Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

luận án tiến sĩ ngôn ngữ học đối chiếu thuật ngữ báo chí anh việt và chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng anh sang tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 173 trang )

LỜI CAM ĐOAN

T i xi
t i C

s

iệu

y
s

kết u

u tr g u

tr h kh

họ

g tr h ghi

g tr g u
h

u

tru g th
g

ri g


Nh

ở ất k

Tác giả luậnán

Nguyễn Đức Đạo

g
g


LỜI CẢM ƠN

Lu

ghi

việ Kh


họ X hội, Việ H

Ng

g họ , Họ

họ X hội Việt N

ới s h ớ g


y tỏ ò g iết ơ s u sắ tới GS.TS.Nguyễ Vă Kh g

t h hi sẻ kiế th

th h ội u g u
NCS xi
họ

Kh

hiệ tại Kh

GS TS Nguyễ Vă Kh g
NCS xi

t

u si h (NCS) th

v ki h ghiệ
g yh

h

th h ả

Họ việ Kh

tr


g qu tr h h ớ g ẫ NCS h

y
ơ B

họ X hội

Gi

,

thầy

giúp ỡ v tạ

gi

iều kiệ

Kh

Ng

g

ể NCS h

th h


u
NCS xi

h

th h ả

ó g góp hiều ý kiế quý

ơ

Nh kh

họ tr

gv

g i Họ việ

u giúp NCS kịp thời ổ su g, h

thiệ

ội u g

u
NCS xi
h

tạ


h

th h ả

iều kiệ giúp ỡ tr

í h ghi
NCS xi

g qu tr h thu th p s

h , tổ

iệu, t i iệu ph

v

h

u
h

th h ả

ạ h, hỗ tr về
t p, ghi

ơ s hỗ tr , giúp ỡ hiệt t h từ


ơ gi

ặt ti h thầ v

hv
hi sẻ h

ồ g ghiệp

h

g ú khó khă tr

u
Một ầ

, ghi

u si h xi tr

trọ g ả

ơ !

g g ời u



g qu tr h họ



MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN ........ 7
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu .................................................................................. 7
1.1.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ ............................................................................... 7
1.1.2. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ báo chí ........................................................... 13
1.2. Cơ sở lí luận liên quan đến đề tài ............................................................................... 20
1.2.1. Một số vấn đề lí luận về thuật ngữ ........................................................................ 20
1.2.2. Một số vấn đề về báo chí và thuật ngữ báo chí .................................................... 36
1.2.3. Về ngôn ngữ học đối chiếu và nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ ...................... 53
1.2.4. Một số vấn đề về dịch thuật và dịch thuật ngữ báo chí......................................... 56
1.3. Tiểu kết chƣơng 1 ........................................................................................................ 61
Chƣơng 2. ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH- VIỆT ..................................... 62
2.1. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh – Việt về mặt cấu tạo ............................................. 62
2.1.1. Thành tố cấu tạo thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt .................................... 62
2.1.2. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh - Việt về số lượng và đặc điểm thành tố cấu tạo .. .65
2.1.3. Đối chiếu mơ hình cấu tạo thuật ngữ báo chí Anh- Việt ............................................. 70
2.2. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh –Việt về mặt định danh ........................................ 83
2.2.1. Đối chiếu đặc điểm định danh của thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt xét
theo kiểu ngữ nghĩa của thuật ngữ .................................................................................. 83
2.2.2. Đối chiếu đặc điểm định danh của thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt xét
theo cách thức biểu thị của thuật ngữ.............................................................................. 83
2.3. Tiểu kết chƣơng 2 ..................................................................................................... 113
Chƣơng 3.CHUYỂN DỊCH THUẬT NGỮ BÁO CHÍ TIẾNG ANH SANG TIẾNG
VIỆT .................................................................................................................................. 115
3.1 . Khảo sát thực trạng về dịch thuật ngữ báo chí……………………………………… . 115
3.1.1.Giới hạn khảo sát .................................................................................................. 115
3.1.2. Cách thức khảo sát ................................................................................................ 116
3.1.3. Kết quả khảo sát .................................................................................................. 117

3.1.4. Thảo luận .............................................................................................................. 126
3.2. Đề xuất cách chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt ............... 131
3.2.1. Yêu cầu về dịch thuật ngữ báo chí ....................................................................... 131
3.2.2. Tương đương dịch thuật ngữ báo chí Anh - Việt và những đề xuất..................... 133
3.2.3. Các phương thức chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt ....... 137
3.3. Tiểu kết chƣơng 3 ..................................................................................................... 145
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 147
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................................................ 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 152


DANH MỤC VIẾT TẮT

BC

Báo chí

ĐHKHXH&NV

Đại họ Kh

họ X hội v Nh

ĐHQG

Đại họ Qu

gi


H

H Nội

KHXH

Khoa họ x hội

Nxb

Nh xuất ả

THCN

Tru g họ Chuy

TN

Thu t g

TNBC

Thu t g

T

Th h t




ghiệp




DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Th g k thu t g

hí tiế g A h v tiế g Việt ó ấu tạ th h t

ơ ..................................................................................................................67
Bảng 2.2: Bả g tổ g h p ph
ó ấu tạ th h t ph
Bảng 2.3: Th g k th h t

s

g TN

.................................................................................68
ấu tạ thu t g

Bảng 2.4: Th g k

h h ấu tạ TN

Bảng 2.5: Thu t g

hí A h –Việt


g h

hí tr g tiế g A h v tiế g Việt ....69
hí tiế g A h v tiế g Việt ..............80
khả s t thuộ 05 phạ trù ti u iểu

hí ............................................................................................85

Bảng 2.6: Thu t g

hí A h – Việt thuộ

Bảng 2.7: M h h ị h
ộ g

hí tiế g A h v tiế g việt

h thu t g

ơ vị ị h

h ph i si h ................86

hí A h – Việt hỉ h thể h ạt

hí và cơng chúng báo chí ........................................................... 105

Bảng 2.8: M h h ị h
tiết ấu th h sả phẩ


h thu t g

hí A h – Việt hỉ guy

iệu hi

báo chí .................................................................. 106

Bảng 2.9: M h h ị h

h thu t g

hí A h–Việt hỉ sả phẩ

hí 107

Bảng 2.10: M h h ị h

h thu t g

hí A h – Việt hỉ h ạt ộ g

hí ... 108

Bảng 2.11. M h h ị h
kỹ thu t tr

h thu t g

g h ạt ộ g áo chí ................................................................. 109


Bảng 2.12. Bả g tổ g h p
thu t g
Bảng 3.1: C

hí A h – Việt hỉ ph ơ g tiệ -

ặ tr

g

họ

ể ị h

h 5 phạ

trù

hí ......................................................................................... 111
ph ơ g th

ị h thu t g báo chí tiế g Anh s g tiế g Việt

c s d ng trong từ iể

i chiếu.......................................................... 119


PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lí do chọn đề tài
Hiệ nay, quá trình hội h p qu
iễ ra ngày
v

ột sơi ộ g, ặ

tế

Việt Nam trên

iệt là trong ĩ h v

quan trọ g và có tác ộ g rất ớ

báo chí,

ột trong h

g ĩ h

xã hội Khi xã hội

ả h h ở g sâu rộ g hơ và iều ó

càng ịi hỏi cao hơ về tính chuyên ghiệp và h p tác qu
ột

g


i với s phát triể

càng phát triể thì báo chí càng trở nên có tầ
khơng hỉ ơ thuầ là

ọi ĩ h v

tế Báo chí giờ

y

ại hình h ạt ộ g trun thơng mà cịn trở thành

ột

ngành khoa họ về báo chí. Trong ó, thu t g báo chí (TNBC) là
trọ g

ngành khoa họ về báo chí, nó khơng hỉ là cơng

th

và t duy khoa họ , mà còn giúp tiếp h

v

báo chí truyề thơng và các ĩ h v
ất

ớ trong q trình hội h p qu

Cũ g h thu t g

và luôn là

và phổ iế các tri th

trong ĩ h

v s phát triể

tế

các ngành khoa họ khác, TNBC có vai trị ặ
ỗi qu

gia, ó là h

ả g ề tài hấp ẫ

Chính vì v y, việ nghiên

i với các nhà nghiên

g trên ph ơ g iệ lí u

trở ại
g




phong phú. Tuy nhiên, các nghiên

iểu

ngành này

u trong và ngoài

u chuyên sâu về TNBC trở nên hết s
ấy ă

iệt

g từ g

ú kết, tích h p từ trong h ạt ộ g

trù

Ở Việt Nam trong

quá trình h

chun mơn khác, ph

quan trọ g trong s phát triể khoa họ
thị khái iệ , phạ

ột phầ quan


y, các nghiên



ầ thiết

u chuyên sâu về thu t

g xuất hiệ ngày càng hiều,

ạ g và

u h yếu vẫ là việ biên s ạn từ iể thu t

g các chuyên ngành, trong ó có TNBC. Theo khả sát, ở Việt Nam hiệ nay
hỉ có

ột u

từ iể TNBC tiế g Việt và hai u

từ iể thu t g

ngành báo chí, t p trung h yếu vào giải thích và
Nga - Việt Nh
hất là nghiên

g nghiên

i hiếu: h


tiế g Việt theo cách hiểu

i hiếu huyể

cịn rất hạ

có cơng trình nào nghiên

hiếu TNBC tiế g Anh với tiế g Việt và cách huyể

i hiếu

i hiếu các TNBC Anh –

u về TNBC trên ph ơ g iệ lí u

u theo h ớ g

ới

hế,

u về

i

ị h TNBC tiế g Anh sang

ị h


Với lí do ó, ề tài “Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh - Việt và chuyển dịch
thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt”
u

án.
1

họ làm ề tài nghiên

u


2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
Th g qu việ khả s t hệ TNBC tiế g A h v tiế g Việt, the h ớ g
hiếu Anh – Việt,
v

ị h

h

í h
hệ th

u

g TNBC trong hai ngôn g


tiế g Anh sang tiế g Việt Từ ó, u
x y

s g tỏ các ặ



án ề xuất

iể

về

và cách huyể

i

ặt ấu tạ
ị h TNBC

ột s ph ơ g h ớ g

thể ể

g, huẩ hó TNBC tiế g Việt, góp phầ nâng cao hiệu quả h ạt ộ g báo

chí và việ

tạ chun ngành báo chí – truyề thơng ở Việt Nam.


2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để th

hiện

í h trên, u

án xác ị h các hiệ

v nghiên

u

thể

h sau:
- Tổ g quan tình hình nghiên
Nam, x

p ơ sở í u

- Ph
X

tí h,

ị h

h việ


ghi

iể

ấu tạ

i hiếu ặ
ại

u về thu t g và TNBC trên thế giới và ở Việt

h h kết h p

u

u

án.

TNBC trong tiế g Anh và tiế g Việt;

th h t

ể tạ th h TNBC phổ iế

từ g ngôn g , hỉ ra s gi g nhau và khác nhau

hất ở

mơ hình ấu tạ TNBC trong


hai ngơn g
- Đ i hiếu ặ
th

iểu thị

iệt gi

iể

ị h danh theo các ph ơ g iệ : kiểu g

TNBC tiế g Anh với tiế g Việt ể hỉ ra s t ơ g ồ g và khác

hai ngôn g .

- Khả sát cách huyể
huyể

ghĩ và cách

ị h TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt và ề xuất cách

ị h phù h p TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt, theo h ớ g huẩ hóa

tiế g Việt
3. Đối tƣợng, phạm vi và nguồn tƣ liệu nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đ it

t

g ghi

thu t g

u

u

iểu ạt

hệ th

kh i iệ

g TNBC tiế g A h v tiế g Việt,
s

g tr

g ĩ hv



3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạ

vi nghiên


Anh và tiế g Việt hiệ
u

u

u
g

án hỉ giới hạ ở việ khả sát các TNBC tiế g
s

g trong ĩ h v

báo chí, h yếu trong

từ iể : Từ điển thuật ngữ báo chí-xuất bản Anh-Nga-Việt, Quang Đạ -

Nguyễ Khắ Vă -Lê Thanh H ơ g-Nguyễ Trí Dũ g biên s ạ , Nxb Thông tin2


truyề thơng, Hà Nội, 2010. Ng
thu t g

huyể

iệu phân tích

u

án ũ g bao gồ


ột s

ị h Anh – Việt trong các giáo trình, sách chuyên khả dùng cho

sinh viên chuyên ngành báo chí, các bài viết từ tạp chí “Người làm báo” của Hội
Nhà báo Việt Nam. Tuy vậy, vì ĩ h v

báo chí rất rộ g ớ nên u

án ũ g h

yếu ừ g ại ở việ khả sát các TNBC liên quan ế các loại hình báo chí, mà u
án chia thành 5 phạ

trù tiêu iểu

ngành báo chí gồ : (1) chủ thể trực tiếp hoạt

động báo chí và cơng chúng báo chí, (2)sản phẩm báo chí; (3)ngun liệu chi tiết
cấu thành sản phẩm báo chí, (4) phương tiện kỹ thuật trong hoạt động báo chí và
(5) hoạt động báo chí.
3.3. Nguồn tư liệu
Khi tiế hành thu th p t
i ầy

iệu,

các TNBC trong phạ


vi nghiên

u và hiệ

g

rút ra

về các ặ

TNBC tiế g Anh và tiế g Việt Vì v y, ể

làm t

iệu nghiên

u, u

án phải

khai thác, họ

các TNBC

g h

gắ g thu th p t ơ g

án là


ngành báo chí hằ
iể

h

u

tiêu

s

g trong

xét, ánh giá chính xác và khách quan
họ các TNBC

vào hiều guồ khác nhau và tr ớ hết là

ọ từ u

từ iể TNBC xuất ản gầ

y hất:

Từ điển thuật ngữ báo chí-xuất bản Anh-Nga-Việt, Quang Đạ -Nguyễ Khắ Vă Lê Thanh H ơ g-Nguyễ Trí Dũ g biên s ạ , Nxb Thông tin-truyề thông, Hà
Nội, 2010. Ng

iệu rút ra hỉ là thu t g t ơ g

tiế g Nga), mà không là t ơ g

tiế g Việt; và ếu t ơ g
tích

i ị h Anh – Việt ( ỏ qua

g giải thích, ị h ghĩ , iễ giải khái iệ

g hiều iế thể ị h thì họ

trong

iế thể th

hất ể phân

g TNBC tiế g Anh và tiế g Việt trong u

từ iể này

i ị h
Tuy nhiên, s

còn khiêm t

, h

hiệ nay và h
g

g


phả ánh

s phong phú

p h t các thu t g

tích h p trong u

ới xuất hiệ

từ iể này, u

án phải

v

TNBC có trong th

Vì v y, ngồi
vào

tế

ột s thu t

ột guồ

g


iệu

khác ó là các giáo trình, sách chuyên khả dùng cho sinh viên chuyên ngành báo
chí tại Họ việ báo chí và Tuyên truyề , tr ờ g Đại họ Khoa họ – Xã hội &
Nhân vă và tr ờ g Cao ẳ g Phát thanh –Truyề hình I, gồ : Cơ sở lí luận báo
chí truyền thơng (2004), Cơ sở lí luận báo chí (2012), Ngơn ngữ báo chí (2010),
Báo phát thanh (2002), Giáo trình báo chí truyền hình (2011), Tác phẩm báo chí
(2006), Các thể loại báo chí truyền thơng (2016). [Xem “Nguồ t
3

iệu” ở phầ ph


u

án] và các bài viết từ tạp chí “Người làm báo”
y là guồ

Nam, và coi

Nh v y, với phạ

g

iệu ầ

ổ sung

vi thu th p t


iệu

u
u

án.

án h trên, u

1868 TNBC tiếng Anh và 1868 TNBC tiếng Việt t ơ g
tiêu iểu

a Hội Nhà báo Việt

g thuộ 05 phạ

ngành báo chí liên quan tới các thể loại báo chí làm t

u Các TNBC tiế g Việt

họ t ơ g

t ơ g

i với các TNBC tiế g Anh có hiều hơ

ơ g trong tiế g Việt thì hỉ họ

trù


iệu nghiên

g với các TNBC tiế g Anh trên

ơ sở: Đ i với các thu t g có hiều ồ g ghĩ , thu t g t ơ g
họ ,

thu th p

án

iế thể th

ơ g ầu tiên

ột thu t g ( iế thể)

hất.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để giải quyết các hiệ

v

ph ơ g pháp thông th ờ g

ặt ra, u

án h yếu s


g

ột s thao tác và

ngôn g họ sau:

4.1. Phương pháp miêu tả
Ph ơ g pháp này

s

danh ũ g h các vấ

g ể miêu tả ặ

ề liên quan ế việ

iể

huyể

ấu tạ , ặ

iể

ị h

ị h TNBC tiế g Anh sang

tiế g Việt

4.2. Phân tích thành tố định danh trực tiếp
Ph ơ g pháp này
ị h danh tr

g ể phân tích ấu tạ thành g theo thành t

áp

tiếp hằ

xác ị h các yếu t tạ nên thu t g

danh. Từ ó tìm ra các ngun tắ

ơ vị ị h

ơ sở tạ thành TNBC trong tiế g Anh và tiế g

Việt, xác ị h các mô hình và các quy tắ
í h ị h thu t g ở ngôn g
huyể

h

ấu tạ TNBC ũ g h cách th

guồ ra ngơn g

í h theo cách




i hiếu

ị h

4.3. Phương pháp so sánh - đối chiếu
Ph ơ g pháp so sánh -

i hiếu

s

g ể hỉ ra h

g iể

ồ g và khác iệt gi

hệ TNBC tiế g Anh và tiế g Việt về ph ơ g iệ

ấu tạ và ặ

ị h danh, trên ơ sở ấy tiế g Anh là ngôn g

iể

tiế g Việt là ngơn g
huyể


i hiếu, ể từ ó i ế các h

t ơ g


iể

ơ sở, còn

xét, ề xuất về cách th

ị h TNBC từ tiế g Anh sang tiế g Việt

4.4. Thủ pháp thống kê định lượng
Th pháp
ệ phầ tră

y

s
ph ơ g th

g ểx

ị hs

g, tầ s xuất hiệ

tạ th h thu t g ,
4


h h ị h

ũ g h tỉ
h thu t


g

C

kết quả th

g k sẽ

h h u g rõ hơ

tổ g h p ại

ét ặ tr

tiế g A h v tiế g Việt tr

ới h h th

ả g iểu giúp

g ơ ả về ấu tạ , ấu trú
h iệ s s h,


g

g

TNBC

i hiếu

4.5. Thủ pháp đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ
Th ph p
Việt, hằ
iể

gi

t

y

s

g ể

r

ơ vị t ơ g

g h u v kh

h u gi


sở h việ

huyể

i hiếu TNBC tiếng Anh với TNBC tiế g
gv

ơ vị ất t ơ g

g, ũ g h

TNBC tiế g A h v tiế g Việt Điều

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt ả



h

g

y

ơ

hí h x , khoa

họ , h p í v tiết kiệ .
5. Những đóng góp của luận án

Lu

án nghiên

u

ột cách hệ th

g, chuyên sâu về

Anh với TNBC tiế g Việt trên ph ơ g iệ
danh và cách huyể



iể

i hiếu TNBC tiế g

ấu tạ , ph ơ g th

ị h

ị h TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt

6. Ý nghĩa lí luận và thực tiễn của luận án
Tr ớ hết, kết quả ghi
và th

tiễ liên quan


u

t thiết gi

u

ột ó g góp về

a họ , huẩ hóa và phát triể hệ TNBC

tiế g Việt nói riêng ũ g h s ph t triể
ạ h ó, kết quả phân tích

g h

hí Việt N

ói hu g.

i hiếu về ấu tạ và ị h danh hệ TNBC

tiế g Anh với tiế g Việt và kết quả khả sát cách huyể
sang tiế g Việt hiệ nay,

ặt lí u

liên ngành ngơn g họ và báo chí họ , là ơ

sở khoa họ , khách quan ể ề xuất s

B

sẽ

ị h TNBC tiế g Anh

h phép ề xuất các ph ơ g th

tiế g Anh sang tiế g Việt phù h p hất; là ơ sở khoa họ

huyể

ị h TNBC

ể biên s ạ từ iể

TNBC Anh - Việt, biên s ạ giáo trình ngành báo chí; góp phầ nâng cao hiệu quả,
g ạy và họ môn tiế g Anh chuyên ngành tại các tr ờ g

chất

tạ ngành

báo chí truyề thơng.
Ngồi ra, kết quả nghiên
các cá nhân, tổ h

u

u


án còn là tài iệu tham khả h u ích cho

tham gia h ạt ộ g báo chí – truyề thơng.

7. Bố cục của luận án
Lu
h ơ g với

g i phầ Mở ầu, Kết u , T i iệu th
ội u g

thể h s u:

5

khả v Ph

có 3


Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lí luận
Tr g h ơ g

y, u

tr h

y tổ g qu


t h h h ghi

nói chung, TNBC tiế g A h v tiế g Việt nói riêng, ặ
huyể

ị h A h – Việt tr

xét ể x y
sở í u

thế giới ũ g h ở Việt N

g ị h h ớ g ghi
i

qu

ế

- Kh i iệ

v

u h u

ghi

u

u


vấ

ề i

qu

ề về ghi

u

phạ

Từ ó,

vi
r

Đồ g thời, u

i hi u

h g h

ũ g

r

ơ


, với h g ội u g hí h s u:
ế thu t g , TNBC, ặ

chí, TNBC tiế g A h v tiế g Việt, huyể
- Một s vấ

iệt

u thu t g

iể

ị h TNBC A h – Việt

i hiếu các g

g và

i hiếu TNBC

Anh-Việt
- Một s vấ

ề về ị h thu t v

ị h TNBC tiế g Anh s g tiế g Việt

Chƣơng 2: Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh- Việt
Ch ơ g


y, u

ấy TNBC tiế g A h

tiế g Việt v thế sẽ t p tru g v

ơ sở ể

i hiếu với TNBC

i u tả thu t g tiế g A h v từ ó

TNBC tiế g Việt C thể t p tru g v

i hiếu với

2 ội u g ớ : Đối chiếu thuật ngữ báo chí

Anh –Việt về mặt cấu tạo và Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh –Việt về mặt định
danh. Th g qu

i hiếu, hỉ r

h

g ặ

iể

gi


g h u v kh

h u gi

TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt
Chƣơng 3: Chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt
Tr g h ơ g

y, u

A h s g tiế g Việt hiệ

sẽ khả s t th
y Tr

trạ g về việ

ơ sở ó, ề xuất

TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệu quả hất

6

ị h TNBC tiế g

ph ơ g th

huyể


ị h


Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN
Ch ơ g
s vấ
tr

y t p tru g v

ề i

qu

ế

việ trình bày tổ g qu

u

gồ : tổ g qu

thế giới ũ g h ở Việt N

TNBC tiế g Việt, iể

u

TNBC ũ g h


ề í u

thu t g

vấ



tiề

t h h h ghi

, t h h h ghi

ột s vấ

ề í u

t h h h ghi

h t

u thu t g

trọ g về thu t g v

i hiếu g

ộ ghi


ột

u TNBC tiế g A h v

ề í thuyết qu

về ị h thu t, về

u

g v

i hiếu

u

ới mà có

u

1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ
1.1.1.1. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ trên thế giới
Nh

iết, thu t g họ khơng phải là

thể nói có ả


ột ề dày. Nói ế thu t g

s nhà thu t g họ

ột ĩ h v

g ời ta th ờ g hắ

ế tên tuổi

ột

ổi tiế g Âu – Mỹ h Wüster (Áo), Boulanger (Anh), Flood,

Brown (Mỹ), Thorsten Trippel, Sager (Mỹ).v.v. hay
Liên Xô tr ớ

nghiên

ột s là nhà ngôn g họ

y và Nga hiệ nay tiêu iểu h Lotte, Reformatski, Bodagov,

Superanskaja, Podolskaja, Vasileva, Leichik.v.v.
Ng y từ thế kỉ XVIII,
ghi

u tr g ĩ h v

tr g th


g tr h ghi

hó họ

L v isier v Berth

v t họ v si h v t họ

tí h hất qu
kh

xuất hiệ

tế

kh

họ , thu t g trở th h ề t i hí h th
h th

thu t g th thế kỷ XX

trình ghi

u

g họ hiệ

h kh


thời k

Wuster (1898 – 1977) v

thu t g họ hiệ
g họ Á , g ời

ại. Wuster là
tạ

u

pr

h

ă

hiều hội ghị
1867; Hội ghị

a

h hó họ

ă 1892

họ


g g ời i ầu tr g

h

kỹ s v
th p i

h kỹ thu t Công

1930

h ấu s r

ời

Tr ờ g ph i thu t

g ơ sở ý thuyết ầu ti

h hệ th g thu t

ại; L tte (1889 – 1950), iể h h h Tr ờ g ph i thu t g họ X ghi

trò rất ớ tr g việ

hất hệ th g

g ghi

g h yH


ghi

ột ại iệ ti u iểu

Viết; S usure (1857-1913), h
ó h

v t họ

ă 1889 và Hội ghị

Nếu h ở thế kỷ XVIII và XIX,
ĩ hv

et;

Li e B ớ s g thế kỉ XIX, với s gi tă g

họ chuyên ngành: Hội ghị
h si h v t họ

u về thu t g , h :

str

hỉ r
u huy




u ổi tiế g g ời Th y Sỹ,
g

s u về hệ thu t g tr

( g ời A h),

ột tr g h
7

g h

g ời ó v i

g ; Drese ( g ời Ng ),
ph ơ g iệ
ghi

huẩ hó thu t

u ầu ti

k u gọi


th h p

ột tổ h


qu

tế ể giải quyết h

g vấ

ề về hệ th g thu t g v v

Theo Cabré [139, tr.5-6], thu t g họ hiệ
ả : Gi i

ạ h h th h -the origins (1930 – 1960); Gi i

g h, ĩ h v
Gi i
th

g



ạ sơ khởi

việ ph t triể

g tí h ý thuyết ầu ti

Wuster (1898 –

C


i viết

xuất hiệ tr

ạ ph t triể th h i

g gi i

gi i

y vi tí h ó ộ hớ u g
ấp ộ qu
g gi i

h g

tế



y

tắ

g gi i

v thu t g họ
trọ g






Tr g gi i
ột s

Terminography

y ắt guồ từ s

kỹ thu t thu th p v
g việ

ý thu t g họ

ầu ti

u
iều

ũ g ắt

ũ g

r

hằ




ù g ổ (1975 – 1985),



g ặt

hí h s h h ạ h ị h g

hí h s h g
g

g ở Li

g uộ x y

g

X v Isr e Tầ

g g

g

trở



g ghệ


y tí h

ột

y


g xu g

g họ ,



g h, ĩ h v

ũ g xuất hiệ v

s gi tă g

iể h h
thu t g họ tr

ràng trong giai

g gi i

g việ x

gi i
y


huy

g

ạ ph t triể th

trọ g tr

p

ờ g h ớ g tiếp
g g

y

g ớ v

iệu ầu ti

guy



ạ x

g hú ý hất về thu t g họ tr

iệu Đồ g thời g


g h

y).

thu t g

Gi i

tr

(1985 ế

g việ h h th h hệ

huẩ hó thu t g họ tr

qu

ù g ổ - the

ph ơ g ph p tr

ph t triể

qu

gi i




huy

p

(1960 - 1975),

ầu, tr

p

ơ

u thu t g với việ x

Gi i

ph i tr

ạ x

ở rộ g – the exp si

ạ h h th h (1930 - 1960)

1977 và Lotte (1889 – 1950)

tr t

ạ ph t triể


- the structuring of the field (1960 - 1975); Gi i

boom (1975 - 1985) và Gi i
ghi

ại có 4 gi i

ở rộ g (1985 ế

y) kh

qu

g ằ gs u h

trọ g hất

i viết ti u iểu về thu t g tr

họ
g gi i

g th y ổi tr


g thu t

y h : Manual of

Cluver, A. D. de V. comp. (1989), Anatomical Terms and Their


Derivation Lis wski

Peter, Ox r

v

Ch r es (2007); Terminologia

Histologica – International Terms for Human Cytology and Histology
Federative Committee on Anatomical Terminology (2008); Teaching and learning
terminology: New strategy and methods

Alcina (2009),.v.v.

Cũ g the Cabré [139, tr 7], hiều
th

hiệ

ởi

họ giả g ời Á , X -viết v Cze h tr

h ồ g thời h
họ the
ghi

h gọi
u


g tr h ghi

y

g ộ

p với h u,

u về thu t g
g th p i

y

ơ sở h s khởi ầu

họ giả Á v về

ặt ý thuyết, hí h h

h h th h

tr ờ g ph i
8

1930

ột

thu t g

g

g tr h

thu t g họ : Tr ờ g ph i


Áo, Tr ờ g ph i X -viết v Tr ờ g ph i Cze h,
ờ g h ớ g tiếp
th

g h h

kh

hất

g

tổ h

kh

p tr

g việ hỗ tr , ph

v

h




X viết, t p tru g v

ại

g tí h

ội u g triết họ , qu
hệ th

-gi

g qu

iệ

v tí h

tri th
th

thu t g họ
g

g






Cze h t p tru g v

h

ột ấu phầ

iệt h

h

u g ấp

với

v

từ v

g tiểu hệ th g

í ht

ột

hx

họ ,


hỏ

ội u g g

g

g g
g

ại, thu t g họ gắ kết hặt hẽ với

iệt v kh g phải

phạ

thể ộ

th h i

- H ớ g tiếp

việ

ột ộ

họ v kỹ thu t kh

tr ớ hết ế s ph

h


g với

Á , h rằ g thu t g họ

ột th

- H ớ g tiếp
t

yt ơ g

khác nhau với thu t g :

- H ớ g tiếp
họ i

tr ờ g ph i

gt ơ g

t i iệu

v

h

h thu t g họ
về hệ thu t g
qu


này,

g

huy

g h hẹp, huy

u tr về h g

g phải

ạt h

g qu

ể ph

v

iệ

h kh

kh

Chí h v v y, ác chuyên gia về

họ ,


họ kh

h thu t g họ

g phải ù g

về

ũ g kh

g, ó phải h ạt ộ g tr

từ g huy
iệ

h

tiếp, truyề th



từ g chuyên ngành kh

h

ói hu g

g với hú g Thu t g họ


g ghệ v h ạt ộ g gi
vi ph

g v

ó H ạt ộ g thu t g họ

h ơ giả

g họ , h

thể Tr

ơ sở

h từ g ĩ h v

g

iệt

các

u huy

s u

kết quả ghi

u


việ với h u ể ghi

g h

thu t g

ói hu g và ặ

g h

ri g sẽ

thiết

p và

huẩ hó .
1.1.1.2. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ ở Việt Nam
S với hiều
uộ hơ
kh

h

ớ kh
g ặ

họ , thu t g
thời k v


hất, t



tr

iể

thế giới, thu t g kh

ị h s - x hội Với s ph t triể kh g gừ g

i

ột ội u g qu

iệt ở ả h i

gọi thuật ngữ

họ tiế g Việt xuất hiệ

iề N

gọi

trọ g

, Bắ tr g gi i


ới h

g

it

kh

Việt g họ Trải qu
ạ Việt N

h

th g

h u h : chuyên danh,

danh từ khoa học, danh từ chuyên khoa, danh từ chuyên môn, thuật ngữ, thuật ngữ
khoa học.v.v. Ch

ế

y hầu h

Đầu thế kỉ XX, ắt ầu xuất hiệ
hế tr g

ột v i ĩ h v


giả: D ơ g Quả g H
họ

H

g Xu

H

t

giả th ờ g s

ột v i

i viết về thu t g

rất hẹp Tr g s
, Hoàng Xuân Hãn,…,

ghi

u gi i

g hú ý hất

(Danh từ khoa học xuất ả
9

g


ă

h gọi thuật ngữ.
h


g ũ g hỉ hạ
y

t

g tr h kh

1942), với gầ 6000

h


từ kh

họ . Trong cơng trình này, ơng

u

8 y u ầu khi ặt

thời,

h từ kh


h từ kh

họ

ph ơ g ph p ể ặt

h từ kh

họ tr g ó ó th

ới, h

y, ầ

ht ơ g

ầu ti

vấ

ềx y

i ó hệ th g Qu

khả
t

g thu t g kh


iể

H

họ v

ó tr g tiế g Việt Đồ g

h Tru g Qu , Nh t.v.v ũ g

g tr h

ột

iể

ột


Với

về ặ

g Xu

ế

h

giả ề


p ế .

họ

xe

H

xét

h gi

“tuy còn có những hạn chế về mặt lịch sử nhưng đã ghi dấu ấn quan trọng trong việc
biên soạn, nghiên cứu thuật ngữ tiếng Việt” [43, tr 26].
S uH

g Xu

u tr g ĩ h v

H , h

gt

tuổi

ý thuyết về thu t g

(1968), L u V


iết ế với

g tr h ghi

: Đỗ H u Ch u (1962), Nguyễ Vă Tu

Lă g (1979), L Khả Kế (1979), H

g Vă H h (1983), Đ i

Xuân Ninh (1986), Lê Quang Thiêm (1989), Nguyễ Thiệ Gi p (2003),... Ở
N

, ti u iểu ó L Vă Thới, Vũ Vă Mẫu,… Nh

thu t g ở Việt N

thời k

y

t p tru g giải quyết

thu t g , vị trí thu t g tr g g
th h

thu t g , vấ

họ với


vấ

ả hh ở g

h iệ

g , ặ

iể

h
vấ

ghi

u về

ề về ị h ghĩ

thu t g ,

ờ gh h

ề huẩ hó thu t g tiế g Việt v v Dù rằ g qu

ề tr

kh


ột tr g

tr ờ g ph i Cze h, h ặ
Ch

hu g,

ạ g h

tr ờ g ph i Á , ặ
gầ

y, việ

ý thuyết

ó h

g th h t u

ghi

hất tổ g kết v ph t triể s u hơ

iể

g xét về tổ g thể họ ều ít hiều hịu

tr ờ g ph i ớ : h ặ


ế thời gi

iề

iệt

tr ờ g ph i X Viết, h ặ
tr ờ g ph i X Viết

u về thu t g tr g tiế g Việt tr
g kể với h

g

g tr h mang tính

Nguyễ Nh Ý (1992), Nguyễ Vă Kh g

(2000), Nguyễ Đ

Tồ (2010), H Qu g Nă g (2010).v.v. C thể, ă

1992,

Nguyễ Nh Ý ó

i “Về phương thức cấu tạo thuật ngữ trong một số cơng trình

xuất bản tại Việt Nam thời kì 1954 – 1975” trên tạp hí Kh


họ X hội (s 14).



ề “Chuẩn hóa thuật

2000, Nguyễ Vă Kh g ó ghi

ngữ nhìn từ bối cảnh xã hội” v

u s u hơ về vấ

về “Những vấn đề đặt ra đối với việc xử lí từ

ngữ nước ngồi trong tiếng Việt” [57] [58]. C g tr h t
g ở Cộ g hò i

g Ng

hiểu về ghi

Nguyễ Vă L i, ở Cộ g hò i

u thu t


L Thị Lệ Th h.
Đặ
huy


iệt, theo thời gi

ột

s u về thu t g ở

ột ĩ h v

ạt

u

tiế sĩ với

ề t i ghi

u

thể ti u iểu h :

- Về lĩnh vực khoa học xã hội: M i Thị L

(2012), Đặc điểm cấu tạo và ngữ

nghĩa thuật ngữ luật sở hữu trí tuệ tiếng Việt; Lê Thanh Hà (2014), Đối chiếu thuật ngữ
10


du lịch Việt-Anh; Qu h Thị Gấ (2015), Nghiên cứu thuật ngữ báo chí tiếng Việt.v.v.
- Về lĩnh vực khoa học tự nhiên- kỹ thuật: Nguyễ Thị Ki


Th h (2005), Khảo

sát hệ thuật ngữ tin học - viễn thông tiếng Việt; Vũ Thị Thu Huyề (2013), Thuật ngữ
Khoa học kĩ thuật xây dựng trong tiếng Việt; Ngô Phi Hùng (2014), Nghiên cứu các
phương thức cấu tạo hệ thuật ngữ khoa học tự nhiên tiếng Việt (trên tư liệu thuật
ngữ Toán - Cơ – Tin học, Vật lý); D ơ g Thị Thùy M i (2018), Đối chiếu thuật
ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên ngành kĩ thuật điện v v…
- Về lĩnh vực kinh tế: Nguyễ Thị Bí h H (2000), So sánh cách cấu tạo thuật
ngữ thương mại trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại; Đỗ Thị Thu Ng (2018),
Khảo sát đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ tài chính Anh - Việt (trên văn bản chuyên
ngành tài chính);…
- Về lĩnh vực an ninh-quốc phịng: Vũ Qu g H

(1991), Hệ thuật ngữ quân

sự tiếng Việt, đặc điểm cấu tạo thuật ngữ quân sự; Nguyễ Thị Bí h H ờ g (2014),
Cách dịch thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành cảnh sát;; Nguyễ Qu g Hù g
(2016), Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa hệ thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt;
Khổ g Mi h H

g Việt (2017), Thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt và tương

đương dịch thuật của chúng trong tiếng Anh;
- Về lĩnh vực y học: V ơ g Thị Thu Mi h (2005), Khảo sát thuật ngữ y học tiếng
Anh và cách phiên chuyển của chúng sang tiếng Việt; Phí Thị Việt H (2017), Đối chiếu
thuật ngữ phụ sản trong tiếng Anh và tiếng Việt; Nguyễ Thị H i (2018), Nghiên cứu
thuật ngữ chỉ bệnh trong tiếng Anh và cách chuyển dịch sang tiếng Việt.v.v.
Nh
N


ột

h tổ g thể, ó thể h

h yếu hằ

g , ti u huẩ
h thế

giải quyết h
thu t g ,

thấy, việ

g vấ

tế tr

u thu t g ở Việt
g x hội:

i hiếu thu t g , v y

, huẩ hó thu t g v v Tr

yếu t p tru g v

ề th


ghi

g ó,

thu t g
ghi

Việt Ti u iểu

u

ờ g h h th h v ph t triể

ghi

u

H

u

tr

g

ph t triể kh

g tiế g Việt, ũ g h tr
ờ g ơ ả


g

: 1) thu t g h

g

từ g th

g với thu t g



g thu t g

g i ù g với h

hình thành h

h

g thu t g



thu t g tiế g

g Vă H h (1983), Về sự hình thành và
g ghi

h


g i

u về thu t g

phát triển thuật ngữ tiếng Việt Tr

nguy



ột s h ớ g hí h h s u:

Thứ nhất, ghi

g t ơ g

h ặt thu t

yt

11

h h th h hờ

g th ờ g; 2) ấu tạ

g i ằ g ph ơ g th

y


giả h rằ g thu t g
h

g thu t

phỏ g v 3)

g ý giải hi tiết h

ờ g


Thứ hai, ghi


iể

h



u ặ

ấu tạ v
ểt

r





iể

iể
iể

thu t g tiế g Việt, tr

g ó hú trọ g v

h

h ớ g ghi

ị h

về ấu tạ

thu t g

ũ g h

tiế g Việt Ti u iểu h h ớ g ghi

u



Đ y


iể

y

ị h

ghi

h

u

u

thu t g

: Vũ Qu g H

(1991) về Hệ thuật ngữ quân sự tiếng Việt: Đặc điểm và cấu tạo thuật ngữ; Mai
Thị L

(2012) về Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa thuật ngữ luật sở hữu trí tuệ

tiếng Việt; Vũ Thị Thu Huyề (2013) về thuật ngữ Khoa học kĩ thuật xây dựng
trong tiếng Việt; Ngô Phi Hùng (2014), Nghiên cứu các phương thức cấu tạo hệ
thuật ngữ khoa học tự nhiên tiếng Việt (trên tư liệu thuật ngữ Toán - Cơ – Tin học,
Vật lý); Qu h Thị Gấ

(2015) về Nghiên cứu TNBC tiếng Việt, Nghiên cứu thuật


ngữ báo chí tiếng Việt; Nguyễ Qu g Hù g (2016) về Đặc điểm cấu tạo và ngữ
nghĩa hệ thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt;.v.v…
Thứ ba, ghi

u the h ớ g

i hiếu: Đ i hiếu thu t g

thu t g tiế g Việt về ph ơ g iệ
gi

g h u v kh

thành t



h u gi

hú g C

ấu tạ thu t g v

hs h

h thu t g trong các ĩ h v
trong tiế g Việt v
h i g


g

Tr

h h ị h

ấu tạ v

ghi
phạ

gở g

ơ sở ph

trù, ặ tr
thể

tí h,

h gi

h thu t g

thiết

hiếu thu t g tiế g Nh t với tiế g Việt

g i với


h ểt
p

r s

hs h

g

t

g

ị h hệ s t ơ g qu

ị h

u th ờ g x

chuyên ngành

hs ht ơ g

hỉ s th g k v x

iể



họ


giả họ

ể ị h

ghi

u

i hiếu, s u ó s s h

gi

h i

hs h

h v y,

thu t g

h h ấu tạ và

p Ti u iểu h

ghi

u

i


Nguyễ Thị Bí h H (2000), So sánh

cách cấu tạo thuật ngữ thương mại trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại; Phí Thị
Việt H (2017), Đối chiếu thuật ngữ phụ sản trong tiếng Anh và tiếng Việt; D ơ g
Thị Thùy M i (2018), Đối chiếu thuật ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên
ngành kĩ thuật điện.v.v…
Thứ tư, ghi
góp phầ v

u huẩ hó thu t g tiế g Việt Đ y

ả vệ v ph t triể tiế g Việt Đó

ghi

h ớ g ghi
u

u
t

giả

h L Khả Kế (1979), Vấn đề thống nhất và chuẩn hóa thuật ngữ khoa học tiếng
Việt; Hồ g D

(1979), Tham luận về chuẩn hóa thuật ngữ khoa học; H

(1979), Một số vấn đề về chuẩn hóa ngơn ngữ; Nguyễ Vă


g Tuệ

Kh g (2000), Chuẩn

hóa thuật ngữ nhìn từ bối cảnh xã hội; H Qu g Nă g (2012), Thuật ngữ học,
những vấn đề lí luận và thực tiễn; Nguyễ Đ
chuẩn ngơn ngữ và chuẩn hóa thuật ngữ.v.v.
12

Tồ (2013), Quan điểm mới về


Thứ năm, i
g

s ạ từ iể thu t g , tr

i hiếu Ti u iểu

Ch u, Qu g Đạ

g tr h

g ó t p tru g h yếu v

thu t

Nguyễ Trọ g B u, Nguyễ Th h


(1982), Từ điển thuật ngữ xuất bản-báo chí Nga- Anh -Việt;

Nguyễ T ờ g Dũ g (2004), Từ điển thuật ngữ về ma túy Anh-Việt; Cao Xuân Hạo
-H

g Dũ g (2005), Từ iển thuật ngữ Ngôn ngữ học đối chiếu Anh- Việt, Việt –

Anh; Nguyễ Vă Huy (2008), Thuật ngữ giải phẫu Anh – Việt; Quang Đạ ,
Nguyễ Khắ Vă , Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g (2010), Từ điển TNBCxuất bản Anh-Nga-Việt;.v.v.
Thứ sáu, ghi
Việt, tr
iểu

u huyể

g ó h yếu
ghi

huyể

u

ị h thu t g từ

ột g

g kh

s g tiế g


ị h thu t g từ tiế g A h s g tiế g Việt . Tiêu

V ơ g Thị Thu Mi h (2005), Khảo sát thuật ngữ y học

tiếng Anh và cách phiên chuyển của chúng sang tiếng Việt; Nguyễ Thị Bí h
H ờ g (2014), Cách dịch thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành cảnh sát; Đỗ Thị Thu
Nga (2018), Khảo sát đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ tài chính Anh - Việt (trên văn
bản chuyên ngành tài chính).v.v.
Thứ bảy, ghi

u

A h Đ g hú ý

i hiếu v

ghi

u

huyể

ị h thu t g the

hiều Việt –

Lê Thanh Hà (2014), Đối chiếu thuật ngữ

du lịch Việt-Anh; Nguyễ Th h Du g (2017), Đối chiếu thuật ngữ âm nhạc Việt –
Anh; Khổ g Mi h H


g Việt (2017), Thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt và

tương đương dịch thuật của chúng trong tiếng Anh.v.v.
Thứ tám, h ớ g ghi
ầu từ ă

u kh i qu t về thu t g

2000, với h g h

g

L Qu g Thi

. Tiêu iểu

, khởi

ề t i: “Nghiên cứu hệ

thuật ngữ tiếng Việt hiện đại góp phần xây dựng nền văn hóa tri thức Việt Nam”mã
s VII2 9-2011.07, h
triể Kh
ghi

họ & C
u kh

th h ă

g ghệ Qu

về

vấ



2015 do t

giả

h

gi ) Ngoài ề t i
thể

thu t g

y, t

hiệ

ề t i (Quỹ Ph t

giả ị

ó hiều

h :“Thuật ngữ Việt Nam đầu


thế kỷ XX trong quan hệ với văn hóa và phát triển”(2000); “Nghiên cứu thuật ngữ từ
bình diện văn hóa và phát triển(2000);“Về các cấp hệ phân tích nghĩa từ vựng (bao
hàm tầng nghĩa trí tuệ-nghĩa của thuật ngữ)”( 2014);“Thuật ngữ tiếng Việt trong
nền giáo dục khoa học nước ta (2015).v.v.
1.1.2. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ báo chí
1.1.2.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ báo chí trên thế giới và thuật ngữ báo
chí tiếng Anh
a) T h h h ghi

u thu t g

hí tr
13

thế giới


B



ột tr g h

trị, ki h tế, x hội..
v

g ĩ hv

i với


g thu hút s

ỗi qu

,

tr g

(2010), Li

gi ti u iểu có ề

g g ời

iệt

TNBC

gt

hí, ộ
g h, các

y TNBC ũ g

si h vi

gi tr


hiều tr

tạp hí huy

huy

g
g h

thế giới

X (tr ớ

hí họ , tr

g chính

hí TNBC xuất hiệ

y), Mỹ, A h, Ph p…

hí rất ph t triể , ở

g tr h



hí Ng i r , hiệ
qu


g ời s



g ại hú g,

về

g tại hầu hết

The Vũ Qu g H



h

g

u, giả g ạy v họ t p

hí v truyề th

g ớ các c

Ng

g i g h

ạ g huy


hú trọ g ghi

ù g quan trọ g tr

g ả

ph ơ g tiệ truyề th

i viết

qu

gi

hú ý

giả v giới họ thu t ả tr g v
tờ

v

ỗi qu

gi

g ó ó hiều

y ều ó

g tr h huy


h

g

ột kh i
s uh ặ

p ế ri g về TNBC.
Nổi

t tr g s

y) v Li



ó ề

hí ph t triể phải kể ế Li

X (tr ớ

g Ng (ngày nay), “cùng với những thành tựu trong ngành thuật ngữ

học Xô-viết, TNBC đã được chỉnh lý và chuẩn hóa căn bản, cơng phu”[43, tr.223].
Nh

ị h tr


u về

i h h
hí, ặ

iệt

TNBC v

phầ kh g hỏ tr g việ
s

g kh rõ với s xuất hiệ
g

g kh th g hất ở

tr g qu tr h
y

thu
gv

h

Vũ Qu g H

h

thuộ Kh


i h qu việ
t

y) với u

kết quả

t

ớ , góp

hí họ và ở

nhà báo t ơ g i Điều

i hiếu các TNBC gi

h i u ,

giả E P Pr -kha-r p (1980) và 7

hí Tr ờ g ại họ Tổ g h p qu

gi Moscow, mang

tr ờ g ại họ tổ g h p Li

tên Lomonosov dùng cho sinh viên báo chí
(tr ớ


t i iệu

hí trở th h

Đường vào báo chí học ( ả tiế g Ng )
g ời kh

g th h t u hết s

hí, trong

g h
g

g tr h ghi

huẩ hó TNBC Chí h v v y, TNBC

ơ qu

tạ si h vi

hiều

X

“Phong cách ngôn ngữ các thể loại báo chí” ( ả tiế g Ng ),

i hiếu h thấy “những TNBC cơ bản ở hai cuốn này căn bản là thống


nhất” [43, tr.224].
b) T h h h ghi
Kh g thể ph

h

hí thế giới, qu khả s t
rất ớ
h

g
h

thả
v



h

u thu t g
rằ g,


g h yếu thi

hí tiế g A h hiế
ầu h thấy, s qu
về h ớ g


g tr h về TNBC phổ iế ,
g t i iệu ri g với
ả tí h hí h x

hí tiế g A h

g

t

ớ tr g hệ th g
h h TNBC tiế g A h

g Chẳ g hạ

h g

í h ể th g hất
thu t g . Với xu thế
14

phầ

hí ộ

h ở A h, g i

p ò tiế h h s ạ


hs

g TNBC trong hãng

y, u

Sổ tay nhà báo của


h g

hãng Reuters (Reuters Hanhbook for Jounalists)(1992)
y

ột tr g h

g u

s h rất h u í h v

y s ạ thả ,

ổi tiế g, ởi v “ở đó những TNBC,

những tên riêng quan trọng…đều được tường giải rành rẽ để hiểu và dùng nhất quán
trong hãng, cùng với những chữ tắt, đơn vị đo cần yếu... mà nhà báo thường dùng
đến” [ ẫ the 43, tr.224].
Ng i r , ể giả g ạy h si h vi
Tổ g h p Oxf r
TNBC,


g h

h việ

tạ si h vi

ại họ kh

ở A h ũ g h tr

u



g tr h hú giải, xuất x
u

s h “Journalist”
s h u í h kh g hỉ

y



hiều tr ờ g

g.

u TNBC ở A h, ở các ề


, New Ze

t

tr ờ g

thế giới s

h xu thế ghi
qu

g

s h rất ổi tiế g v th

g h

h Mỹ, Austr i , C

h, tr ờ g Đại họ

g cơng trình ti u iểu này

(book one and book two) Đ y

ũ g rất




A h ũ g s ạ thả ri g h

ột tr g h

T ơ gt

g h

v

ột s



hú ý The Vũ Qu g H

hí tiế g A h kh

ói tiế g A h kh , TNBC

(2010), “Nền báo chí Mỹ rất chú

trọng đến TNBC. Sau mỗi cuốn sách viết về lịch sử báo chí, về kỹ thuật biên tập hay
nghiệp vụ làm báo đều kèm theo phụ lục riêng hoặc bảng tra (index) về từ ngữ báo chí
chun ngành. Ngồi ra họ còn biên soạn từ điển TNBC Anh – Mỹ, từ điển TNBC của
các hãng thông tấn, ngôn ngữ báo chí trên các phương tiện truyền thơng đại chúng…”
[43, tr.224].
Nhìn chung, TNBC tiế g A h ở
th h


u

từ iể

The th g k

qu

gi

y h yếu

i

s ạ

h từ iể TNBC Anh – Anh, từ iển TNBC Anh – Mỹ,...

hú g t i h

–Anh, Anh – Mỹ về ĩ h v

ế

y, hiệ

ó 5 ộ từ iể ( ả i ) ơ

hí v TNBC, hẳ g hạ


h

g A h

u : Dictionary of

T y H r up (2014), Dictionary of nineteenth-century journalism

Journalism

c a Laurel, B, & Marysa, D. London (2009), Dictionary of Media and
Communications c a Marcel Danesi (2009).v.v. Cò
h g th g tấ

s

từ iể

Tại

qu

g g ,

g

g kh

h : Reuters Hanhbook for Jounalists (1992)


Agree, Au t, E ery,… hay g

th g ại hú g,
sả phẩ

từ iể TNBC
h g Reuters,

Đại họ tổ g h p Oxford, Introduction to Mass Communications

Journalist
(1994)

ại h yếu

kh ph

huy

tr g về


g
hí ó ề

- i e,

phầ

gi kh


g ói tiế g A h h

ph ơ g tiệ truyề

p tới TNBC Anh – Anh, các

từ iể

ĩ hv
g phú v

hí tr

hí gi
ạ g hẳ g hạ
15

g

g th

tiế g A h v
h : Từ iể

hất,

từ iể

ột h ặ h i g

hí A h - Pháp,


Anh - Pháp – Nga, Anh – Tây Ban Nha, Anh - Nh t, A h -Tru g v v S
y

ởi tiế g A h

qu

gi

ó ề kh

triể



qu

gi tr

gầ

h

ph ơ g tiệ gi

họ x hội ói hu g, g


,

hí ị

thế giới
g với


g
ầu t

h g th g tấ
h

xét

ĩ hv

qu

tế v

ó sẽ ó ít hất
hí h th

g khó ể h

ớ kh th

Vũ Qu g H


qu

hi u

ột u
óv

g

từ iể
g

t

ớ tr

g

ph t

tại hiều
thế giới th

hí s

g g

ại.


thấy rằ g: việ s

g hất Điều

h

hí ói ri g hết s

trọ g v rất



hiểu, kh

g

g

ó thể h h u g rằ g ó
s

tiế g A h với g
Qu

tiếp qu

ạ g

y


g

i h h

TNBC

g rõ hơ tr

g

“có một điều thú vị là, tại thư viện Đại học tổng hợp

Ma-lai-xi-a, chúng tôi đã tiến hành đối sách bốn cuốn nhập môn báo chí đều của
các tác giả khác nhau, xuất bản (tái bản) ở những thời điểm khác nhau…(đều bằng
tiếng Anh), mặc dù giữa bốn cuốn có thể khác nhau cả về cấu trúc, lượng vấn đề,
thậm chí quan điểm, nhưng những TNBC cơ bản thì giống nhau” [43, tr.224-225].


ại, với kết quả khả s t, t

tr h ghi

u về TNBC tiế g A h thi

ừ g ại ở việ
h

hiểu

i


hú g t i ó thể khẳ g ị h, các cơng
hiều v

s ạ từ iể giải thí h huy

u : Dictionary of Journalism

h ớ g
g h

g

g, h yếu

hí ơ

g việ , tr

hú g t i h

thấy ó

thuyết, hay
việ

h gi

u họ t p v
g tr h

sả phẩ

ặt TNBC h y việ

huyể

u về

huẩ



i với ột TNBC khi

s g tiế g A h,
r

v

h

u s u về TNBC từ h ớ g tiếp
ột g

ạ , tr h u

ời h ặ

ý


h g u, khuyết iể

ị h ó từ tiế g A h s g

ột g

g ph

hí h g g y Chí h v v y,

TNBC tiế g A h, hỉ r

ại từ
ó

g kh

ghi
ghi

g

g , hẳ g hạ

T y H r up (2014) h y Dictionary of Media

and Communications c a Marcel Danesi (2009), s g g h ặ
hu ầu

ới


huyể

g kh
về h

h y
g ti u

ị hs g g

g

khác.v.v.
1.1.2.2. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ báo chí tiếng Việt
Có thể khẳ g ị h rằ g
í u

v

g

gở

TNBC tr

ph ơ g iệ

ph t triể


ạ h

u về vấ





ớ t
í u

g tr h ghi
h

u huy

hu g ò kh khi
h

ế

t

y ò kh ít, h

hí tiế g Việt Ti u iểu tr

g

s u về TNBC ả về

C

ghi

t ơ gx

u về
g với s

g tr h ghi

y :

Tr ớ tiên phải kể ế bài báo Con đường phát triển của TNBCViệt Nam
Qu g Đạ . Đ y

g tr h ầu ti

tổ g kết s hình thành và ph t triể
16

các


TNBC tiế g Việt từ khi h h th h, ũ g h quá trình ph t triể tr
ấu tr h

h

ạ g ế


ă

1977. Trong bài báo này, Qu g Đạ

quát s h h th h v ph t triể
g tí h ghiệp v v í u

báo chí
h

thu t g về các thể

xét

ù h

TNBC tiế g Việt

khi h h th h ế

ă

g

h gi tr

t ơ g

1977, h


hệ th
g

gt

giải pháp”. Tr

g

g hạ
ghĩ

g ghi

u

y, t

ũ g h

giả

ột s gi

hế hất ị h về

g họ , h

g


h gi

g su t gi i
t

khó

ạ từ

hiều ế việ
g

g họ

u

t t ghiệp

g Điệp (1995), "Thuật ngữ báo chí Việt Nam - hiện trạng và

g TNBC tiế g Việt tr g
ó h

tr

ph ơ g iệ

C g tr h ti u iểu tiếp the về TNBC tiế g Việt
Nguyễ H


h

về s hình thành và phát

h s qu

tổ g kết và phân tích hệ th g TNBC tiế g Việt tr
h

r

thu t g

g TNBC tiế g Việt
ầy

giả h

hí,

giả

i

i kh i qu t v

i s u vào khái

ại


ơ sở ó, t

g tí h kh i qu t về s ph t triể

Theo chúng tôi, mặ
triể

Tr

g su t thời k

họ , h

g

u

y

chú ý về TNBC tiế g Việt, ó h

g ó g góp

TNBC, ồ g thời

gg i

h


ghi

tí h việ s

u về ặ

TNBC tiế g Việt tr

g phải khẳ g ị h ghi
r

g k , khả s t, ph

tr h huyên ngành báo chí. Mặ

ặt kh

ấu trú hệ th

th

iể

ù ò
ấu tạ ,

ph ơ g iệ

ạt


g

ột s kết quả

g kể về

ặt í u

ở, ị h h ớ g h

h

g

h vấ
g ghi


u

tiếp the về TNBC.
Một

g tr h ghi

Vũ Qu g H

báo chí" (2010)
hiều vấ




g

Việt. Tr g phầ
Đồ g qu

iể

tiế g Việt hiệ
ất

g
y, t

với
g

p, h
rõ h

i h họ

u về TNBC ti u iểu
hí, tr g ó ó
giả
h
v

tổ g kết,

ghi

h việ s

ơ qu

y, t

ột phầ

h gi th

u tr ớ

huẩ hó

ị h tr , t

ó, t

giả

về vấ



p ế

ề TNBC tiế g


trạ g hệ TNBC tiế g Việt
giả h

ị h rằ g hệ TNBC

giả

ó ầ thiết phải
r v ph

huẩ hó

tí h h

g ví

Để

thể ể

g TNBC thiếu th g hất kh g hỉ trong các giáo trình

chun ngành báo chí, s h huy
s

u

, "Ngôn ngữ

t h trạ g thiếu th g hất, thiếu tí h hệ th g, hiều


hỉ h ý v
g h

Tr g ghi

phải kể ế

th g tấ báo chí. Cu

khả mà còn tr g ả th

tế h ạt ộ g

ột

s h ũ g h rằ g, “ Tuy nhiên, cần phải nói

ngay rằng cho đến nay ở nước ta chưa có tài liệu nào giải quyết vần đề này như một
vấn đề lý luận và thực tiễn cấp thiết trước khi biên soạn những từ điển thuật ngữ cụ
thể" [43, tr.234].
17


Tr

ơ sở th

trạ g


hệ TNBC tiế g Việt, t

giả ũ g

ề xuất “lối đi

cho hệ TNBC Việt Nam”, “ Những nhược điểm cố hữu đó chỉ có thể được khắc phục
trong quá trình xem xét lại hệ thống khái niệm báo chí học vốn quan hệ mật thiết với
hệ thuật ngữ- tên gọi, bằng con đường xác lập các tiêu chí phân loại khái niệm và
chính xác hóa những định nghĩa TNBC.” [43, tr.233].
Nh v y,



TNBC và h

is uv

ổi

h

ột phầ tr g u

ghi

t

u về ả


hất

tr h tổ g thể về th

tiế g Việt hiệ
h p, kh

ù hỉ

yv

r

h

p ế vấ

trạ g hiều ất





TNBC, h ng Vũ Qu g H

g giải ph p, g i

họ , góp phầ giải quyết từ g

s h ể ề


ở h

h

p

hệ TNBC

g h ớ g ghi

g tồ tại, ất

u phù

p

hệ TNBC

tiế g Việt tr g qu tr h hội h p hiện nay.
Gầ

y hất

g tr h u

Việt (2015)

Qu h Thị Gấ


h ớ g ghi

u rất

góp phầ xây

tr

ó tác giả

ề xuất
u
p

ph

h

s h

g

hu g về thu t g

iể

ấu tạ v

TNBC




iể

v



Việt ể giúp h

g i ặ

Ngoài việ
i sâu

ế

ội dung g

u

y

tế

ị h


ới xuất hiệ


thiệ hơ v

g TNBC hiệ
i với g h
ghi

iệt

h
h

hú g t i, ể

h th

g ghi
huyể

huẩ hó hệ TNBC tiế g Việt
18

hí, góp

ới hỉ

với tiế g A h v

Chí h v v y, the

tr g tiế g A h v


yở

u TNBC tiế g

TNBC tiế g Việt

g i, ặ

kết

ầu hó .

ới hỉ ừ g ại ở việ
h

C

g thiết th , phầ

x hội

i ả ht

ạt huẩ

huẩ hó TNBC tiế g Việt

TNBC


iệt

TNBC tiế g Việt, từ

g

hó v th g hất hệ TNBC tiế g Việt, ầ phải ó h
TNBC

iể

án này

ấu tạ

p, thiếu ồ g ộ tr g việ s
hu ầu th

ghi

ột s

g tí h í u

huẩ hó TNBC trong

i hiếu với

ầy


hiểu ặ

iệ pháp huẩ hóa các TNBC h

g ề xuất h việ

tí h ặ

t thêm

y
g ất

Tuy hi ,
Việt

t

hệ TNBC từ hình th

làm ổi
ột s

h
việ

y, t p tru g v

g th h t u í u


iể

u

khắ ph
phầ v

hiệ

u ti u iểu h xu

ột s hệ th g thu t g tiế g Việt khác ể tìm ra s t ơ g

ồ g và khác iệt, hằ

v

g tr h ghi

g khung lý thuyết cho hệ TNBC tiế g Việt, u

ghĩ và so sánh với

Việt N

t

h

vào miêu tả, phân tích ặ


quả ghi

Đ y

qu

TNBC tiế g Việt

tiế sĩ: Nghiên cứu thuật ngữ báo chí tiếng

tr

việ

ó h

gs
p h t

p h t, huẩ
u

i hiếu với

ị h ó s g tiế g


Cùng với các cơng trình nghiên
cơng

v

u TNBC về

u về TNBC. The th

tra
ột u

từ iể về

gk , h

ặt lý u

ế

nêu trên, là các sách

y ó

u

từ iể về TNBC

hí, ó :

Thứ nhất, “Từ điển thuật ngữ xuất bản - báo chí Nga – Anh - Việt” (1982)
Nguyễ Trọ g Báu, Nguyễ Thành Châu, Quang Đạ
i hiếu xuất bản - báo chí ầu ti

ắt

kh i iệ

với dung





ở Việt N

g iv

Đ y

v

từ iể thu t g

ó gi trị th

ổ sung h

g kh ả g 3.997 thu t g g

u

tiễ


h việ



g TNBC ò thiếu ở Việt N

,

tiế g Nga, t ơ g

ơ g với nó là 4.015

thu t g tiế g Anh và 4.395 thu t g tiế g Việt, bao gồ

thu t g thuộ hai

ngành xuất ả và báo chí. Tuy hi , u
Việt N



h

ới xuất hiệ

ph t triể

ạ h,

từ iể

ó

yr

ại h h

huyể

thời iể

thu t g

h ph t th h - truyề h h ó s

thu t g

ời v

ại h h

g rất ít v gầ

ạ g iệ t ,.. Mặt kh , hiều thu t g tiế g A h

ị h s g tiế g Việt ế

g. Đ y

thu t g


u

y khơng ị phù h p

từ iể giải thí h TNBC ầu ti

S ra ời

u

th

ột s

từ h

từ iể

y ò

Phạ

Th h

, với dung

g 229

ột trong h


ới giáo trình, tài iệu họ t p

gia Hà Nội Tuy hi , u

các TNBC cịn ít,

ở Việt N

từ iể này theo tác giả là

chung về việ biên s ạ và ổi
họ Qu



h kh g ó

Thứ hai, “Từ điển thuật ngữ báo chí- truyền thơng” (2007)
H



g ỗ

Khoa Báo chí - Đại

ột s hạ

hế h : S


hẳ là thu t g và các chú thích

s rõ ràng nên có thể gây khó khă cho ộ giả trong việ tra

g

i hỗ h

u…

Thứ ba, “Từ điển thuật ngữ báo chí - xuất bản Anh – Nga - Việt” (2010)
Quang Đạ , Nguyễ Khắ Vă , Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g Đ y ũ g là
u

từ iể

i hiếu ấy tiế g Anh là ngôn g g

với dung

g 5.436 thu t g g

tiế g Việt Nó

tiế g Anh và t ơ g

kế thừ v ph t triể tr

bản - báo chí Nga - Anh - Việt xuất ả
ấu


ă

1982

ơ g Nga-Việt

ơ g với 6206 thu t g

ơ sở u

Từ điển thuật ngữ xuất

có u iể

hơ hẳ

Với kết

phân thành 2 phầ rõ rệt: Phần 1: Các thuật ngữ báo chí- truyền thơng

đa phương tiện; Phần 2: Các thuật ngữ xuất bản,


và ấy t ơ g



, u


từ iể này

hình, báo phát thanh và báo

ổ sung với

giúp cho g ời tra
ột s

u tiệ ích

g ớ các thu t g báo

ạ g iệ t mà Từ điển thuật ngữ xuất bản - báo chí

Nga-Anh-Việt 1982 hầu h vẫ còn ỏ gỏ các thu t g này. Tuy nhiên, ũ g
gi

g h

từ iể

u
ũ g h

từ iể tr ớ

ó, việ

họ từ g


th t h p lí, hiều

từ cịn hầ
19


ẫ gi

vào các

từ trong

thu t g và danh


pháp, việ

huyể

ị h các TNBC tiế g Anh khơng có từ g t ơ g

tiế g Việt còn dài dòng, theo

i giải thích khái iệ

chính xác và phá vỡ tính hồn hỉ h về

ặt hình th


từ iể
gồ

hiều các
ĩ hv

Nguyễ Mi h Tiế

i hiếu ấy tiế g Anh là ngôn g g

tiế g Việt,

h

g từ g

i

qu

ế

và ấy t ơ g

ơ g trong

hí h

g trong ó


ĩ hv



chun mơn khác và các TNBC
ơ sở h

g ph

tí h tổ g qu

t h h h ghi

ạt

h

g

g họ v

ả về ph ơ g iệ

g th h t u

u thu t g v

tí h hất ị h h ớ g h
r
h


tí h ặ
h

t

iể

ấu tạ , g

i hiếu v

huy

huyể

ph ơ g iệ

s uv

Anh – Nga - Việt v

hu g

h

ghi

u tr


ph ơ g iệ

th

í u

hiệ

y

i

g h

s



qu

g

ghi

g họ th

,
t

ghi


, h

u

từ iể
ột

u về

ó ghi

h yếu hỉ ừ g ại ở việ

g tí h hất

ầu ó

TNBC tiế g Việt v

TNBC Hơ

g A h–A hh ặ

hú g thuầ túy

ế

ừ g ại ở việ


ị h

hất

thế

u về TNBC h yếu t p tru g

ghĩ v

ị h TNBC h

từ iể giải thí h ơ

s ph t triể

u tiếp the , h ặ


th

tiễ từ tr ớ

TNBC. Th g k , khả s t

g ghi

g ề xuất huẩ hó ,
iệ v


nào tr

h

u thu t g tr

v th

ghi

ác chuyên ngành khác. C

tổ g kết s h h th h v ph t triể
u ph

í u

g kể, góp phầ v

hiều

p ế kh g hiều

TNBC Anh - Việt, ó thể khẳ g ị h rằ g: T h h h ghi
giới ũ g h ở Việt N

tính

Đ y ũ g


từ g khơng hỉ liên quan ế báo chí mà cịn liên quan ế

Tr

v

làm giả

thu t g

Thứ tư, “Từ điển báo chí Anh - Việt” (2002)
u

và iều này

ơ g trong

i

u
s ạ

i hiếu TNBC

g

ể tr

u.


1.2. Cơ sở lí luận liên quan đến đề tài
1.2.1. Một số vấn đề lí luận về thuật ngữ
1.2.1.1. Quan niệm về “thuật ngữ”
Kh i iệ

thu t g

thể thấy ó
g

h tiếp

iểu thị
h tiếp
Một s

thu t g

iệt với

g h, the

g h với
h

từ



h yếu: quan iệ


kh i iệ ; từ gó

thu t g tr g s ph
ph

tiếp
ộ h

ộ kh

h u Ch

y, ó

thu t g gắ với ội u g thu t

ă g ể xe

xét thu t g ; h

từ g phi thu t g ; h

ờ g h ớ g gi

ế

tiếp; th




h

h

thu t g the

i thu t g

ột

h gọi “ thu t g họ ”; v v
g

ũ g hấ

g họ Ng v
ạ h ế kh i iệ

ớ kh
v

it

khi

g huy

r


ị h ghĩ về
thu t g

iểu

thị Theo Akhmanova (1966): "Thuật ngữ là từ hoặc cụm từ của ngôn ngữ chuyên
20


×