C.
3,4, 5.
D.
1,2,3,5
C©u 246

Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH
3
COOK, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, K
2

S, Zn(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
. Số
dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A.

6
B.
5
C.
4
D.
3
C©u 247

Phát biểu nào sau đây là
đúng
?
A.

Phân urê có công thức là (NH
4
)
2

CO
3
.
B.

Kim cương có cấu tạo mạng tinh thể
C.

Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion photphat (PO
4
3-
) và ion amoni (NH

4
).
D.

Kim loại kiềm và kiềm thổ đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối
C©u 248

Cho các phản ứng:
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Khí X FeS + HCl → Khí Y

NaNO
2 bão hòa
+ NH
4
Cl
bão hòa


o
t
Khí Z KMnO
4


o
t
Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là:
A.

X, Y
B.
X, Y, Z, T
C.
Y, Z
D.
X, Y, Z
C©u 249

Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH

4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau phản
ứng gồm:
A.

CuO, Fe
2
O
3
, Ag

B.
CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2

O
C.
CuO, FeO, Ag
D.
NH
4
NO
2
, CuO, Fe
2
O
3
, Ag





Đáp án phần trắc nghiệm lí thuyết
1 C 31 A

61 C 91 A 121 D

151 C 181 A

211

C

241


A
2 B 32 D

62 B 92 B 122 A

152 B 182 D

212

C

242

A
3 A

33 B 63 B 93 D 123 B 153 D

183 D

213

B

243

C
4 D


34 A

64 D

94 A 124 A

154 D

184 A

214

C

244

D
5 D

35 A

65 A

95 D 125 C 155 A

185 D

215

C


245

D
6 B 36 C 66 D

96 B 126 B 156 A

186 D

216

A

246

A
7 C 37 A

67 A

97 A 127 A

157 A

187 A

217

D


247

B
8 D

38 C 68 D

98 B 128 D

158 B 188 A

218

B

248

A
9 C 39 C 69 B 99 B 129 D

159 A

189 B

219

A

249


A
10 B 40 D

70 A

100

A 130 D

160 A

190 C

220


40*

o
11 C 41 C 71 C 101

A 131 C 161 D

191 C

221


1* B

12 A

42 C 72 C 102

C 132 C 162 D

192 D

222


106* C
13 C 43 A

73 B 103

A 133 B 163 A

193 A

223


43* A
14 C 44 D

74 C 104

B 134 B 164 C 194 D


224



15 D

45 A

75 B 105

D 135 D

165 C 195 D

225



16 A

46 A

76 D

106

D 136 D

166 A


196 B

226



17 A

47 D

77 B 107

B 137 B 167 C 197 B

227



18 B 48 A

78 D

108

C 138 D

168 B 198 B

228




19 C 49 A

79 D

109

0 139 D

169 A

199 B

229



20 C 50 D

80 D

110

B 140 B 170 A

200 D

230


A
21 B 51 A

81 A

111

D 141 0 171 D

201

A

231

B


22 A

52 B 82 D

112

C 142 D

172 D

202


D

232

D


23 A

53 A

83 A

113

B 143 D

173 D

203

B

233

D


24 54 D


84 D

114

B 144 C 174 A

204

C

234

A


25 B 55 D

85 C 115

A 145 B 175 A

205

B

235

C



26 C 56 B 86 C 116

C 146 C 176 D

206

A

236

A


27 B 57 C 87 D

117

A 147 B 177 A

207

B

237

C


28 D


58 A

88 D

118

C 148 D

178 B 208

A

238

B


29 A

59 D

89 A

119

C 149 B 179 A

209

C


239

B


30 B 60 B 90 B 120

D 150 A

180 C 210

A

240

C




×