GPH. VÙNG NÁCH
BS. Nguyễn Văn Đức
GPH. VÙNG NÁCH
1. ĐẠI CƯƠNG
2. CÁC THÀNH CỦA HỐ NÁCH
- Thành ngoài
- Thành trước
- Đỉnh
- Thành trong
- Thành sau
- Đáy
3. CÁC THÀNH PHẦN ĐỰNG TRONG HỐ NÁCH
- Động mạch nách - Bạch huyết ở nách
- Tĩnh mạch nách - Đám rối thần kinh cánh tay
Đại cương
- Chỗ nối giữa vai,
ngực và cánh tay
- Có nhiều mạch máu
lớn đi qua
- Nơi đặt nhiệt kế
Đại cương
- Hố nách hình tháp
* Đỉnh: khe sườn-địn
* Đáy
* 4 thành: trước, sau, trong, ngoài
GPH. VÙNG NÁCH
1. ĐẠI CƯƠNG
2. CÁC THÀNH CỦA HỐ NÁCH
- Thành ngoài
- Thành trước
- Đỉnh
- Thành trong
- Thành sau
- Đáy
3. CÁC THÀNH PHẦN ĐỰNG TRONG HỐ NÁCH
- ĐM. nách
- Bạch huyết ở nách
- TM. nách
- Đám rối TK. cánh tay
Các thành của hố nách
Thành ngoài
- Xương cánh tay
- Cơ nhị đầu cánh tay (đầu ngắn)
- Cơ quạ-cánh tay
- Cơ delta
Thành ngoài
Thành ngoài
Thành ngoài
Thành trong
- 4 xương sườn trên
- Cơ răng trước (phần trên)
Thành trước
Cơ dưới đòn
Cơ ngực lớn
- Cơ ngực lớn
- Cơ ngực bé
- Cơ dưới đòn
- Cơ quạ-cánh tay
Cơ quạ-cánh tay
Cơ ngực bé
Thành trước
Thành trước
Thành sau
- Cơ dưới vai
- Cơ dưới gai
- Cơ trên gai
- Cơ tròn lớn
- Cơ lưng rộng
(phần bám tận vào
xương cánh tay)
- Cơ tròn bé
- Cơ tam đầu (đầu dài)
Thành sau
Thành sau
Thành sau
Thành sau
Đỉnh nách & Nền nách
1. Cơ thang
2. Mạc cổ
3. X. đòn
4. Cơ dưới đòn
5. Mạc ngực
6. Cơ ngực lớn
7. Bao nách
8. Mạc đòn-ngực
9. Cơ ngực bé
10. DC. treo nách
11. Cơ lưng rộng
12. Cơ dưới vai
Thiết đồ đứng dọc qua nách
Thiết đồ ngang qua nách
(nhìn từ dưới lên)
Thiết đồ đứng dọc qua nách
GPH. VÙNG NÁCH
1. ĐẠI CƯƠNG
2. CÁC THÀNH CỦA HỐ NÁCH
- Thành ngoài
- Thành trước
- Đỉnh
- Thành trong
- Thành sau
- Đáy
3. CÁC THÀNH PHẦN ĐỰNG TRONG HỐ NÁCH
- ĐM. nách
- Bạch huyết ở nách
- TM. nách
- Đám rối TK. cánh tay
Các thành của hố nách
Động mạch nách