Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.15 KB, 4 trang )

BÀI TẬP THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
Bài tập 1,
Xác định giá trị doanh nghiệp của Công ty A tại thời điểm 31/12/2009 với các nội dung sau:
a, Bảng cân đối kế toán tại thời điểm 31/12/2009:
ĐVT: Đồng
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
I, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
1,152,136,200 I, Nợ phải trả
1,571,050,000
1, Tiền
242,136,200 1, Nợ ngắn hạn
971,050,000
2, Các khoản ĐT tài chính ngắn hạn
25,000,000 1,1, Vay ngắn hạn
400,000,000
3, Các khoản phải thu
205,000,000 1,2, Phải trả cho người bán 325,000,000
1,3, Người mua trả tiền
4, Hàng tồn kho
560,000,000
143,250,000
trước
1,4, Thuế và các khoản phải
5, Tài sản lưu động khác
120,000,000
37,800,000
nộp NN
1,5, Phải trả công nhân


6, Chi sự nghiệp
65,000,000
viên
II, TSCĐ và đầu tư dài hạn
1,455,000,000 2, Nợ dài hạn
600,000,000
1, Tài sản cố định
1,200,000,000 3, Nợ khác
1,1, Máy móc thiết bị
400,000,000 II, Nguồn vốn chủ SH
1,036,086,200
1,2 Nhà cửa vật KT
800,000,000 1, Nguồn vốn
950,000,000
2, Các khoản đầu tư tài chính dài
2, Quỹ khen thưởng phúc
200,000,000
86,086,200
hạn
lợi,
3, Chi phí XDCB DD
25,000,000
4, Các khoản ký câuợc, ký quỹ dài
30,000,000
hạn
Tổng cộng
2,607,136,200 Tổng cộng
2,607,136,200
b, Kết quả kiểm kê và thẩm định giá một số tài sản theo giá trị thị trường như sau:
1.

Biên bản kiểm kê quỹ công ty tại thời điểm 31/12/2009: 242,136,000 đồng
2.
Cơng ty có một khoản nợ khơng có khả năng thu hồi là: 23,000,000 đồng
3.
Cơng ty có ứng trước tiền cho Công ty X thực hiện Hợp đồng, nhưng công ty X đã giải thể
là: 35,000,000 đồng
4.
Một số hàng hố tồn kho có giá trị trên sổ sách kế toán là 130,000,000 đồng nhưng khả
năng bán thanh lý chỉ thu được 80,000,000 đồng
5.
Máy móc thiết bị xác định lại theo giá trị thi trường là: 370,000,000 đồng
6.
Nhà cửa vật kiến trúc xác định lại theo giá trị thi trường là: 760,000,000 đồng
7.
Một số công cụ dụng cụ đã phân bổ hết tiếp tục sử dụng có giá trị thị trường là 45,000,000
đồng,
8.
Một số nhà câung cấp nay đã giải thể có số nợ phải trả trên sổ sách là: 62,000,000 đồng
Bài tập 2,
Bảng cân đối kế tốn của cơng ty X Ngày 31/12/200X
Tài sản
- Tiền mặt
- Khoản phải thu
- Tồn kho
- TSLĐ khác
- Tài sản cố định
Tổng tài sản

1,610
75,720

32,160
3,760
51,150
164,400

Đơn vị tính: Triệu đồng
Nguồn vốn
- Khoản phải trả
37,290
- Nợ đến hạn
1,880
- Nợ ngắn hạn
52,470
- Nợ dàihạn
12,960
- Vốn chủ sở hữu
59,800
Tổng nguồn vốn
164,400


 Tại thời điểm ngày 31/12/200X, chuyên viên định giá tiến hành ước tính giá trị thị trường các
loại tài sản của cơng ty X và có các thơng tin như sau:
- Nhà xưởng có giá trị kế tốn là 10,500 triệu đồng và giá trị thị trường là 15,100 triệu đồng,
- Văn phịng có giá trị kế tóan l 5,500 triệu đồng và giá trị thị trường là 7,000 triệu đồng,
- các loại máy móc, thiết bị của giá trị kế toán là 2,500 triệu đồng và giá trị thị trường là
2,200 triệu đồng,
- Một số hàng hóa tồn kho có giá trị kế tốn là 30 triệu đồng và bán thanh lý được 5 triệu
đồng,
- Cơng ty có một số khoản nợ khó địi giá trị kế tốn l 200 triệu đồng,

Bài tập 3:
Bảng cân đối của công ty X ngày 31/12/2009
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản
I, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
1, Tiền
2, Chứng khốn ngắn hạn
3,Các khoản phải thu
4, Hàng tồn kho
II, TSCĐ và đầu tư dài hạn
1, Tài sản cố định hữu hình
2, Đầu tư chứng khốn vào cơng ty B
(2200 cổ phiếu)
3, Góp vốn liên doanh
4, TSCĐ cho thuê
Tổng tài sản

500
30
120
100
250
1500
600
220

Nguồn vốn
I, Nợ phải trả
1, Vay ngắn hạn
2,các khoản phải trả

3, Vay dài hạn
II, Nguồn vốn chủ sở hữu
1, Vốn chủ sở hữu
2,Lãi chưa phân phối

500
180
2000 Tổng nguồn vốn

600
160
40
400
1400
1250
150

2000

Câu hỏi: Ước tính giá trị doanh nghiệp theo phương pháp tài sản, Biết rằng tại thời điểm
31/12/2009 các chuyên gia tiến hành ước tính giá trị thị trường các loại tài sản của cơng ty X và
có các thông tin sau:
- Một số khoản phải thu không có khả năng thu hồi lại được là 40 triệu đồng
- Nguyên vật liệu tồn kho kém phẩm chất theo kết quả đánh giá lại giảm 30 triệu đồng
-TSCĐ hữu hình đánh giá lại theo giá thị trường tăng 150 triệu đồng
- Giá chứng khốn của cơng ty B tại sở giao dịch chứng khoán tại thời điểm đánh giá là 110,000
đồng/ cổ phiếu
- Số vốn góp liên doanh được đánh giá lại tăng 20 triệu đồng
- Người thuê TSCĐ của doanh nghiệp còn phải trả tiền thuê trong 5 năm nữa, mỗi năm phải trả
60 triệu đồng

- Thời gian thuê đất của doanh nghiệp còn 15 năm nữa, mỗi năm phải trả 100 triệu đồng, giá thuê
trên thị trường hiện nay là 150 triệu đồng,
Tỷ suất chiết khấu thu nhập trong tương lai là 15%/năm
Biết: PVFA (15%,15) = 5,8474; PVFA (15%,5) =3,3522
Bài tập 4:
Hãy tính giá trị của doanh nghiệp X với các số liệu sau:
STT
1
2
3

CHỈ TIÊU
Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động
Khấu hao TSCĐ

Triệu đồng
SỐ LIỆU
25,000
15,000
1000


4
5
6
7

Chi phí Lãi vay
1000

Thuế suất TNDN
25%
Đầu tư vào tài sản cố định
500
Mức tăng vốn lưu động
300
Lãi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm là 9%, lợi nhuận trên danh mục các loại chứng khoán là
15%, hệ số rủi ro liên quan đến chứng khoán vốn là 0,8, Lãi suất nợ vay là 10%/năm, giá trị thị
trường vốn cổ phần của công ty là 30 tỷ đồng, giá trị các khoản nợ vay là 10 tỷ đồng, tỷ lệ tăng
trưởng FCFF năm thứ hai đến năm thứ tư là 8%, từ năm thứ 5 trở đi tăng trưởng ổn định là 5%,
Bài tập 5
Hãy tính giá trị thực tế vốn của nhà nước của cơng ty A để cổ phần hóa theo phương pháp tài sản
vào thời điểm 31/12/2009 theo quy định hiện hành của nhà nước với các số liệu sau:
I. Bảng cân đối kế toán tại thời điểm 31/12/2009
ĐVT: Đồng
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
I, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
1,000,300,800 I, Nợ phải trả
1,273,300,500
1, Tiền
150,000,800 1, Nợ ngắn hạn
753,300,500
2, Các khoản đầu tư tài chính ngắn
30,500,000 1,1 Vay ngắn hạn
290,000,000
hạn
3,Các khoản phải thu

250,000,000 1,2 Phải trả cho người bán
140,500,000
4, Hàng tồn kho
475,800,000 1,3 Người mua trả tiền trước
125,750,000
5, Tài sản lưu động khác
1,4
Thuế

các
khoản
phải
nộp
74,000,000
35,550,000
cho nhà nước
6, Chi sự nghiệp
20,000,000 1,5 Phải trả công nhân viên
161,500,500
II, TSCĐ và đầu tư dài hạn
2,
Nợ
dài
hạn
1,310,000,000
520,000,000
1, Tài sản cố định
1,000,000,000 3, Nợ khc
1,1 Máy móc thiết bị
235,000,000 II, Nguồn vốn chủ sở hữu

1,037,000,300
1,2 Nhà cửa vật kiến trc
765,000,000 1, Nguồn vốn
925,000,000
2, Các khoản đầu tư tài chính dài
250,000,000 2, Qũy khen thưởng phúc lợi
112,000,300
hạn
3, Chi phí XDCBDD
25,000,000
4,Các khoản ký cược, ký qũy dài
35,000,000
hạn
Tổng cộng
2,310,300,800 Tổng cộng
2,310,300,800
b, Lợi nhuận sau thuế và vốn nhà nước giai đoạn 2005-2009 như sau:
Chỉ tiêu
2005
2006
2007
2008
2009
Lợi nhuận sau thuế
64,000,000
85,000,000 107,900,000 135,000,000 157,250,000
Vốn nhà nước (không
bao gồm qũy phúc lợi, 620,000,000 750,000,000 830,000,000 900,000,000 925,000,000
khen thưởng)
III.

Kết quả kiểm kê và thẩm định giá một số tài sản trên thị trường như sau:
1. Biên bản kiểm kê công qũy tại thời điểm 31/12/2009: 150,000,800 đồng
2. Cơng ty có một khoản nợ khơng có khả năng thu hồi là: 30,000,000 đồng
3. Công ty ứng trước tiền cho công ty X thực hiện hợp đồng nhưng công ty X đã giải thể l:
40,000,000 đồng
4. Một số hàng hóa tồn kho có giá trị trên sổ sách kế toán là 155,000,000 đồng nhưng khả
năng bán thanh lý chỉ thu được 121,000,000 đồng và một số hàng hóa kém phẩm chất
khơng cịn dùng được có giá trị trên sổ sách kế tốn là 40,000,000 đồng
5. Máy móc thiết bị xác định theo giá trị thị trường là: 300,000,000 đồng


6. Nhà cửa vật kiến trúc xác định theo giá trị thị trường là 700,000,000 đồng
7. Một số công cụ dụng cụ đã phân bổ hết và tiếp tục sử dụng có giá trị thị trường là
50,000,000 đồng
8. Giá trị đầu tư dài hạn của công ty A vào công ty M chiếm 49% là 250,000,000 đồng, nay
số liệu kiểm toán xác định lại giá trị vốn chủ sở hữu của công ty M là 650,000,000 đồng,
9. Một số nhà cung cấp nay đã giải thể có số nợ phải trả trên sổ sách là: 45,000,000 đồng,
10. Công ty được miễn thuế theo quyết định của các cơ quan chức năng là 15,550,000 đồng
IV.
Số liệu công bố Lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm trả sau là 9,1%/
năm
Lãi suất trả trước =Lãisuất trả sau/ (1+lãi suất trả sau)
Ghi chú:
- Các số % làm tròn 1 số lẻ, ví dụ 1,559% lấy trịn l 1,5%; 1,56% làm trịn l 1,6%
- Tiền làm trịnkhơng lấy số lẻ, ví dụ: 2,345,5 làm tròn l2,345; 2,345,6 làm tròn
2,346
Bài tập 6
Xác định giá trị vốn chủ sở hữu doanh nghiệp X theo phương pháp chiết khấu dòng tiền đối với
chủ sở hữu (FCFE) với các số liệu sau:
Triệu đồng

STT
CHỈ TIÊU
SỐ LIỆU
1
Doanh thu thuần
200,000
2
Chi phí hoạt động
170,000
3
Khấu hao TSCĐ
3,000
4
Chi phíLãivay
6,000
5
Thuế suất TNDN
25%
6
Đầu tư vào tài sản cố định
5000
7
Mức tăng vốn lưu động
2,000
8
Thanh tốn nợ gốc
10,000
9
Nợ vay mới
1,000

Biết rằng: Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu là 12%,
a) Tính giá trị vốn chủ sở hữu doanh nghiệp trong trường hợp tỷ lệ tăng trưởng ổn định là 5%
b) Tính giá trị vốn chủ sở hữu doanh nghiệp trong trường hợp tỷ lệ tăng trưởng FCFE từ năm thứ
2 đến năm thứ 3 là g1= 8%, năm thứ 4 và thứ 5 là g2 = 7% từ năm thứ 6 trở đi tăng trưởng ổn
định là 5%,



×