THUỐC KHÁNG SINH
Phân nhóm
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Hoạt chất
Tetracyclin
Viên nang
Tetracyclin
hydrochlorid
500mg
Doxycyclin
Viên nang
Doxycyclin
hyclate BP
CYCLIN
Erythromycin
Viên nén bao phim
Erythromycin
stearat
MACROLID
Doropycin
Viên bao phim
SULFAMID
Co-trimoxazol F
Viên nén
Spiramycin
Sulfamethoxazol
+ Trimethoprim
Chỉ định
Mắt hột, viêm CTC, đường
tiểu, trực tràng, mào tinh
hoàn
Thay thế peni trong bệnh
than, giang mai, nhiễm
trùng hô hấp do H.influenza
Viêm phế quản, dịch hạch,
mụn.
Tiêu chảy du khách, sốt rét,
amid
Viêm phổi, bạch hầu, hô
hấp, sinh dục.
Thuốc thay thế trong nhiễm
trùng hô hấp, viêm họng,
viêm tai giữa, da, mô mềm.
Dùng trước khi nhổ răng
phòng viêm màng trong tim
do nhiễm trùng.
Phòng sốt, thấp khớp, tái
phát cho bệnh nhân dị ứng
peni, sulfamid.
U hạt bẹn, viêm niệu đạo,
bệnh than, mụn
Nhiễm trùng TMH, phế
quản, phổi, da, sinh dục,
xương.
Phòng ngừa viêm màng não
Viêm phổi, da, tai giữa.
Nhiễm trùng tiểu, tiêu chảy
du lịch.
Chống chỉ định
Suy gan, suy thận
Phụ nữ có thai hoặc cho
con bú
Trẻ em dưới 8 tuổi
Tiền sử rối loạn về gan
Tiền sử điếc
Tác dụng phụ
Nôn, ối, tiêu chảy
Bội nhiễm nấm Candida,
viêm ruột màng giả do
clostridium difficile
Kết hợp canxi xương,
răng (đổi màu răng)
Gây độc cho gan, nhất là
phụ nữ mang thai.
Nhạy cảm ánh sáng.
Buồn nôn, tiêu chảy, sốt,
ban đỏ.
Độc trên tai có hồi phục.
Viêm gan tắc mật khi
dùng lâu dài.
Nôn,ối mửa, tiêu chảy
Phụ nữ mang thai, cho
con bú, trẻ em < 2 tháng
Thiếu máu hồng cầu to
do gây thiếu folic.
Nơn ói, tiêu chảy, chán
ăn.
Hội chứng Steven jensen
Phân nhóm
QUINOLON
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Acid nalidicid BP
Viên nén bao phim
Coducipro 500
Viên nén dài bao
phim
Ofloxacin
Viên nén dài bao
phim
Protoriff
Dịch tiêm TTM
BETA LACTAM
AMINOGLYC
OSID
Cephalexin
(thế hệ 1)
Viên nang
Cefuroxim
(thế hệ 2)
Viên nén dài bao
phim
Medaxone 1g
(thế hệ 3)
Lọ pha tiêm
pms- Claminat
625mg
Viên nén dài bao
phim
Amoxicillin
Streptomycin
Sulphate BP.
Thuốc bột trắng tan
trong nước.
Gentamycin
Dung dịch tiêm
Hoạt chất
Chỉ định
Chống chỉ định
Nhiễm trùng dường tiểu,
viêm tuyến tiền liệt.
Tiêu chảy nhiễm trùng.
Nhiễm trùng, da, mô mềm,
cơ, xương khớp, lậu, niệu
đạo
Phụ nữ mang thai, cho
con bú, trẻ em < 18 tuổi
Không dùng chung với
theophylin
Buồn nôn, ối, tiêu chảy,
đau đầu, chóng mặt,
nhạy cảm ánh sáng.
Dùng chung theophylin
gây độc: động kinh,
ngừng hô hấp, ngừng
tim.
Tổn thương phát triển
sụn.
Gây bội nhiễm
streptococci và candida
Viêm tai giữa, viêm xoang,
hô hấp, da, xương khớp.
Ceftriaxon còn dùng lậu,
nhiễm trùng ổ bụng, vùng
chậu, sản phụ khoa
Suy thận
Phụ nữ có thai hoặc cho
con bú
Buồn nơn, tiêu chảy, đau
bụng viêm lưỡi, khó tiêu.
Độc thận: viêm thận kẻ,
hoại tử ống thận.
Hô hấp trên, viêm tai giữa,
viêm xoang, da, nhiễm
trùng đường tiểu, hạ cam,
lậu.
Tiền sử vàng da, suy gan
Trẻ em dưới 12 tuổi
Thường gặp nhất là tiêu
chảy, buồn nơn, ối mửa,
khó tiêu, viêm miệng.
Thường phối hợp
cephalosporin, penicilline
dùng trong nhiễm trùng
tiểu, nhiễm trùng huyết, da,
mô mềm, xương tủy, viêm
màng bụng
Độc trên tai – điếc khơng
Phụ nữ có thai hoặc cho hồi phục.
con bú
Độc tính trên thận có hồi
Suy thận
phục.
Khơng dùng chung thuốc Ít thấy: viêm mạch, viêm
gây độc dây TK VIII
da, viêm lưỡi, ức chế
thần kinh cơ.
Acid nalidicid BP
Ciprofloxacin
500mg
Ofloxacin 200mg
Tác dụng phụ
Levofloxacin
Cephalexin
Cefuroxim axetil
Ceftriaxone
Amoxicillin
Amoxicillin
Streptomycin
Sulphate BP
Gentamicin sulfat
THUỐC KHÁNG LAO – VITAMIN
Phân nhóm
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Rifampicin
Viên nang
Hoạt chất
Rifampicin
KHÁNG LAO
Axotham -400
Viên nén
Vit E 400
Ethambutol
hydrocholoride BP
400mg
Alpha tocopherol
acetate
VIT TAN
TRONG DẦU
Vit A 5000 IU
Viên nang
Vit A
Chỉ định
Chống chỉ định
Tác dụng phụ
Kháng lao mạnh, viêm
màng não, phong. Diệt
khuẩn gram -, +
Rối loạn chuyển hóa
porphyrin
Suy gan nặng (nếu phối
hợp với INH)
Độc gan, thận.
Hội chứng giả cúm.
Sốt, mề đay, ban đỏ.
Lao - phong
Người viêm dây TK thị
giác
Viêm thần kinh thị giác.
Nhức đầu, rối loạn tiêu
hóa, lẫn.
Người bệnh thừa, nhạy
cảm với vit A
Khi dùng liều cao dài
ngày hoặc khi uống 1
liều rất cao: mệt mỏi,
buồn nơn, sẩn ngứa,
viêm da tróc vẩy, đau
xương khớp, da và móng
giịn dễ gãy, tăng áp lực
sọ não, tăng canxi máu
Dọa sẩy thai, phụ nữ bị sẩy
thai liên tiếp
Vô sinh, thiểu năng tạo tinh
trùng
Teo cơ
Thiếu máu, tan máu
Bệnh xơ cứng bì ở trẻ em
Hạ lipid máu
Chống lão hóa
Cận thị tiến triển
Chứng đái dầm sau đẻ hoặc
ở phụ nữ mãn kinh
Phòng ngừa điều trị tình
trạng thiếu A: chứng khơ
mắt, qng gà, kém thị lực,
nhiễm khuẩn ( bệnh sởi, hô
hấp cấp, tiêu chảy), xơ gan
nguyên phát do mập, gan ứ
mật mãn tính, suy dinh
dưỡng.
Rối loạn về da: bệnh trứng
cá, vẩy nén, da khô
Phân nhóm
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Rutin – C
Viên nén
Ascorbin 500
Hoạt chất
Vit C, Rutin
Acid ascorbin
VIT TAN
TRONG
NƯỚC
Vit PP 500mg
Vit 3B
Nicotinamid
500mg
Vit B1 36mg
Vit B6 38mg
Vit B12 70mg
Chỉ định
Chống chỉ định
Bổ sung vit C và rutin
Kết hợp vit C và PP: bvệ
thành mạch, tăng sức chịu
đựng mao mạch (dễ bị nứt,
vỡ, tăng sức đề kháng)
Tiền sử loét dạ dày – tá
tràng
Tiền sử sỏi
Phòng và trị thiếu vit C
Chống dùng Vit C liều
cao người thiếu G6PD
(nguy cơ thiếu máu tán
huyết), người có tiền sử
sỏi thận, tăng oxalate
niệu và loạn chuyển hóa
oxalate (tăng nguy cơ sỏi
thận), bị bệnh
thalassemia (tăng nguy
cơ hấp thu sắt)
Vit PP 50: trị lở da do thiếu
sinh tố PP
Vit PP 500:
+ Viêm kết tràng mãn tính
+ Lỡ miệng, viêm miệng,
Q mẫn
viêm lợi
+ Khơng dung nạp hóa trị
liệu với INH, sulfamid,
kháng sinh
+ Thiếu dinh dưỡng
Bổ sung vit cần thiết cho cơ
thể, tăng cường chuyển
hóa, nâng cao sức khỏe
Hỗ trợ điều trị đau mỏi thần
kinh ngoại vi
Dùng cho người mệt, ăn
kém, đau mỏi cơ bắp
Tác dụng phụ
Tăng oxalate niệu, buồn
nơn, nơn, ợ nóng, co
cứng cơ bụng, mệt mỏi,
đỏ bừng, nhức đầu, mất
ngủ và tình trạng buồn
ngủ đã xảy ra
>= 1g/ ngày: tiêu chảy
Thường gặp: tăng
oxalate niệu
Ít: thíu máu tan máu
Liều cao có thể tiêu chảy,
đau bụng, rối loạn tiêu
hóa khác, mệt mỏi, yếu
THUỐC NSAID
Phân nhóm
NSAID
KHÁNG
VIÊM DẠNG
MEN
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Meloxicam
Piroxicam
Ibuprofen
Ailaxon
Hoạt chất
Paracetamol
Idarac
Meloxicam 7.5mg
Piroxicam 10mg
Ibuprofen 400mg
Paracetamol
Ibuprofen
Dextropropoxyphen
hydroclorid 30mg
Paracetamol 400mg
Paracetamol 500mg
Floctafenin 200mg
Alpha
chymotrypsin
Alpha chymotrypsin
4,2mg
Dinalvic
Chỉ định
Giảm đau, hạ sốt, kháng
viêm
Giảm đau, hạ sốt
Giảm đau thuần túy
Chống viêm ở các khoa
nội, sản, tai, mũi, họng,
mắt; mổ lấy thủy tinh đục
trong bao
Trị các chứng phù và
sưng sau chấn thương,
phẫu thuật
Chống chỉ định
Tác dụng phụ
Loét dạ dày – tá tràng
Suy thận cấp và thận
trọng cho bệnh nhân suy
thận mạn
Phụ nữ có thai và cho
con bú
Bệnh nhân quá mẫn, rối
loạn đông máu
Quá mẫn NSAID
Tiêu hóa: kích ứng niêm
mạc dạ dày, lt dạ dày – tá
tràng
Rối loạn đông máu: nguy cơ
chảy máu
Thận: phù, tăng HA, có thể
gây suy thận cấp – mạn
Phản ứng quá mẫn: co thắt
phế quản, phù thanh quản
Mắt cận thị nặng
Phản ứng dị ứng
Loạn dưỡng nội mô giác
Tăng nhất thời nhãn áp
mạc
THUỐC DẠ DÀY
Phân nhóm
KHÁNG
HISTAMIN H2
ỨC CHẾ
BƠM
PROTON
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Cimetidin
(thế hệ I)
Phosphalugel
Sucralfate
Chống chỉ định
Tác dụng phụ
Ung thư dạ dày
Phụ nữ có thai hoặc cho
con bú
Tiêu chảy, nhức đầu, chóng
mặt, buồn nôn, đau cơ, phát
ban
Rối loạn sinh dục khi
dùng liều cao và kéo
dài (≥ 8 tuần)
Giảm tiểu cầu có hồi phục
Tăng men gan có hồi phục
Trào ngược dạ dày – thực
quản
Loét dạ dày
Phòng và điều trị loét dạ
dày do NSAIDs
Phòng ngừa tái phát chảy
máu dạ dày do stress
Hội chứng ZolingerEllison
Protodil
KHÁNG
ACID
Chỉ định
Loét dạ dày – tá tràng
Trào ngược dạ dày – thực
quản
Phòng ngừa chảy máu dạ
dày do stress
Mizatin
(thế hệ IV)
Maalox
TĂNG YẾU
TỐ BẢO VỆ
DẠ DÀY
Hoạt chất
Magie hydroxyd
400mg
Colloidal aluminium
phosphate dạng gel
20%: 12,38g
Loét tá tràng nặng và hội
chứng Zolinger-Ellison
Trào ngược dạ dày – thực
quản
Buồn nôn, tiêu chảy, nhức
đầu, chóng mặt
Ít gặp: sốt, phù nề, rối loạn
thị giác
Thận trọng cho người
già
Thận trọng bệnh nhân
thận nặng
Loét dạ dày – tá tràng tiến
triển
Trào ngược dạ dày – thực Tránh điều trị kéo dài
quản
trên bệnh nhân suy thận
Phòng tái phát loét tá
tràng
Tiêu chảy
Tăng magie (bệnh nhân suy
thận)
Táo bón
Táo bón, khô miệng
THUỐC ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Phân nhóm
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Avadida
Bao phim hình
ngũ giác
Hoạt chất
Rosiglitazone
Chỉ định
ĐTĐ 2 (+ suy thận)
Phụ nữ có thai và cho
con bú.
Bn suy gan.
Bn suy tim độ 3, 4.
Bn có ALT > 2,5 lần
giới hạn bình thường
Bước đầu ĐTĐ 2, phù hợp
thể trạng béo phì
Bệnh nhân có nguy cơ
nhiễm toan.
Bn có thai.
Bn đang dùng thuốc cản
quang.
TĂNG NHẠY
CẢM
INSULIN TẾ
BÀO
Glucofine
Viên bao phim
SULFONYLU
REAS
Gliclazid
Gliclazid
Viên nén
ApoChlopropamid
Chlopropamide
e
Viên nén
Amaryl
INSULIN
Metformin
hydroclorid
Mixtard 30
Hỗn dịch tiêm
chứa trong lọ.
Diamisu
Chống chỉ định
ĐTĐ 2
Điều trị đái tháo nhạt
Glimepiride
Insulin
Human Insulin
E.Ph
ĐTĐ 1
ĐTĐ 2 thất bại với thuốc
Bệnh nhân bị hạ đường
uống, có biến chứng, có
huyết
stress, có sử dụng corticoid.
ĐTĐ thai kỳ
Tác dụng phụ
Phù.
Tăng cân.
Tăng bilirubin, tăng men gan.
Đau cơ, mệt mỏi.
Tăng nguy cơ thiếu máu cục bộ
cơ tim.
Tiêu chảy, chán ăn, buồn nơn,
miệng có vị kim loại ( thường
gặp nhất).
Nhiễm acid latic ( ít gặp),
nhưng dễ xảy ra ở bn suy gan,
suy thận, nghiện rượu, suy tim,
suy hô hấp.
Sử dụng kéo dài gây thiếu vit
B12.
Dị ứng.
Hạ đường huyết.
Vàng da tắc mật.
Quái thai.
Giảm bạch cầu hạt.
Nhạy cảm với ánh sáng.
Giảm dung nạp rượu gây hiệu
ứng antabuse.
Rối loạn tiêu hóa.
Tăng cân.
GIữ nước, hạ natri máu do tăng
ADH
Hạ đường huyết ( <50mg/dl)
thường do quá liều, bỏ bữa ăn,
vận động quá mức, rối loạn tiêu
hóa.
THUỐC CORTICOID – KHÁNG HISTAMIN H1
Phân nhóm
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Hoạt chất
Chỉ định
Hen, viêm thanh quản rít,
dị ứng nặng, phản ứng
sau truyền máu
Phối hợp điều trị phù não,
Dexamethasone Dexamethasone acetate
sốc
0,5mg
0,5mg
Thúc đẩy quá trình trưởng
thành thai
Hỗ trợ điều trị viêm màng
CORTICOID
não phế cầu
Prednisolon
5mg
KHÁNG
HISTAMIN
H1
Clorphenirami
n
(thế hệ 1)
Viên nén
Cetirizin
(thế hệ 2)
Viên bao phim
Loratadin
(thế hệ 2)
Viên nén
Kofixir 120
(thế hệ 3)
Prednisolon 5mg
Clorpheniramin maleat
4mg
Cetirizin dihydroclorid
Loratadin
Fexofenadine
Hydrochloride
Chống chỉ định
Nhiễm nấm toàn thân
Nhiễm virus tại chỗ
Nhiễm khuẩn lao, lậu
chưa kiểm soát
Khớp bị hủy hoại nặng
Tác dụng phụ
Rối loạn nước và điện giải
Rối loạn nội tiết và chuyển
hóa (như: dung nạp glucose,
ngưng tăng trưởng ở trẻ em,
loét dạ dày – tá tràng,...)
Nhiễm khuẩn nặng, trừ
sốc nhiễm khuẩn và lao
Viêm khớp, bệnh Addison màng não
Suy vỏ thượng thận
Nhiễm trùng da do
Các bệnh ở hệ tạo huyết
virus, nấm hoặc lao
Đang dùng vaccine
virus sống
Giảm Kali huyết, giữ muối
nước (dùng kéo dài)
Rối loạn cơ – xương, da,
thần kinh, mắt như glôcôm,
cườm mắt
Dị ứng: viêm mũi, xoang
dị ứng; mày đay; viêm kết
mạc; dị ứng thức ăn.
Say tàu xe, rối loạn tiền
đình.
Giảm ho ở một số trường
hợp.
Chống nơn ở người có
thai.
Buồn ngủ, tác dụng ngắn.
Kháng cholinergic.
U xơ tiền liệt tuyến.
Glaucom góc đóng.
Những người có cơng
việc cần sự tập trung,
tỉnh táo.
THUỐC TIM MẠCH
Phân nhóm
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Captopril
Hoạt chất
Captopril 25mg
ỨC CHẾ MEN
CHUYỂN
Enaril
ỨC CHẾ THỤ
THỂ
Valzaar-H
Czartan
Non
DHP
ỨC CHẾ
CANXI
Tilhazem 60
Asomex
DHP
Nifedipin
STADA 10mg
Chỉ định
Enatapril maleat
5mg
Tăng HA (kể cả có kèm
ĐTĐ, bệnh mãn tính)
Suy tim, bệnh mạch vành
- Valsartan 80mg
- Hydrochlorothiaz
ide 12,5mg
Losartan potassium
50mg
Tăng HA (có kèm ĐTĐ,
bệnh mạch vành, suy thận
không dung nạp ức chế
men chuyển)
Diltiazem
hydroclorid 60mg
Điều trị và dự phòng đau
thắt ngực, đau ngực kiểu
Prinzmetal, tăng HA vô
căn, rối loạn nhịp
Amlodipine
2,5mg/5mg
Nifedipin 10mg
Tăng HA, bệnh mạch vành,
rối loạn nhịp
Chống chỉ định
Tác dụng phụ
Hạ HA dùng lần đầu
Ho khan
Hẹp ĐM thận 2 bên hoặc Phản ứng dị ứng
1 bên duy nhất
Phù mạch
Hẹp ĐMC, hẹp van 2 lá Suy thận cấp/hẹp ĐM
Thai phụ hoặc cho con
thận 2 bên hoặc 1 bên
bú
duy nhất
Tiền sử phù mạch
Suy thận bào thai, chết
thai
Tăng Kali máu
Đau đầu, mệt mỏi, chóng
Suy gan
mặt
Tiền sử dị ứng sulfamid
Tăng Kali máu
Thai phụ hoặc cho con
Độc cho thai
bú
Phản ứng dị ứng
Phản ứng dị ứng
Suy thất trái
Nhịp chậm
Nhịp chậm
Block xoang nhĩ, nhĩ thất
Block nhĩ thất
Giảm sức co bóp cơ tim
Trụy tim mạch, hẹp
Đỏ mặt, nhức đầu, hạ
ĐMC nặng, đau thắt
HA, phù ngoại biên, tim
ngực không ổn định, suy
nhanh
tim trái nặng
Phân nhóm
Khơng
chọn
lọc
ỨC
CHẾ
β
Tên thuốc
Dạng bào chế
Dạng dùng
Apopropranolol
Lodoz
Chọn
lọc β1
Betaloc
Altenolol
STADA
Vasotrate OD
NITRATE
LỢI
TIỂ
U
Quai
Tiết
kiệm
Kali
CHỐNG KẾT
TẬP TIỂU
CẦU
Nitrostad
retard 2.5
Furostyl
Hoạt chất
Chỉ định
Propranolol
hydrochloride USP
40mg
- Bisoprolol
hemifumarate 5mg
- Hydrochlorothiazide
6,25mg
Metoprolol tartrate
50mg
Alternolol
50mg/100mg
Isosorbide mononitrate
30mg/60mg
Nitroglycerin 2,5mg
Spironolacton 50mg
Aspirin 81mg
Acid acetylsalicylic
81mg
Tác dụng phụ
Nhịp chậm, suy tim nặng,
block A-V độ II, III
Hen suyễn, bệnh ĐM
ngoại biên, ĐTĐ
Giảm nhịp tim, giảm sức co
bóp cơ tim, giảm dẫn truyền
A-V
Co thắt phế quản, hạ đường
huyết, co cơ trơn mạch
ngoại vi
Nhịp chậm, suy tim nặng,
block A-V độ II, III
Giảm nhịp tim, giảm sức co
bóp cơ tim, giảm dẫn truyền
A-V
Tăng HA, bệnh mạch
vành, rối loạn nhịp,
đau nửa đầu
Dự phòng cơn đau
thắt ngực trong bệnh
mạch vành
Furosemid 20mg/40mg Phù, tăng HA
Verospiron
Chống chỉ định
Cường aldosteron
Phối hợp với lợi tiểu
gây mất Kali
Dự phòng huyết khối
Tiền sử dị ứng nitrate
HA thấp
Dùng chung với các thuốc
ức chế phosphodiestetrate
type 5 (trong 24h)
Giảm Kali, Canxi máu
Vô niệu
Mẫn cảm sulfamid
Tăng acid uric máu
Không dùng chung với
thuốc gây độc dây TK
VIII
Tiền sử viêm loét dạ dày
– tá tràng
Kali máu cao
Hen suyễn
Giảm tiểu cầu
Loét dạ dày – tá tràng
Suy gan, thận nặng
Tiền sử dị ứng
Đỏ bừng mặt, nhịp nhanh,
nhức đầu
Phản ứng dị ứng
Hạ HA
Mất Kali, Canxi
Tăng acid uric máu
Điếc
Rối loạn sinh dục
Viêm dạ dày
Tăng Kali máu
Viêm loét dạ dày – tá tràng
Phản ứng dị ứng
Rối loạn đơng máu
Khó thở