t8,9
t4,5
t2,3
B
A
2
34°±
10'
0,3
R18
4
1
0,63
R2
N
N
75
Cơng thức tính:
1
2
3
4
5
6
7
hi = τi . cos( α+γ).
τi = Ci - B.
Ci = ri . cosγi.
A = r1 . sinγ.
γi = arcsin(A/ri)
= arcsin(r1.sinγ/ri)
Profile của dao trong tiết diện trùng với mặt trước:
τi = ri.cos[arcsin(r1.sinγ/ri) - r1.cosγ].
Profile của dao trong tiết diện pháp tuyến với mặt sau:
hi = τi . cos( α+γ).
Với α = 12° và γ = 20°.
8
9
33
26±0,01
24±0,01
0,32
11±0,01
17±0,01
19±0,01
Kh¾c dÊu
VËt liƯu P18
a12° g22°
§HBK
6±0,03
R3
§iỊu kiƯn kü tht cđa dao
+ VËt liƯu chÕ tạo thân thép 45
+ Vật liệu chế tạo dao thép giã P18
+ §é cøng sau khi nhiƯt lun: HRC = 62á65
+ Độ bóng:
- Bề mặt làm việc: RaÊ0,63
- Bề mặt còn lại: RaÊ1,25
+ Góc trứơc: g = 22
+ Góc sau: a = 12
+ Điểm cơ sở gá dao 1
+ Chi tiết gia công số
+ Kí hiệu dao ĐHBK-HN
140,01
90,01
R0.5
Profin dao trong tiết diện vuông góc với mặt sau (N-N)
Dung sai trên tọa độ của điểm là 0,005 mm
(trên toàn bộ profin)
230,01
3
R2
R0.5
0,6
R30
10
20
29,460,05
ÁN THIẾT KẾ DỤNG CỤ CẮT KIM LOẠI
Profile dao trong tiết diện trùng mặt trước
DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH
Profile dao trong tiết diện pháp tuyến với mặt sau
Họ tên
Thiết kế
Hướng dẫn PSG. Hồng Vĩnh Sinh
Duyệt
Chữ kí
Ngày
Số lượng
Trần Văn Quyền
PSG. Hồng Vĩnh Sinh
Khối lượng
1
Bản vẽ chế tạo
Bài số : 1
Tỷ lệ
3:1
Số tờ : 1
Trường Đại Học Bách Khoa
Hà Nội
Viện Cơ Khí
26,045
26,045
32
33
26,045
25,085
25,205
19
26,045
24,965
18
30
31
24,845
17
26,045
24,725
16
28
29
24,605
15
25,997
24,485
14
27
24,364
13
25,901
24,245
12
26
24,125
11
25,685
24,005
10
25,805
23,885
9
25
23,765
8
25,565
23,645
7
Tinh
Thơ
-0.008
24
23,525
6
25,445
23,405
5
23
23,285
4
25,325
23,165
21
22
23,045
3
Loại răng
20
23,000
2
STT răng
-0.008
1
Đường kính
răng
-0.015
26,045
Sai lệch
Sửa đúng
A
Ø22
Ø20
Ø22
45°
A
A-A
20
427
Profile răng cắt thơ từ răng 1 đến 25
Tỷ lệ 10:1
Profile răng cắt tinh từ răng 26 đến 28
Tỷ lệ 10:1
6
120°
6
2°
R0.5
0,8
Ø26
0,8
3
ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT:
1, Vật liệu làm dao: thép gió P18
2, Độ cứng sau khi nhiệt luyện:
Phần dẫn hướng phía trước : 58÷60 HRC
Phần đầu dao: 45÷47 HRC
Phần định hướng phía sau: 62÷65 HRC
3, Độ nhám bề mặt:
Cạnh viền sửa đúng: Ra = 0,32 μm
Mặt trước, mặt sau, mặt dẫn hướng : Ra = 0,63μm
Các mặt không mài: Ra = 1,25 μm
4, Sai lệch chiều dày răng không vượt quá 0,012
5, Sai lệch chiều dày răng sửa đúng không được vượt
quá trị số 0,005
Profile dao răng sửa đúng
Tỷ lệ 10:1
+0,015
+0
60°
Ø17
Ø22
Ø4
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ DỤNG CỤ CẮT KIM LOẠI
DAO CHUỐT LỖ THEN HOA
+0,021
22+0
6
Họ tên
Thiết kế
Lỗ tâm
Tỷ lệ 5:1
Sơ đồ chuốt
Profile lỗ then hoa
Mặt cắt ngang dao
Tỷ lệ 5:1
Hướng dẫn PSG. Hồng Vĩnh Sinh
Duyệt
Chữ kí
Ngày
Số lượng
Trần Văn Quyền
PSG. Hoàng Vĩnh Sinh
Khối lượng
1
Bản vẽ chế tạo
Bài số : 1
Tỷ lệ
1,5:1
Số tờ : 1
Trường Đại Học Bách Khoa
Hà Nội
Viện Cơ Khí
1,25
( )
SƠ ĐỒ TÍNH TỐN
K=4
d
M
1x45° 2 bên
dc
qc=
inv
o1
d0
inv
a
24
qM=
2
Ø2
ac
a
ax
o
2,736
CƠNG THỨC TÍNH
ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT:
1, Vật liệu dao: P18
2, Độ cứng sau khi nhiệt luyện: 62-65HRC
3, Độ nhám
Bề mặt trước: Ra ≤ 0,63 μm
Bề mặt sau: Ra ≤ 1,25μm
Bề mặt khác: Ra ≤ 1,25 μm
4, Độ đảo hướng kính của lưỡi cắt £ 0,03
5, Độ đảo mặt đầu £ 0,03
6, Mài mặt trước,mặt sau không bị cháy.
7, Ký hiệu dao: DPMD N04 - m=2 - α=20° - P18
2,488
2,253
2,035
2,621
2,268
1,913
1,555
1,195
2,972
3,319
3,664
4,005
1,836
4,421
x=rM.Sin(δo+θM)
y=rM.Cos(δo+θM)
θM=tgαM-αM=invαM
Π
Π
Π
M
M
δo=δc-invα=2Z
-(tgαo-αo)=2Z
-invαo+invαM=2Z
-(tgαo-αo)+tgα
ro²
αM=arcSin[√(1-rM²)]
ro²
ro²
θM=tg(arcSin[√(1-rM²)])-arcSin[√(1-rM²)]
ro²
ro²
Π
x=rM.Sin(2Z
-(tgαo-αo)+tg{arcSin[√(1-rM²
)])}-arcSin[√(1-rM²
)]) -tgα
Π
ro²
ro²
y=rM.Cos(2Z-(tgαo-αo)+tg{arcSin[√(1-rM²)])}-arcSin[√(1-rM²)])
1,181
1,250
1,359
1,495
1,655
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ DỤNG CỤ CẮT KIM LOẠI
Profile răng dao
Tỷ lệ 20:1
Sai lệch tọa độ: ±0,05
DAO PHAY ĐĨA MODUL
Họ tên
Thiết kế
Hướng dẫn PSG. Hoàng Vĩnh Sinh
Duyệt
Chữ kí
Ngày
Số lượng
Trần Văn Quyền
PSG. Hồng Vĩnh Sinh
Khối lượng
1
Bản vẽ chế tạo
Bài số : 1
Tỷ lệ
3:1
Số tờ : 1
Trường Đại Học Bách Khoa
Hà Nội
Viện Cơ Khí
BẢNG ĐƯỜNG KÍNH CÁC RĂNG DAO CHUỐT
45
30° °
38,025
38,025
38,025
37,905
37,977
38,025
38,025
51
52
53
54
55
56
57
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
32
32,049
32,169
32,289
32,409
32,529
32,649
32,769
32,889
33,009
33,129
33,249
33,369
33,489
33,609
33,729
33,849
33,969
34,089
34,209
34,329
34,449
34,569
34,689
34,809
34,929
35,049
35,169
35,289
35,409
35,529
35,649
35,769
35,889
36,009
36,129
36,249
36,369
36,489
36,609
36,729
36,847
36,969
37,089
37,209
37,329
37,449
37,569
37,689
37,809
Thứ tự răng
-0,009mm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Kích thước đường
kính (mm)
-0,030mm
A
45°
1x45
0,5x45°
Ø38
Ø30
Ø32
Ø32
Ø25
45°
Ø32
Ø6
58 38,025
-0,018mm
Dung sai
0,5x45°
14
23
20
32
80
74
A-A
50
16
A
800
9±0,02
6±0,02
10±0,02
R4
R1,2
R7
R1,8
2°30'
1°30'
3,3
R8
0,05
0,02
2
0,05
2,3
3
3,5
R2
3,7
3°30'
12°±1°
12°±1°
12°±1°
Kết cấu của răng và rãnh
chứa phoi của răng cắt thô
Kết cấu của răng và rãnh
chứa phoi của răng cắt tinh
Kết cấu của răng và rãnh
chứa phoi của răng sửa đúng
120°
60°
Ø7,5
8
Ø3
Vật liệu làm dao : Thép gió P18
Độ cứng sau nhiệt luyện:
Phần dẫn hướng phía trươc: 58¸ 62HRC
Phần đầu dao
: 40¸ 47HRC
Phần định hướng phía sau : 58¸ 62HRC
Mối hàn trên phần cơn chuyển tiếp
Độ nhám bề mặt:
Cạnh viền sửa đúng
: Ra=0.32umm
Mặt trước, mặt sau răng, mặt dẫn hướng: Ra=0.63umm
Các mặt không mài
: Ra=2.5umm
Độ đảo tâm trên 100mm chiều dài là: 0.005mm
Sai lệch chiều dài: ±2mm
Sai lệch góc khơng vượt q
Góc trước
: ±1°
Góc sau răng cắt thơ, răng cắt tinh: ±30
Góc sau răng sửa đúng
:±15
0,63
0,63
0,63
ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CỦA DAO
8
+0,015
+0
0.8
Ø38
3°
3,6
1
+0,025
+0
Ø32
7,5
10
Lỗ chống tâm
Tỉ lệ 4:1
Sơ đồ chuốt
THIẾT KẾ DỤNG CỤ CẮT KIM LOẠI
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Vũ Mạnh Dũng
Chữ ký Ngày
Khối lượng
Số lượng
Tỉ lệ
8:1
DAO CHUỐT LỖ THEN HOA
Hướng dẫn PGS. Hoàng Vĩnh
Sinh
Duyệt
Tờ:
Vật liệu: P18
Số tờ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
BÁCH KHOA HÀ NỘI
Tinh
51,030
58
51,030
57
Ø51+0,03
45°
45°
Sửa đúng
A-A
A
30°
51,030
51,030
54
Thơ
Loại răng
51,030
51,922
51,574
48
49
51,898
51,454
47
53
51,334
46
51,814
51,214
50
51
52
51,094
44
45
51,694
50,974
43
50,494
50,614
39
50,854
50,374
38
50,734
50,254
37
41
42
50,134
36
40
50,014
35
34
49,774
49,894
49,654
32
33
49,534
49,414
48,094
48,214
19
30
31
47,974
18
49,294
47,854
17
49,174
47,734
16
28
29
47,614
15
49,054
47,494
14
27
47,374
13
48,934
47,254
12
26
47,134
11
48,814
47,014
10
25
46,894
9
48,694
46,774
8
24
46,654
7
48,574
46,534
6
23
46,414
5
48,454
46,294
4
48,334
46,174
3
21
22
46,054
2
20
46,000
STT răng
1
Đường kính
răng
-0.009
55
56
-0.009
-0.018
51,862
Sai lệch
20
-0,05
-0,05
Ø45-0,089
Ø45-0,089
Ø43
Ø45
Ø5
14
A
32
24
100
37
665±2
9+0,02
Ø50+0,03
Profile răng cắt thơ từ răng 1 đến 50
Tỷ lệ 10:1
Ø46+0,03
Profile răng cắt tinh từ răng 51 đến 53
Tỷ lệ 10:1
Profile dao răng sửa đúng
Tỷ lệ 10:1
10+0,01
0.8
2˚
R0.5
120°
60°
7,5
Ø3
R1
ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT:
1, Vật liệu làm dao: thép gió P18
Vật liệu phần đầu dao: thép 45X
2, Độ cứng sau khi nhiệt luyện:
Phần dẫn hướng phía trước : 58÷60 HRC
Phần đầu dao: 45÷47 HRC
Phần định hướng phía sau: 62÷65 HRC
3, Độ nhám bề mặt:
Cạnh viền sửa đúng: Ra = 0,32 μm
Mặt trước, mặt sau, mặt dẫn hướng : Ra = 0,63μm
Các mặt không mài: Ra = 1,25 μm
4, Sai lệch chiều dày răng không vượt quá 0,015
5, Sai lệch chiều dày răng sửa đúng không được vượt
quá trị số 0,006
F8
6, Ký hiệu dao: ĐHBKHN_P18_D-8x46x50H7
f7 x9 f7
3,6
Profile lỗ then hoa
THIẾT KẾ DỤNG CỤ CÔNG NGHIỆP
7,5
1
Lỗ tâm
Tỷ lệ 5:1
Mặt cắt ngang dao
Tỷ lệ 5:1
Chức năng
Sơ đồ chuốt
Thiết kế
Chữ ký Ngày
Họ và tên
Trần Văn Ngọc
Hướng dẫn TS.Trần Xuân Thái
Duyệt
Khối lượng
Dao chuốt lỗ then
hoa
TS.Trần Xuân Thái
Vật liệu: P18
Số lượng
Tỷ lệ
1:1
Tờ: 1
Số tờ: 1
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ khí
B-B
B
dM
C
M(x,y)
dc
Mc
do
B
o1
=in
qM
M
va
q
c=
in
v
ac
aM
ac
x
34,8+0,34
o
Sơ Đồ Tính
Cơng thức tính
Theo sơ đồ tính tốn trên ta có:
xM=rM.sinδM=rM.sin(δ0+θ)
yM=rM.cosδM=rM.cos(δ0+θM)
θM=tgαM-αM=invαM
δ0=δc-invα0=π/2z-invα0=π/2z-tgα0+α0
với: cosαM=r0/rM
B
Profile răng dao
Tỷ lệ 6:1
Sai lệch tọa độ: ±0,05
ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT:
1, Vật liệu dao: P18
2, Độ cứng sau khi nhiệt luyện: 62..65HRC
3, Sai lệch chiều dày răng: ±0.025
4, Độ nhám
Bề mặt trước: Ra ≤ 0,63 μm
Bề mặt sau: Ra ≤ 1,25μm
Bề mặt khác: Ra ≤ 1,25 μm
5, Độ đảo hướng kính của lưỡi cắt £ 0,03
6, Độ đảo mặt đầu £ 0,03
7, Ký hiệu dao: DPMD N05 - m=5 - α=20° - P18
3,17
4,00
4,83
5,65
6,47
7,28
8,10
15,31
14,52
13,73
12,93
12,13
11,33
10,53
9,72
9,29
8,76
8,25
7,76
7,29
6,84
6,42
6,02
3,89
4,01
4,19
4,41
4,67
4,97
5,29
5,64
THIẾT KẾ DỤNG CỤ CÔNG NGHIỆP
Chức năng
Thiết kế
Chữ ký Ngày
Họ và tên
Trần Văn Ngọc
Hướng dẫn
TS.Trần Xuân Thái
Duyệt
TS.Trần Xuân Thái
Khối lượng
Dao phay đĩa
module
Vật liệu: P18
Số lượng
Tỷ lệ
3:1
Tờ: 1
Số tờ: 1
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Cơ khí