Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Đối chiếu thuật ngữ báo chí anh – việt và chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng anh sang tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 175 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN ĐỨC ĐẠO

ĐỐI CHIẾU
THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - VIỆT VÀ CHUYỂN DỊCH
THUẬT NGỮ BÁO CHÍ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

HÀ NỘI -2018


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN ĐỨC ĐẠO

ĐỐI CHIẾU
THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - VIỆT VÀ CHUYỂN DỊCH
THUẬT NGỮ BÁO CHÍ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT

Ngành: Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
Mã số: 9222024

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Văn Khang



HÀ NỘI -2018


LỜI CAM ĐOAN

T i xi
t i C

s

iệu

y
s

kết u

u tr g u

tr h kh

họ

g tr h ghi

g tr g u
h

u


tru g th
g

ri g
Nh

ở ất k

Tác giả luậnán

Nguyễn Đức Đạo

g
g


LỜI CẢM ƠN

Lu

ghi

việ Kh


họ X hội, Việ H

Ng


g họ , Họ

họ X hội Việt N

ới s h ớ g

y tỏ ò g iết ơ s u sắ tới GS.TS.Nguyễ Vă Kh g

t h hi sẻ kiế th

th h ội u g u
NCS xi
họ

Kh

hiệ tại Kh

GS TS Nguyễ Vă Kh g
NCS xi

t

u si h (NCS) th

v ki h ghiệ
g yh

h


th h ả

Họ việ Kh

tr

g qu tr h h ớ g ẫ NCS h

y
ơ B

họ X hội

Gi

,

thầy

giúp ỡ v tạ

gi

iều kiệ

Kh

Ng

g


ể NCS h

th h

u
NCS xi

h

th h ả

ó g góp hiều ý kiế quý

ơ

Nh kh

họ tr

gv

g i Họ việ

u giúp NCS kịp thời ổ su g, h

thiệ

ội u g


u
NCS xi
h

tạ

h

th h ả

iều kiệ giúp ỡ tr

í h ghi
NCS xi

g qu tr h thu th p s

h , tổ

iệu, t i iệu ph

v

h

u
h

th h ả


ạ h, hỗ tr về
t p, ghi

ơ s hỗ tr , giúp ỡ hiệt t h từ

ơ gi

ặt ti h thầ v

hv
hi sẻ h

ồ g ghiệp

h

g ú khó khă tr

u
Một ầ

, ghi

u si h xi tr

trọ g ả

ơ !

g g ời u




g qu tr h họ


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN ........ 7
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu .................................................................................. 7
1.1.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ ............................................................................... 7
1.1.2. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ báo chí ........................................................... 13
1.2. Cơ sở lí luận liên quan đến đề tài ............................................................................... 20
1.2.1. Một số vấn đề lí luận về thuật ngữ ........................................................................ 20
1.2.2. Một số vấn đề về báo chí và thuật ngữ báo chí .................................................... 36
1.2.3. Về ngôn ngữ học đối chiếu và nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ ...................... 53
1.2.4. Một số vấn đề về dịch thuật và dịch thuật ngữ báo chí......................................... 56
1.3. Tiểu kết chƣơng 1 ........................................................................................................ 61
Chƣơng 2. ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH- VIỆT ..................................... 62
2.1. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh – Việt về mặt cấu tạo ............................................. 62
2.1.1. Thành tố cấu tạo thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt .................................... 62
2.1.2. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh - Việt về số lượng và đặc điểm thành tố cấu tạo .. .65
2.1.3. Đối chiếu mô hình cấu tạo thuật ngữ báo chí Anh- Việt ............................................. 70
2.2. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh –Việt về mặt định danh ........................................ 83
2.2.1. Đối chiếu đặc điểm định danh của thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt xét
theo kiểu ngữ nghĩa của thuật ngữ .................................................................................. 83
2.2.2. Đối chiếu đặc điểm định danh của thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt xét
theo cách thức biểu thị của thuật ngữ.............................................................................. 83
2.3. Tiểu kết chƣơng 2 ..................................................................................................... 113
Chƣơng 3.CHUYỂN DỊCH THUẬT NGỮ BÁO CHÍ TIẾNG ANH SANG TIẾNG

VIỆT .................................................................................................................................. 115
3.1 . Khảo sát thực trạng về dịch thuật ngữ báo chí……………………………………… . 115
3.1.1.Giới hạn khảo sát .................................................................................................. 115
3.1.2. Cách thức khảo sát ................................................................................................ 116
3.1.3. Kết quả khảo sát .................................................................................................. 117
3.1.4. Thảo luận .............................................................................................................. 126
3.2. Đề xuất cách chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt ............... 131
3.2.1. Yêu cầu về dịch thuật ngữ báo chí ....................................................................... 131
3.2.2. Tương đương dịch thuật ngữ báo chí Anh - Việt và những đề xuất..................... 133
3.2.3. Các phương thức chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt ....... 137
3.3. Tiểu kết chƣơng 3 ..................................................................................................... 145
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 147
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................................................ 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 152


DANH MỤC VIẾT TẮT

BC

Báo chí

ĐHKHXH&NV

Đại họ Kh

họ X hội v Nh

ĐHQG


Đại họ Qu

gi

H

H Nội

KHXH

Khoa họ x hội

Nxb

Nh xuất ả

THCN

Tru g họ Chuy

TN

Thu t g

TNBC

Thu t g

T


Th h t



ghiệp




DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Th g k thu t g

hí tiế g A h v tiế g Việt ó ấu tạ th h t

ơ ..................................................................................................................67
Bảng 2.2: Bả g tổ g h p ph
ó ấu tạ th h t ph
Bảng 2.3: Th g k th h t

s

g TN

.................................................................................68
ấu tạ thu t g

Bảng 2.4: Th g k

h h ấu tạ TN


Bảng 2.5: Thu t g

hí A h –Việt

g h

hí tr g tiế g A h v tiế g Việt ....69
hí tiế g A h v tiế g Việt ..............80
khả s t thuộ 05 phạ trù ti u iểu

hí ............................................................................................85

Bảng 2.6: Thu t g

hí A h – Việt thuộ

Bảng 2.7: M h h ị h
ộ g

hí tiế g A h v tiế g việt

h thu t g

ơ vị ị h

h ph i si h ................86

hí A h – Việt hỉ h thể h ạt


hí và công chúng báo chí ........................................................... 105

Bảng 2.8: M h h ị h
tiết ấu th h sả phẩ

h thu t g

hí A h – Việt hỉ guy

iệu hi

báo chí .................................................................. 106

Bảng 2.9: M h h ị h

h thu t g

hí A h–Việt hỉ sả phẩ

hí 107

Bảng 2.10: M h h ị h

h thu t g

hí A h – Việt hỉ h ạt ộ g

hí ... 108

Bảng 2.11. M h h ị h

kỹ thu t tr

h thu t g

g h ạt ộ g áo chí ................................................................. 109

Bảng 2.12. Bả g tổ g h p
thu t g
Bảng 3.1: C

hí A h – Việt hỉ ph ơ g tiệ -

ặ tr

g

họ

ể ị h

h 5 phạ

trù

hí ......................................................................................... 111
ph ơ g th

ị h thu t g báo chí tiế g Anh s g tiế g Việt

c s d ng trong từ iể


i chiếu.......................................................... 119


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Hiệ nay, quá trình hội h p qu
iễ ra ngày
v

ột sôi ộ g, ặ

tế

Việt Nam trên

iệt là trong ĩ h v

quan trọ g và có tác ộ g rất ớ

báo chí,

ột trong h

g ĩ h

xã hội Khi xã hội

ả h h ở g sâu rộ g hơ và iều ó


càng òi hỏi cao hơ về tính chuyên ghiệp và h p tác qu
ột

g

i với s phát triể

càng phát triể thì báo chí càng trở nên có tầ
không hỉ ơ thuầ là

ọi ĩ h v

tế Báo chí giờ

y

ại hình h ạt ộ g truyên thông mà còn trở thành

ột

ngành khoa họ về báo chí. Trong ó, thu t g báo chí (TNBC) là
trọ g

ngành khoa họ về báo chí, nó không hỉ là công

th

và t duy khoa họ , mà còn giúp tiếp h

v


báo chí truyề thông và các ĩ h v
ất

ớ trong quá trình hội h p qu
Cũ g h thu t g

và luôn là

và phổ iế các tri th

trong ĩ h

v s phát triể

tế

các ngành khoa họ khác, TNBC có vai trò ặ
ỗi qu

gia, ó là h

ả g ề tài hấp ẫ

Chính vì v y, việ nghiên

i với các nhà nghiên

g trên ph ơ g iệ lí u


trở ại
g



phong phú. Tuy nhiên, các nghiên

iểu

ngành này

u trong và ngoài

u chuyên sâu về TNBC trở nên hết s
ấy ă

iệt

g từ g

ú kết, tích h p từ trong h ạt ộ g

trù

Ở Việt Nam trong

quá trình h

chuyên môn khác, ph


quan trọ g trong s phát triể khoa họ
thị khái iệ , phạ

ột phầ quan

y, các nghiên



ầ thiết

u chuyên sâu về thu t

g xuất hiệ ngày càng hiều,

ạ g và

u h yếu vẫ là việ biên s ạn từ iể thu t

g các chuyên ngành, trong ó có TNBC. Theo khả sát, ở Việt Nam hiệ nay
hỉ có

ột u

từ iể TNBC tiế g Việt và hai u

từ iể thu t g

ngành báo chí, t p trung h yếu vào giải thích và
Nga - Việt Nh

hất là nghiên

g nghiên

i hiếu: h

tiế g Việt theo cách hiểu

i hiếu huyể

còn rất hạ

có công trình nào nghiên

hiếu TNBC tiế g Anh với tiế g Việt và cách huyể

i hiếu

i hiếu các TNBC Anh –

u về TNBC trên ph ơ g iệ lí u

u theo h ớ g

ới

hế,

u về


i

ị h TNBC tiế g Anh sang

ị h

Với lí do ó, ề tài “Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh - Việt và chuyển dịch
thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt”
u

án.
1

họ làm ề tài nghiên

u


2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
Th g qu việ khả s t hệ TNBC tiế g A h v tiế g Việt, the h ớ g
hiếu Anh – Việt,
v

ị h

h

í h
hệ th


u

g TNBC trong hai ngôn g

tiế g Anh sang tiế g Việt Từ ó, u
x y

s g tỏ các ặ



án ề xuất

iể

về

và cách huyể

i

ặt ấu tạ
ị h TNBC

ột s ph ơ g h ớ g

thể ể

g, huẩ hó TNBC tiế g Việt, góp phầ nâng cao hiệu quả h ạt ộ g báo


chí và việ

tạ chuyên ngành báo chí – truyề thông ở Việt Nam.

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để th

hiện

í h trên, u

án xác ị h các hiệ

v nghiên

u

thể

h sau:
- Tổ g quan tình hình nghiên
Nam, x

p ơ sở í u

- Ph
X

tí h,


ị h

h việ

ghi

iể

ấu tạ

i hiếu ặ
ại

u về thu t g và TNBC trên thế giới và ở Việt

h h kết h p

u

u

án.

TNBC trong tiế g Anh và tiế g Việt;

th h t

ể tạ th h TNBC phổ iế


từ g ngôn g , hỉ ra s gi g nhau và khác nhau

hất ở

mô hình ấu tạ TNBC trong

hai ngôn g
- Đ i hiếu ặ
th

iểu thị

iệt gi

iể

ị h danh theo các ph ơ g iệ : kiểu g

TNBC tiế g Anh với tiế g Việt ể hỉ ra s t ơ g ồ g và khác

hai ngôn g .

- Khả sát cách huyể
huyể

ghĩ và cách

ị h TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt và ề xuất cách

ị h phù h p TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt, theo h ớ g huẩ hóa


tiế g Việt
3. Đối tƣợng, phạm vi và nguồn tƣ liệu nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đ it
t

g ghi

thu t g

u

u

iểu ạt

hệ th

kh i iệ

g TNBC tiế g A h v tiế g Việt,
s

g tr

g ĩ hv




3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạ

vi nghiên

Anh và tiế g Việt hiệ
u

u

u
g

án hỉ giới hạ ở việ khả sát các TNBC tiế g
s

g trong ĩ h v

báo chí, h yếu trong

từ iể : Từ điển thuật ngữ báo chí-xuất bản Anh-Nga-Việt, Quang Đạ -

Nguyễ Khắ Vă -Lê Thanh H ơ g-Nguyễ Trí Dũ g biên s ạ , Nxb Thông tin2


truyề thông, Hà Nội, 2010. Ng
thu t g

huyể


iệu phân tích

u

án ũ g bao gồ

ột s

ị h Anh – Việt trong các giáo trình, sách chuyên khả dùng cho

sinh viên chuyên ngành báo chí, các bài viết từ tạp chí “Người làm báo” của Hội
Nhà báo Việt Nam. Tuy vậy, vì ĩ h v

báo chí rất rộ g ớ nên u

án ũ g h

yếu ừ g ại ở việ khả sát các TNBC liên quan ế các loại hình báo chí, mà u
án chia thành 5 phạ

trù tiêu iểu

ngành báo chí gồ : (1) chủ thể trực tiếp hoạt

động báo chí và công chúng báo chí, (2)sản phẩm báo chí; (3)nguyên liệu chi tiết
cấu thành sản phẩm báo chí, (4) phương tiện kỹ thuật trong hoạt động báo chí và
(5) hoạt động báo chí.
3.3. Nguồn tư liệu
Khi tiế hành thu th p t
i ầy


iệu,

các TNBC trong phạ

vi nghiên

u và hiệ

g

rút ra

về các ặ

TNBC tiế g Anh và tiế g Việt Vì v y, ể

làm t

iệu nghiên

u, u

án phải

khai thác, họ

các TNBC

g h


gắ g thu th p t ơ g

án là

ngành báo chí hằ
iể

h

u

tiêu

s

g trong

xét, ánh giá chính xác và khách quan
họ các TNBC

vào hiều guồ khác nhau và tr ớ hết là

ọ từ u

từ iể TNBC xuất ản gầ

y hất:

Từ điển thuật ngữ báo chí-xuất bản Anh-Nga-Việt, Quang Đạ -Nguyễ Khắ Vă Lê Thanh H ơ g-Nguyễ Trí Dũ g biên s ạ , Nxb Thông tin-truyề thông, Hà

Nội, 2010. Ng

iệu rút ra hỉ là thu t g t ơ g

tiế g Nga), mà không là t ơ g
tiế g Việt; và ếu t ơ g
tích

i ị h Anh – Việt ( ỏ qua

g giải thích, ị h ghĩ , iễ giải khái iệ

g hiều iế thể ị h thì họ

trong

iế thể th

hất ể phân

g TNBC tiế g Anh và tiế g Việt trong u

từ iể này

i ị h
Tuy nhiên, s

còn khiêm t

, h


hiệ nay và h
g

g

phả ánh

s phong phú

p h t các thu t g

tích h p trong u

ới xuất hiệ

từ iể này, u

án phải

v

TNBC có trong th

Vì v y, ngoài
vào

tế

ột s thu t


ột guồ

g

iệu

khác ó là các giáo trình, sách chuyên khả dùng cho sinh viên chuyên ngành báo
chí tại Họ việ báo chí và Tuyên truyề , tr ờ g Đại họ Khoa họ – Xã hội &
Nhân vă và tr ờ g Cao ẳ g Phát thanh –Truyề hình I, gồ : Cơ sở lí luận báo
chí truyền thông (2004), Cơ sở lí luận báo chí (2012), Ngôn ngữ báo chí (2010),
Báo phát thanh (2002), Giáo trình báo chí truyền hình (2011), Tác phẩm báo chí
(2006), Các thể loại báo chí truyền thông (2016). [Xem “Nguồ t
3

iệu” ở phầ ph


u

án] và các bài viết từ tạp chí “Người làm báo”
y là guồ

Nam, và coi

Nh v y, với phạ

g

iệu ầ


ổ sung

vi thu th p t

iệu

u
u

án.

án h trên, u

1868 TNBC tiếng Anh và 1868 TNBC tiếng Việt t ơ g
tiêu iểu

a Hội Nhà báo Việt

g thuộ 05 phạ

ngành báo chí liên quan tới các thể loại báo chí làm t

u Các TNBC tiế g Việt

họ t ơ g

t ơ g

i với các TNBC tiế g Anh có hiều hơ


ơ g trong tiế g Việt thì hỉ họ

trù

iệu nghiên

g với các TNBC tiế g Anh trên

ơ sở: Đ i với các thu t g có hiều ồ g ghĩ , thu t g t ơ g
họ ,

thu th p

án

iế thể th

ơ g ầu tiên

ột thu t g ( iế thể)

hất.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để giải quyết các hiệ

v

ph ơ g pháp thông th ờ g


ặt ra, u

án h yếu s

g

ột s thao tác và

ngôn g họ sau:

4.1. Phương pháp miêu tả
Ph ơ g pháp này

s

danh ũ g h các vấ

g ể miêu tả ặ

ề liên quan ế việ

iể

huyể

ấu tạ , ặ

iể


ị h

ị h TNBC tiế g Anh sang

tiế g Việt
4.2. Phân tích thành tố định danh trực tiếp
Ph ơ g pháp này
ị h danh tr

g ể phân tích ấu tạ thành g theo thành t

áp

tiếp hằ

xác ị h các yếu t tạ nên thu t g

danh. Từ ó tìm ra các nguyên tắ

ơ vị ị h

ơ sở tạ thành TNBC trong tiế g Anh và tiế g

Việt, xác ị h các mô hình và các quy tắ
í h ị h thu t g ở ngôn g
huyể

h

ấu tạ TNBC ũ g h cách th


guồ ra ngôn g

í h theo cách



i hiếu

ị h

4.3. Phương pháp so sánh - đối chiếu
Ph ơ g pháp so sánh -

i hiếu

s

g ể hỉ ra h

g iể

ồ g và khác iệt gi

hệ TNBC tiế g Anh và tiế g Việt về ph ơ g iệ

ấu tạ và ặ

ị h danh, trên ơ sở ấy tiế g Anh là ngôn g


iể

tiế g Việt là ngôn g
huyể

i hiếu, ể từ ó i ế các h

t ơ g


iể

ơ sở, còn

xét, ề xuất về cách th

ị h TNBC từ tiế g Anh sang tiế g Việt

4.4. Thủ pháp thống kê định lượng
Th pháp
ệ phầ tră

y

s
ph ơ g th

g ểx

ị hs


g, tầ s xuất hiệ

tạ th h thu t g ,
4

h h ị h

ũ g h tỉ
h thu t


g

C

kết quả th

g k sẽ

h h u g rõ hơ

tổ g h p ại

ét ặ tr

tiế g A h v tiế g Việt tr

ới h h th


ả g iểu giúp

g ơ ả về ấu tạ , ấu trú
h iệ s s h,

g

g

TNBC

i hiếu

4.5. Thủ pháp đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ
Th ph p
Việt, hằ
iể

gi

t

y

s

g ể

r


ơ vị t ơ g

g h u v kh

h u gi

sở h việ

huyể

i hiếu TNBC tiếng Anh với TNBC tiế g
gv

ơ vị ất t ơ g

g, ũ g h

TNBC tiế g A h v tiế g Việt Điều

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt ả



h

g

y

ơ


hí h x , khoa

họ , h p í v tiết kiệ .
5. Những đóng góp của luận án
Lu

án nghiên

u

ột cách hệ th

g, chuyên sâu về

Anh với TNBC tiế g Việt trên ph ơ g iệ
danh và cách huyể



iể

i hiếu TNBC tiế g

ấu tạ , ph ơ g th

ị h

ị h TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt


6. Ý nghĩa lí luận và thực tiễn của luận án
Tr ớ hết, kết quả ghi
và th

tiễ liên quan

u

t thiết gi

u

ột ó g góp về

a họ , huẩ hóa và phát triể hệ TNBC

tiế g Việt nói riêng ũ g h s ph t triể
ạ h ó, kết quả phân tích

g h

hí Việt N

ói hu g.

i hiếu về ấu tạ và ị h danh hệ TNBC

tiế g Anh với tiế g Việt và kết quả khả sát cách huyể
sang tiế g Việt hiệ nay,


ặt lí u

liên ngành ngôn g họ và báo chí họ , là ơ

sở khoa họ , khách quan ể ề xuất s
B

sẽ

ị h TNBC tiế g Anh

h phép ề xuất các ph ơ g th

tiế g Anh sang tiế g Việt phù h p hất; là ơ sở khoa họ

huyể

ị h TNBC

ể biên s ạ từ iể

TNBC Anh - Việt, biên s ạ giáo trình ngành báo chí; góp phầ nâng cao hiệu quả,
g ạy và họ môn tiế g Anh chuyên ngành tại các tr ờ g

chất

tạ ngành

báo chí truyề thông.
Ngoài ra, kết quả nghiên

các cá nhân, tổ h

u

u

án còn là tài iệu tham khả h u ích cho

tham gia h ạt ộ g báo chí – truyề thông.

7. Bố cục của luận án
Lu
h ơ g với

g i phầ Mở ầu, Kết u , T i iệu th
ội u g

thể h s u:

5

khả v Ph

có 3


Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lí luận
Tr g h ơ g

y, u


tr h

y tổ g qu

t h h h ghi

nói chung, TNBC tiế g A h v tiế g Việt nói riêng, ặ
huyể

ị h A h – Việt tr

xét ể x y
sở í u

thế giới ũ g h ở Việt N

g ị h h ớ g ghi
i

qu

ế

- Kh i iệ

v

u h u


ghi

u

u

vấ

ề i

qu

ề về ghi

u

phạ

Từ ó,

vi
r

Đồ g thời, u

i hi u

h g h

ũ g


r

ơ

, với h g ội u g hí h s u:
ế thu t g , TNBC, ặ

chí, TNBC tiế g A h v tiế g Việt, huyể
- Một s vấ

iệt

u thu t g

iể

ị h TNBC A h – Việt

i hiếu các g

g và

i hiếu TNBC

Anh-Việt
- Một s vấ

ề về ị h thu t v


ị h TNBC tiế g Anh s g tiế g Việt

Chƣơng 2: Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh- Việt
Ch ơ g

y, u

ấy TNBC tiế g A h

tiế g Việt v thế sẽ t p tru g v

ơ sở ể

i hiếu với TNBC

i u tả thu t g tiế g A h v từ ó

TNBC tiế g Việt C thể t p tru g v

i hiếu với

2 ội u g ớ : Đối chiếu thuật ngữ báo chí

Anh –Việt về mặt cấu tạo và Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh –Việt về mặt định
danh. Th g qu

i hiếu, hỉ r

h


g ặ

iể

gi

g h u v kh

h u gi

TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt
Chƣơng 3: Chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt
Tr g h ơ g

y, u

A h s g tiế g Việt hiệ

sẽ khả s t th
y Tr

trạ g về việ

ơ sở ó, ề xuất

TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệu quả hất

6

ị h TNBC tiế g


ph ơ g th

huyể

ị h


Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN
Ch ơ g
s vấ
tr

y t p tru g v

ề i

qu

ế

việ trình bày tổ g qu

u

gồ : tổ g qu

thế giới ũ g h ở Việt N


TNBC tiế g Việt, iể

u

TNBC ũ g h

ề í u

thu t g

vấ



tiề

t h h h ghi

, t h h h ghi

ột s vấ

ề í u

t h h h ghi

h t

u thu t g


trọ g về thu t g v

i hiếu g

ộ ghi

ột

u TNBC tiế g A h v

ề í thuyết qu

về ị h thu t, về

u

g v

i hiếu

u

ới mà có

u

1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ
1.1.1.1. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ trên thế giới
Nh


iết, thu t g họ không phải là

thể nói có ả

ột ề dày. Nói ế thu t g

s nhà thu t g họ

ột ĩ h v

g ời ta th ờ g hắ

ế tên tuổi

ột

ổi tiế g Âu – Mỹ h Wüster (Áo), Boulanger (Anh), Flood,

Brown (Mỹ), Thorsten Trippel, Sager (Mỹ).v.v. hay
Liên Xô tr ớ

nghiên

ột s là nhà ngôn g họ

y và Nga hiệ nay tiêu iểu h Lotte, Reformatski, Bodagov,

Superanskaja, Podolskaja, Vasileva, Leichik.v.v.
Ng y từ thế kỉ XVIII,

ghi

u tr g ĩ h v

tr g th

g tr h ghi

hó họ

L v isier v Berth

v t họ v si h v t họ

tí h hất qu
kh

xuất hiệ

tế

kh

họ , thu t g trở th h ề t i hí h th
h th

thu t g th thế kỷ XX

trình ghi


u

g họ hiệ

h kh

thời k

Wuster (1898 – 1977) v

thu t g họ hiệ
g họ Á , g ời

ại. Wuster là
tạ

u

pr

h

ă

hiều hội ghị
1867; Hội ghị

a

h hó họ


ă 1892

họ

g g ời i ầu tr g

h

kỹ s v
th p i

h kỹ thu t Công

1930

h ấu s r

ời

Tr ờ g ph i thu t

g ơ sở ý thuyết ầu ti

h hệ th g thu t

ại; L tte (1889 – 1950), iể h h h Tr ờ g ph i thu t g họ X ghi

trò rất ớ tr g việ


hất hệ th g

g ghi

g h yH

ghi

ột ại iệ ti u iểu

Viết; S usure (1857-1913), h
ó h

v t họ

ă 1889 và Hội ghị

Nếu h ở thế kỷ XVIII và XIX,
ĩ hv

et;

Li e B ớ s g thế kỉ XIX, với s gi tă g

họ chuyên ngành: Hội ghị
h si h v t họ

u về thu t g , h :

str


hỉ r
u huy



u ổi tiế g g ời Th y Sỹ,
g

s u về hệ thu t g tr

( g ời A h),

ột tr g h
7

g h

g ời ó v i

g ; Drese ( g ời Ng ),
ph ơ g iệ
ghi

huẩ hó thu t

u ầu ti

k u gọi



th h p

ột tổ h

qu

tế ể giải quyết h

g vấ

ề về hệ th g thu t g v v

Theo Cabré [139, tr.5-6], thu t g họ hiệ
ả : Gi i

ạ h h th h -the origins (1930 – 1960); Gi i

g h, ĩ h v
Gi i
th

g



ạ sơ khởi

việ ph t triể


g tí h ý thuyết ầu ti

Wuster (1898 –

C

i viết

xuất hiệ tr

ạ ph t triể th h i

g gi i

gi i

y vi tí h ó ộ hớ u g
ấp ộ qu
g gi i

h g

tế



y

tắ


g gi i

v thu t g họ
trọ g





Tr g gi i
ột s

Terminography

y ắt guồ từ s

kỹ thu t thu th p v
g việ

ý thu t g họ

ầu ti

u
iều

ũ g ắt

ũ g


r

hằ



ù g ổ (1975 – 1985),



g ặt

hí h s h h ạ h ị h g

hí h s h g
g

g ở Li

g uộ x y

g

X v Isr e Tầ

g g

g

trở




g ghệ

y tí h

ột

y


g xu g

g họ ,



g h, ĩ h v

ũ g xuất hiệ v

s gi tă g

iể h h
thu t g họ tr

ràng trong giai

g gi i


g việ x

gi i
y

huy

g

ạ ph t triể th

trọ g tr

p

ờ g h ớ g tiếp
g g

y

g ớ v

iệu ầu ti

guy



ạ x


g hú ý hất về thu t g họ tr

iệu Đồ g thời g

g h

y).

thu t g

Gi i

tr

(1985 ế

g việ h h th h hệ

huẩ hó thu t g họ tr

qu

ù g ổ - the

ph ơ g ph p tr

ph t triể

qu


gi i



huy

p

(1960 - 1975),

ầu, tr

p

ơ

u thu t g với việ x

Gi i

ph i tr

ạ x

ở rộ g – the exp si

ạ h h th h (1930 - 1960)

1977 và Lotte (1889 – 1950)


tr t

ạ ph t triể

- the structuring of the field (1960 - 1975); Gi i

boom (1975 - 1985) và Gi i
ghi

ại có 4 gi i

ở rộ g (1985 ế

y) kh

qu

g ằ gs u h

trọ g hất

i viết ti u iểu về thu t g tr

họ
g gi i

g th y ổi tr



g thu t

y h : Manual of

Cluver, A. D. de V. comp. (1989), Anatomical Terms and Their

Derivation Lis wski

Peter, Ox r

v

Ch r es (2007); Terminologia

Histologica – International Terms for Human Cytology and Histology
Federative Committee on Anatomical Terminology (2008); Teaching and learning
terminology: New strategy and methods

Alcina (2009),.v.v.

Cũ g the Cabré [139, tr 7], hiều
th

hiệ

ởi

họ giả g ời Á , X -viết v Cze h tr

h ồ g thời h

họ the
ghi

h gọi
u

g tr h ghi

y

g ộ

p với h u,

u về thu t g
g th p i

y

ơ sở h s khởi ầu

họ giả Á v về

ặt ý thuyết, hí h h

h h th h

tr ờ g ph i
8


1930

ột

thu t g
g

g tr h

thu t g họ : Tr ờ g ph i


Áo, Tr ờ g ph i X -viết v Tr ờ g ph i Cze h,
ờ g h ớ g tiếp
th

g h h

kh

hất

g

tổ h

kh

p tr


g việ hỗ tr , ph

v

h



X viết, t p tru g v

ại

g tí h

ội u g triết họ , qu
hệ th

-gi

g qu

iệ

v tí h

tri th
th

thu t g họ
g


g





Cze h t p tru g v

h

ột ấu phầ

iệt h

h

u g ấp

với

v

từ v

g tiểu hệ th g

í ht

ột


hx

họ ,

hỏ

ội u g g

g

g g
g

ại, thu t g họ gắ kết hặt hẽ với

iệt v kh g phải

phạ

thể ộ

th h i

- H ớ g tiếp

việ

ột ộ


họ v kỹ thu t kh

tr ớ hết ế s ph

h

g với

Á , h rằ g thu t g họ

ột th

- H ớ g tiếp
t

yt ơ g

khác nhau với thu t g :

- H ớ g tiếp
họ i

tr ờ g ph i

gt ơ g

t i iệu

v


h

h thu t g họ
về hệ thu t g
qu

này,

g

huy

g h hẹp, huy

u tr về h g

g phải

ạt h

g qu

ể ph

v

iệ

h kh


kh

Chí h v v y, ác chuyên gia về

họ ,

họ kh

h thu t g họ

g phải ù g

về

ũ g kh

g, ó phải h ạt ộ g tr

từ g huy
iệ

h

tiếp, truyề th



từ g chuyên ngành kh

h


ói hu g

g với hú g Thu t g họ

g ghệ v h ạt ộ g gi
vi ph

g v

ó H ạt ộ g thu t g họ

h ơ giả

g họ , h

thể Tr

ơ sở

h từ g ĩ h v

g

iệt

các

u huy


s u

kết quả ghi

u

việ với h u ể ghi

g h

thu t g

ói hu g và ặ

g h

ri g sẽ

thiết

p và

huẩ hó .
1.1.1.2. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ ở Việt Nam
S với hiều
uộ hơ
kh

h


ớ kh
g ặ

họ , thu t g
thời k v

hất, t



tr

iể

thế giới, thu t g kh

ị h s - x hội Với s ph t triể kh g gừ g

i

ột ội u g qu

iệt ở ả h i

gọi thuật ngữ

họ tiế g Việt xuất hiệ

iề N


gọi

trọ g

, Bắ tr g gi i

ới h

g

it

kh

Việt g họ Trải qu
ạ Việt N

h

th g

h u h : chuyên danh,

danh từ khoa học, danh từ chuyên khoa, danh từ chuyên môn, thuật ngữ, thuật ngữ
khoa học.v.v. Ch

ế

y hầu h


Đầu thế kỉ XX, ắt ầu xuất hiệ
hế tr g

ột v i ĩ h v

giả: D ơ g Quả g H
họ

H

g Xu

H

t

giả th ờ g s

ột v i

i viết về thu t g

rất hẹp Tr g s
, Hoàng Xuân Hãn,…,

ghi

u gi i

g hú ý hất


(Danh từ khoa học xuất ả
9

g

ă

h gọi thuật ngữ.
h


g ũ g hỉ hạ
y

t

g tr h kh

1942), với gầ 6000

h


từ kh

họ . Trong công trình này, ông

u


8 y u ầu khi ặt

thời,

h từ kh

h từ kh

họ

ph ơ g ph p ể ặt

h từ kh

họ tr g ó ó th

ới, h

y, ầ

ht ơ g

ầu ti

vấ

ềx y

i ó hệ th g Qu


khả
t

g thu t g kh

iể

H

họ v

ó tr g tiế g Việt Đồ g

h Tru g Qu , Nh t.v.v ũ g

g tr h

ột

iể

ột


Với

về ặ

g Xu


ế

h

giả ề

p ế .

họ

xe

H

xét

h gi

“tuy còn có những hạn chế về mặt lịch sử nhưng đã ghi dấu ấn quan trọng trong việc
biên soạn, nghiên cứu thuật ngữ tiếng Việt” [43, tr 26].
S uH

g Xu

u tr g ĩ h v

H , h

gt


tuổi

ý thuyết về thu t g

(1968), L u V

iết ế với

g tr h ghi

: Đỗ H u Ch u (1962), Nguyễ Vă Tu

Lă g (1979), L Khả Kế (1979), H

g Vă H h (1983), Đ i

Xuân Ninh (1986), Lê Quang Thiêm (1989), Nguyễ Thiệ Gi p (2003),... Ở
N

, ti u iểu ó L Vă Thới, Vũ Vă Mẫu,… Nh

thu t g ở Việt N

thời k

y

t p tru g giải quyết

thu t g , vị trí thu t g tr g g

th h

thu t g , vấ

họ với

vấ

ả hh ở g

h iệ

g , ặ

iể

h
vấ

ghi

u về

ề về ị h ghĩ

thu t g ,

ờ gh h

ề huẩ hó thu t g tiế g Việt v v Dù rằ g qu


ề tr

kh

ột tr g

tr ờ g ph i Cze h, h ặ
Ch

hu g,

ạ g h

tr ờ g ph i Á , ặ
gầ

y, việ

ý thuyết

ó h

g th h t u

ghi

hất tổ g kết v ph t triể s u hơ

iể


g xét về tổ g thể họ ều ít hiều hịu

tr ờ g ph i ớ : h ặ

ế thời gi

iề

iệt

tr ờ g ph i X Viết, h ặ
tr ờ g ph i X Viết

u về thu t g tr g tiế g Việt tr
g kể với h

g

g tr h mang tính

Nguyễ Nh Ý (1992), Nguyễ Vă Kh g

(2000), Nguyễ Đ

Tồ (2010), H Qu g Nă g (2010).v.v. C thể, ă

1992,

Nguyễ Nh Ý ó


i “Về phương thức cấu tạo thuật ngữ trong một số công trình

xuất bản tại Việt Nam thời kì 1954 – 1975” trên tạp hí Kh

họ X hội (s 14).



ề “Chuẩn hóa thuật

2000, Nguyễ Vă Kh g ó ghi

ngữ nhìn từ bối cảnh xã hội” v

u s u hơ về vấ

về “Những vấn đề đặt ra đối với việc xử lí từ

ngữ nước ngoài trong tiếng Việt” [57] [58]. C g tr h t
g ở Cộ g hò i

g Ng

hiểu về ghi

Nguyễ Vă L i, ở Cộ g hò i

u thu t



L Thị Lệ Th h.
Đặ
huy

iệt, theo thời gi

ột

s u về thu t g ở

ột ĩ h v

ạt

u

tiế sĩ với

ề t i ghi

u

thể ti u iểu h :

- Về lĩnh vực khoa học xã hội: M i Thị L

(2012), Đặc điểm cấu tạo và ngữ

nghĩa thuật ngữ luật sở hữu trí tuệ tiếng Việt; Lê Thanh Hà (2014), Đối chiếu thuật ngữ

10


du lịch Việt-Anh; Qu h Thị Gấ (2015), Nghiên cứu thuật ngữ báo chí tiếng Việt.v.v.
- Về lĩnh vực khoa học tự nhiên- kỹ thuật: Nguyễ Thị Ki

Th h (2005), Khảo

sát hệ thuật ngữ tin học - viễn thông tiếng Việt; Vũ Thị Thu Huyề (2013), Thuật ngữ
Khoa học kĩ thuật xây dựng trong tiếng Việt; Ngô Phi Hùng (2014), Nghiên cứu các
phương thức cấu tạo hệ thuật ngữ khoa học tự nhiên tiếng Việt (trên tư liệu thuật
ngữ Toán - Cơ – Tin học, Vật lý); D ơ g Thị Thùy M i (2018), Đối chiếu thuật
ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên ngành kĩ thuật điện v v…
- Về lĩnh vực kinh tế: Nguyễ Thị Bí h H (2000), So sánh cách cấu tạo thuật
ngữ thương mại trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại; Đỗ Thị Thu Ng (2018),
Khảo sát đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ tài chính Anh - Việt (trên văn bản chuyên
ngành tài chính);…
- Về lĩnh vực an ninh-quốc phòng: Vũ Qu g H

(1991), Hệ thuật ngữ quân

sự tiếng Việt, đặc điểm cấu tạo thuật ngữ quân sự; Nguyễ Thị Bí h H ờ g (2014),
Cách dịch thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành cảnh sát;; Nguyễ Qu g Hù g
(2016), Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa hệ thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt;
Khổ g Mi h H

g Việt (2017), Thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt và tương

đương dịch thuật của chúng trong tiếng Anh;
- Về lĩnh vực y học: V ơ g Thị Thu Mi h (2005), Khảo sát thuật ngữ y học tiếng

Anh và cách phiên chuyển của chúng sang tiếng Việt; Phí Thị Việt H (2017), Đối chiếu
thuật ngữ phụ sản trong tiếng Anh và tiếng Việt; Nguyễ Thị H i (2018), Nghiên cứu
thuật ngữ chỉ bệnh trong tiếng Anh và cách chuyển dịch sang tiếng Việt.v.v.
Nh
N

ột

h tổ g thể, ó thể h

h yếu hằ

g , ti u huẩ
h thế

giải quyết h
thu t g ,

thấy, việ

g vấ

tế tr

u thu t g ở Việt
g x hội:

i hiếu thu t g , v y

, huẩ hó thu t g v v Tr


yếu t p tru g v

ề th

ghi

g ó,

thu t g
ghi

Việt Ti u iểu

u

ờ g h h th h v ph t triể

ghi

u

H

u

tr

g


ph t triể kh

g tiế g Việt, ũ g h tr
ờ g ơ ả

g

: 1) thu t g h

g

từ g th

g với thu t g



g thu t g

g i ù g với h

hình thành h

h

g thu t g



thu t g tiế g


g Vă H h (1983), Về sự hình thành và
g ghi

h

g i

u về thu t g

phát triển thuật ngữ tiếng Việt Tr

nguy



ột s h ớ g hí h h s u:

Thứ nhất, ghi

g t ơ g

h ặt thu t

yt

11

h h th h hờ


g th ờ g; 2) ấu tạ

g i ằ g ph ơ g th

y

giả h rằ g thu t g
h

g thu t

phỏ g v 3)

g ý giải hi tiết h

ờ g


Thứ hai, ghi


iể

h



u ặ

ấu tạ v

ểt

r




iể

iể
iể

thu t g tiế g Việt, tr

g ó hú trọ g v

h

h ớ g ghi

ị h

về ấu tạ

thu t g

ũ g h

tiế g Việt Ti u iểu h h ớ g ghi


u



Đ y

iể

y

ị h

ghi

h

u

u

thu t g

: Vũ Qu g H

(1991) về Hệ thuật ngữ quân sự tiếng Việt: Đặc điểm và cấu tạo thuật ngữ; Mai
Thị L

(2012) về Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa thuật ngữ luật sở hữu trí tuệ

tiếng Việt; Vũ Thị Thu Huyề (2013) về thuật ngữ Khoa học kĩ thuật xây dựng

trong tiếng Việt; Ngô Phi Hùng (2014), Nghiên cứu các phương thức cấu tạo hệ
thuật ngữ khoa học tự nhiên tiếng Việt (trên tư liệu thuật ngữ Toán - Cơ – Tin học,
Vật lý); Qu h Thị Gấ

(2015) về Nghiên cứu TNBC tiếng Việt, Nghiên cứu thuật

ngữ báo chí tiếng Việt; Nguyễ Qu g Hù g (2016) về Đặc điểm cấu tạo và ngữ
nghĩa hệ thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt;.v.v…
Thứ ba, ghi

u the h ớ g

i hiếu: Đ i hiếu thu t g

thu t g tiế g Việt về ph ơ g iệ
gi

g h u v kh

thành t



h u gi

hú g C

ấu tạ thu t g v

hs h


h thu t g trong các ĩ h v
trong tiế g Việt v
h i g

g

Tr

h h ị h

ấu tạ v

ghi
phạ

gở g

ơ sở ph

trù, ặ tr
thể

tí h,

h gi

h thu t g

thiết


hiếu thu t g tiế g Nh t với tiế g Việt

g i với

h ểt
p

r s

hs h

g

t

g

ị h hệ s t ơ g qu

ị h

u th ờ g x

chuyên ngành

hs ht ơ g

hỉ s th g k v x


iể



họ

giả họ

ể ị h

ghi

u

i hiếu, s u ó s s h

gi

h i

hs h

h v y,

thu t g

h h ấu tạ và

p Ti u iểu h


ghi

u

i

Nguyễ Thị Bí h H (2000), So sánh

cách cấu tạo thuật ngữ thương mại trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại; Phí Thị
Việt H (2017), Đối chiếu thuật ngữ phụ sản trong tiếng Anh và tiếng Việt; D ơ g
Thị Thùy M i (2018), Đối chiếu thuật ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên
ngành kĩ thuật điện.v.v…
Thứ tư, ghi
góp phầ v

u huẩ hó thu t g tiế g Việt Đ y

ả vệ v ph t triể tiế g Việt Đó

ghi

h ớ g ghi
u

u
t

giả

h L Khả Kế (1979), Vấn đề thống nhất và chuẩn hóa thuật ngữ khoa học tiếng

Việt; Hồ g D

(1979), Tham luận về chuẩn hóa thuật ngữ khoa học; H

(1979), Một số vấn đề về chuẩn hóa ngôn ngữ; Nguyễ Vă

g Tuệ

Kh g (2000), Chuẩn

hóa thuật ngữ nhìn từ bối cảnh xã hội; H Qu g Nă g (2012), Thuật ngữ học,
những vấn đề lí luận và thực tiễn; Nguyễ Đ
chuẩn ngôn ngữ và chuẩn hóa thuật ngữ.v.v.
12

Tồ (2013), Quan điểm mới về


Thứ năm, i
g

s ạ từ iể thu t g , tr

i hiếu Ti u iểu

Ch u, Qu g Đạ

g tr h

g ó t p tru g h yếu v


thu t

Nguyễ Trọ g B u, Nguyễ Th h

(1982), Từ điển thuật ngữ xuất bản-báo chí Nga- Anh -Việt;

Nguyễ T ờ g Dũ g (2004), Từ điển thuật ngữ về ma túy Anh-Việt; Cao Xuân Hạo
-H

g Dũ g (2005), Từ iển thuật ngữ Ngôn ngữ học đối chiếu Anh- Việt, Việt –

Anh; Nguyễ Vă Huy (2008), Thuật ngữ giải phẫu Anh – Việt; Quang Đạ ,
Nguyễ Khắ Vă , Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g (2010), Từ điển TNBCxuất bản Anh-Nga-Việt;.v.v.
Thứ sáu, ghi
Việt, tr
iểu

u huyể

g ó h yếu
ghi

huyể

u

ị h thu t g từ

ột g


g kh

s g tiế g

ị h thu t g từ tiế g A h s g tiế g Việt . Tiêu

V ơ g Thị Thu Mi h (2005), Khảo sát thuật ngữ y học

tiếng Anh và cách phiên chuyển của chúng sang tiếng Việt; Nguyễ Thị Bí h
H ờ g (2014), Cách dịch thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành cảnh sát; Đỗ Thị Thu
Nga (2018), Khảo sát đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ tài chính Anh - Việt (trên văn
bản chuyên ngành tài chính).v.v.
Thứ bảy, ghi

u

A h Đ g hú ý

i hiếu v

ghi

u

huyể

ị h thu t g the

hiều Việt –


Lê Thanh Hà (2014), Đối chiếu thuật ngữ

du lịch Việt-Anh; Nguyễ Th h Du g (2017), Đối chiếu thuật ngữ âm nhạc Việt –
Anh; Khổ g Mi h H

g Việt (2017), Thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt và

tương đương dịch thuật của chúng trong tiếng Anh.v.v.
Thứ tám, h ớ g ghi
ầu từ ă

u kh i qu t về thu t g

2000, với h g h

g

L Qu g Thi

. Tiêu iểu

, khởi

ề t i: “Nghiên cứu hệ

thuật ngữ tiếng Việt hiện đại góp phần xây dựng nền văn hóa tri thức Việt Nam”mã
s VII2 9-2011.07, h
triể Kh
ghi


họ & C
u kh

th h ă
g ghệ Qu

về

vấ



2015 do t

giả

h

gi ) Ngoài ề t i
thể

thu t g

y, t

hiệ

ề t i (Quỹ Ph t


giả ò

ó hiều

h :“Thuật ngữ Việt Nam đầu

thế kỷ XX trong quan hệ với văn hóa và phát triển”(2000); “Nghiên cứu thuật ngữ từ
bình diện văn hóa và phát triển(2000);“Về các cấp hệ phân tích nghĩa từ vựng (bao
hàm tầng nghĩa trí tuệ-nghĩa của thuật ngữ)”( 2014);“Thuật ngữ tiếng Việt trong
nền giáo dục khoa học nước ta (2015).v.v.
1.1.2. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ báo chí
1.1.2.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ báo chí trên thế giới và thuật ngữ báo
chí tiếng Anh
a) T h h h ghi

u thu t g

hí tr
13

thế giới


B



ột tr g h

trị, ki h tế, x hội..

v

g ĩ hv

i với

g thu hút s

ỗi qu

,

tr g

(2010), Li

gi ti u iểu có ề

g g ời

iệt

TNBC

gt

h g tr g tiế g Việt


KẾT LUẬN

Báo chí và khoa họ báo chí là

ột trong h

g ĩ hv

u khoa họ rất quan trọ g và có tác ộ g rất ớ

i với

th

tiễ và nghiên

ọi ĩ h v

ời s g

xã hội Khi xã hội ngày càng phát triể thì báo chí và khoa họ báo chí, trong ó có
TNBC ngày càng trở nên có tầ

ả h h ở g sâu rộ g hơ và iều ó càng òi hỏi cao

hơ về tính chuyên ghiệp và h p tác qu
hiệ nay còn hiều ất

p và h

i sâu tìm hiểu và


này

tế Tuy nhiên, việ s

g các TNBC

th g hất Vì v y, công trình nghiên

i hiếu các ặ

iể

ấu tạ và ặ

iể

u

ị h danh

TNBC tiế g Anh với TNBC tiế g Việt, khả sát th

trạ g việ

huyể

ị h TNBC

tiế g Anh sang tiế g Việt hiệ nay và qua ó ề xuất


ột s ph ơ g th

ị h và các

kiểu t ơ g

ơ g ị h thu t g phù h p ể huyể

tiế g Việt, góp phầ

huẩ hóa TNBC trong quá trình gi gìn s trong sáng và huẩ

hóa tiế g Việt Với

í h h v y, u

i sâu vào nghiên

án

Anh và tiế g Việt trên ph ơ g iệ ngôn g
i quan hệ liên ngành gi
h

1. Việ

ghi

í u


v th

iệ

phầ v

ột s kết u
tiễ từ tr ớ

g v

g

hiều, h

t

u về
qu

tr

iệ v

v

huy

ó


với v i trò qu

g h

iệ

h

g kh i iệ

ị h, TNBC
v

it

th h :
Với

s ạ từ iể thu t

hất

TNBC, ặ

í thuyết h
iệt

u

về vấ




y

ghi
th

th

u về TNBC vẫ

h

hí với x hội, ồ g thời h

s
hiệ

Điều

t ơ gx
p

g

g

hí tiế g Việt tr g thời k hội h p s u rộ g với thế giới


khác nhau, kết h p với
x

i

g h kh

u về ph ơ g iệ

g tr h ghi

trọ g

tr



việ

g kể, góp

huy

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt h

tế

hu ầu ấp thiết
2 D


s uv

ả về ph ơ g

g th h t u

g họ v

ghi

g tr h ghi

y h thấy ột th

h

u h yếu t p tru g v

huyể

h

hệ th g TNBC tiế g Việt

ạt

g h g

u thu t g ,


i hiếu v

t

y

i

ghi

p

ột s

ra

thế giới ũ g h ở Việt N

ế

hu g

Đ i với TNBC,

g ất

ể từ ó

TNBC trong


rút ra h sau:

u thu t g tr

s ph t triể

u TNBC tiế g

TNBC và nhìn h

thu t họ và báo chí họ

xét, ề xuất góp phầ giải quyết h

hiệ nay. C thể,

ị h TNBC tiế g Anh sang

ội u g hí h
h

g từ v

g thuộ

ại h h

ơ ả về thu t g the
từ
ĩ hv


hí,

hệ th g
ị h,
g h

ơ qu

h hiểu về TNBC h v y, u

h quả
họ

147

t

qu

iệ , xu h ớ g

hí truyề th g, u
gọi hí h x
hí, gồ
hí v

kh i
ộ ph


ấu

ị hv



TNBC tr g 05 phạ

trù ội


dung g

ghĩ , ó thể x

g với 05 yếu t
tiế g Việt,

ị h

ơ ả

ặ tr

g ội u g ghĩ ti u iểu t ơ g

hất ấu th h hệ th g

hí v TNBC tiế g A h v


gồ : (1) chủ thể trực tiếp hoạt động báo chí và công chúng báo chí;

(2)nguyên liệu- chi tiết cấu thành sản phẩm báo chí; (3)sản phẩm báo chí; (4)
phương tiện, kĩ thuật trong hoạt động báo chí và (5) hoạt động báo chí. Chí h iều
giúp u

này
g

x

iệu TNBC ph

v

ũ g

Lu

ớp từ v g kh
ghiệp;

p

ột s ti u hí qu

h

ềt i u


thu t g ;

i hiếu

ờ g h h th h TNBC; vấ

i hiếu v

ề ơ ả về ghi
s g tỏ, tr

u

u

ơ sở ó,

hỉ r Hơ

, ột s vấ

y u ầu

i với ị h thu t ói hu g v

ềt ơ g

s g tỏ, gắ với việ

3 1868 TNBC tiế g A h

tiế g Việt tr

huyể

qu

ế

g

g v

ề ị h

h

i hiếu thu t g

tắ v th ph p ghi
ị h thu t g

ơ g tr g ị h thu t v
ị h thu t g

h :

ị h thu t g ,

ói ri g…


ph

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt.

tiế h h khả s t v

ph ơ g iệ về ặ

ột s

hí v TNBC…

ề về ị h thu t v

huyể

iệt

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g

ph ơ g ph , guy

về ị h thu t, vấ

thể và

ề i

i hiếu


kh i iệ
tí h

thu t g , ph

h ph p; thu t g với từ ghề

ũ g h một s vấ

Để tạ khu g ý thuyết h việ
vấ

g ơ ả

với thu t g : thu t g với

ti u huẩ

iệ v thu th p

.

hỉ ra h g ặ tr

thu t g , ấu tạ thu t g
Việt,

trọ g ể h

iể


i hiếu với 1868 TNBC

ấu tạ v



iể

ị h

h

TNBC tiế g A h v tiế g Việt:
i hiếu ấu tạ TNBC tiế g A h với TNBC tiế g Việt, u

Về

ơ vị ơ sở ấu tạ thu t g
tạo thuật ngữ Tr
chia làm h i
ph

tí h v

tiế g Việt tr
Khi
th h t

ơ sở kh i iệ


ại: thu t g

( g ) v các ặ

hu g h

iể

th h t

ả tiế g A h v tiế g Việt

về TNBC, về ph ơ g iệ

ó ấu tạ

từ v thu t g
tiế h h

h i ph ơ g iệ : th h t

ấu tạ thu t g

thành tố cấu

ấu tạ , TNBC

ó ấu tạ


từ

ị h

h i

tạ th h t

ơ , TNBC tiế g A h ó s

h h ấu tạ

TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt,

hi

ó ấu tạ th h t ph

i hiếu TNBC tiế g A h với TNBC

ấu tạ v

ấu tạ

v thu t g

ại: thu t g

Kết quả h thấy,
gv


Việt, với ó 555 TNBC tiế g A h, hiế
7,2% Tr g ó, thu t g

g

ấu tạ TNBC tiế g A h v tiế g Việt ũ g

s g tỏ Lu
i hiếu về th h t

s

ó ấu tạ th h t
i với

thu t g

ơ
ó ấu

t trội hơ s với thu t g tiế g

29,7% v 135 TNBC tiế g Việt, hiế

ó ấu tạ ở ạ g viết tắt v ph trộ
148

ũ g h thu t g



từ ph i si h hỉ ó tr g tiế g A h (6 thu t g viết tắt v ph trộ , hiế
243 thu t g ph i si h, hiế
Việt ó ấu tạ ở h i ạ g

13%),

kh g ó ất

y Đ i với thu t g

thu t g tr g tiế g Việt hiều hơ
g tiế g A h, hiế
thu t g

tr g tiế g

ó ấu tạ th h t ph , s

g

g kể s với thu t g tiế g A h (1313 thu t

70,3% v 1733 thu t g tiế g Việt, hiế

ó ấu tạ th h t ph ,

th h t , s

thu t g


0,3% v

thu t g

92,8%) Tr g s

h yếu ó ấu tạ từ 02 v 03

g ó ấu tạ từ 4 v 5 kh g hiều v kh g ó TNBC tiế g A h

ó 05 th h t
Khi

i hiếu về

tiế h h
tí h v

h h ấu tạ TNBC,

i hiếu với

i hiếu 9

h h ấu tạ TNBC tiế g Việt Kết quả ph

h h ấu tạ

ơ ả tr g tiế g A h v 10


tr g tiế g Việt h thấy, ó hiều iể
tạ

h i g

h việ

ề xuất

Về
tr

g

yv

ơ sở

vấ

tiế g A h

t ơ g ồ g v kh

ph

ph ơ g th

i hiếu ặ


iể

tí h kĩ

huyể

ị h

h h ấu tạ

iệt gi

h h ấu

ỡ g tr g h ơ g 2, tạ tiề



ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt

h

ề về í thuyết ị h
tiế h h

h h ấu tạ TNBC tiế g A h

TNBC tiế g A h với TNBC tiế g Việt,
h thu t g , ặ


iể

ị h

h

i hiếu với TNBC tiế g Việt the h i

TNBC

h th

kh

nhau: xét theo kiểu ngữ nghĩa và xét theo cách thức biểu thị của thuật ngữ. Kết quả
h thấy:
Xét theo kiểu ngữ nghĩa
ều

ơ vị ị h

h tr

TNBC,
tiếp

tr g ĩ h v

hí Chí h v v y,


s

g kể tr g

g kh g

h

iệt

TNBC tiế g A h v tiế g Việt

it

g, hiệ t

TNBC

gh ặ

ơ vị ị h

ỗi tr ờ g từ v

g g

kh i iệ
h gi


tiếp ó

ghĩ tr g ả h i g

g ,

tr g tiế g Việt

Xét theo cách thức biểu thị

thu t g , TNBC gồ

g TNBC hỉ ó

ấu tạ

ột th h t

29,7% và 135 TNBC tiế g Việt, hiế
th

s

hất gồ

thu t g

ại:

ại th


hất

, với 555 TNBC tiế g A h, hiế

7,2 % L ại th h i

ó ấu tạ từ 2 th h t trở

1313/1868 TNBC tiế g A h, hiế

h i

tạ r tr

ơ sở

ại

kết h p với h u, gồ

ó

70,3% v 1733/1868 TNBC tiế g Việt hiế

(92,8%).
Tr

ơ sở


tiế g A h
họ
ặ tr

ể ị h

thu t g thuộ

ại th 2,

h h ị h

i hiếu với TNBC tiế g Việt tr

ơ sở 20 ặ tr

h tr g 05 phạ

trù ội u g g

g ội u g ghĩ ti u iểu t ơ g
149

h

g khu iệt

ghĩ , ó thể x

g với 05 yếu t


ơ ả

TNBC
ị h

hất ấu th h


hệ th g TNBC Với kết quả thu
tích,

i hiếu v

v

ặ tr

h

g ị h

h kh
r

tiế g Việt, c h huyể
hiểu về th

nay. C


h u
h

việ

g ề xuất về huyể

hế

huyể

việ s
s

y tr g việ

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệ
i hiếu v
y, tr

tí h v

g

ph ơ g th

g tr g

ơ sở lí thuyết


i hiếu ặ
h

iể

tr

ỗi hó
g ri g

thu t g

tr



iể

ấu

g u iể

ị h thu t,

t i iệu khả s t ũ g h

ị h thu t g , một s kiểu t ơ g

ột s t


v

kiểu t ơ g
h

g ất

p

ơ g ịch thu t ng và ă

ph ơ g th c dịch TNBC tiếng Anh sang tiếng Việt phù h p nhất
h

h

khả s t ể

TNBC tiế g A h với tiế g Việt, kế thừ

ơ g ị h thu t
hiệ

h h ị h

ị h TNBC tiế g A h s g

hí khác. D a trên kết quả khả s t

h


g hạ

tránh nh

iệt về

khả s t h yếu tr g từ iể TNBC

g h

ị h

r ph

hệ TNBC tr g tiế g A h v tiế g Việt

dịch thu t và dịch thu t ng , kết h p với kết quả ph
tạ v

h

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt

trạ g

TNBC

iệu huy


h h ị h

xét ể hỉ r s t ơ g ồ g v kh

4. Để ó ơ sở
t

, từ g

về ấu tạ , ị h

ề xuất
hv

h

g ặ

TNBC tiế g A h v tiế g Việt, gồm: (1) Vay mượn (borowing); (2)

Sao phỏng (calques); (3) dịch sát nghĩa; (4) dịch chuyển loại (transposition); (5)
dịch thoát (modulation).
5. Tr
ó thể

y
i

h


g kết quả ghi

g tr h ghi

u h yếu

u ầu ti

A h với TNBC tiế g Việt v

h huyể

kết quả ghi

sẽ

u

t thiết gi

quan

u

u

ở Việt N

ạt


về

, u

i hiếu TNBC tiế g

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt C

ột ó g góp về

ặt lí u

và th

tiễ liên

liên ngành ngôn g họ và báo chí họ , là ơ sở khoa họ ,

khách quan ể ề xuất s

họ , xây

Việt nói riêng ũ g h s ph t triể

g, huẩ hóa và phát triể hệ TNBC tiế g
g h

hí Việt N

ói hu g. Lu


án

ũ g là tài iệu h u ích cho việ biên s ạ từ iể TNBC Anh - Việt, biên s ạ tài
iệu giáo trình ngành báo chí; góp phầ nâng cao hiệu quả, hất
môn tiế g Anh chuyên ngành tại các tr ờ g

g ạy và họ

tạ ngành báo chí truyề thông,

ồ g thời còn là tài iệu tham khả h u ích cho các cá nhân, tổ h

tham gia h ạt

ộ g báo chí – truyề thông.
Nh

g nghiên

u trên

y ũ g hỉ là h

vọ g trong thời gian tới u

án này sẽ tiếp t

trong các công trình nghiên


u tiếp theo./.
150

g nghiên
nghiên

u ban ầu, chúng tôi hy
u

ở rộ g và sâu hơ


×