Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bệnh án nhi viêm phổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.94 KB, 6 trang )

B ỆNH ÁN NHI KHOA

B ỆNH ÁN


A.

HÀNH CHÍNH
1. H ọ và tên: Nguy ễn Quang Nguyên Khang
2. Tu ổi: 36 tháng
3. Gi ới tính: Nam
4. Dân t ộc: Kinh
5. Ngh ề nghi ệp: Tr ẻ em
6. Địa ch ỉ: Tiên Du- B ắc Ninh
7. Liên h ệ c ủa ng ười nhà:
B ố Nguy ễn V ăn Chung , trình độ v ăn hóa 12/12, ngh ề nghi ệp kinh doanh
M ẹ Ph ạm Th ị Huy ền ,trình độ v ăn hóa 12/12, ngh ề nghi ệp t ự do
S ố đi ện tho ại : 09020404xx
8. Ngày vào vi ện : 20h 23/03/2023
9. Ngày làm b ệnh án: 10h 25/03/2023
B. CHUYÊN MÔN
I.
H ỎI B ỆNH:
1. Lý do vào vi ện:
S ốt, ho
2. B ệnh s ử
Cách vào vi ện 4 ngày, tr ẻ xu ất hi ện ch ảy n ước m ũi trong, sau đó s ốt
nóng, nhi ệt độ cao nh ất 39°C , s ốt đáp ứng v ới thu ốc h ạ s ốt, ngày s ốt 3-4
c ơn,không co gi ật. Kèm khó khè,ho nhi ều, ho t ừng c ơn, có đờm đục, s ố
l ượng v ừa, nôn sau ho, nôn ra th ức ăn. Tr ẻ qu ấy khóc nhi ều, ăn u ống
kém, đạ i ti ểu ti ện bình th ường. Đang đi ều tr ị kháng sinh augmentin. Ngày


nay tr ẻ còn s ốt 38,5oC, ho nhi ều, ăn kém => vào Khoa Nhi – B ệnh vi ện
B ạch Mai đi ều tr ị.
Hiên t ại sau 2 ngày vào vi ện tr ẻ t ỉnh còn s ốt, ho t ừng c ơn, khị khè, ch ảy
dịch m ũi trong, khơng nơn, tr ớ. Đạ i ti ểu ti ện bình th ường
3. Ti ền s ử:
a) B ản thân:
− Sản khoa: còn lần 1, đẻ thường, 39 tuần, cân nặng lúc sinh 3200g, tiền
thai PARA: 0000
− Dinh dưỡng : ăn hỗn hợp, sữa mẹ 4 tháng đầu sau đó sữa công thức, ăn
dặm từ tháng thứ 6.
− Phát triển về tinh thần: chưa phát hiện bất thường, phát triển theo lứa
tuổi


Phát triển về thể chất: theo lứa tuổi
− Tiêm chủng: tiêm chủng đầy đủ vaccine theo lịch
− Bệnh tật : Chưa phát hiện bật tật trước đây.
− Dị ứng : Chưa phát hiện gì bất thường
b) Gia đình:
Ch ưa phát hi ện b ất th ường.
II.
KHÁM B ỆNH:
1. Khám lúc vào vi ện
− Tỉnh táo
− Tự thở, SpO2 98%, môi hồng
− Da, niêm mạc hồng
− RLLN (-)
− Dấu hiệu sinh tồn: Huyết áp: 90/60 mmHg
Nhiệt độ: 38,8°C
Mạch: 155 lần/phút

Nhịp thở: 50lần/ phút
− Hô hấp: Phổi rale ẩm rải rác 2 bên
− Khơng có dấu hiệu màng não
− Tim đều , T1 T2 rõ
− Bụng mềm, gan lách không sờ thấy
2. Khám hiện tại
2.1Tồn thân :
- Tr ẻ tỉnh táo, mơi h ồng
- Da, niêm m ạc h ồng, h ọng đỏ , m ũi ch ảy d ịch trong
- Không phù, không XHDD
- Tuy ến giáp không to, h ạch ngo ại vi không s ờ th ấy
- Th ể tr ạng
Cân n ặng: 11,5kg
Chi ều cao: 83cm
- D ấu hi ệu sinh t ồn: Huy ết áp: 90/60 mmHg
Nhi ệt độ : 36,8°C
Mạch:124 l ần/phút
Nhịp th ở: 40 l ần/ phút
SpO2 98%
- Khơng có d ấu hi ệu m ất n ước
2.2. Hô h ấp:
- L ồng ng ực cân đố i, di độ ng theo nh ịp th ở
- Rút lõm l ồng ng ực (-)
- Nh ịp th ở đề u, t ần s ố 40 l ần/ phút
- Rale ẩm r ải rác 2 bên ph ổi



2.3. Tim mạch:
- L ồng ng ực cân đố i

- Nh ịp tim đề u 124 l ần/ phút
- T1, T2 rõ, khơng có ti ếng tim b ệnh lý
- M ạch ngo ại vi đề u, b ắt rõ
2.4. Tiêu hố:
- B ụng m ềm,khơng ch ướng , khơng s ẹo m ổ c ũ
- Khơng có đi ểm đau khu trú
- Gan, lách không s ờ th ấy
2.5. Th ận ti ết ni ệu:
- Khơng có đi ểm đau ni ệu qu ản
- Ch ạm th ận (-), b ập b ềnh th ận (-)
- C ơ quan sinh d ục: ch ưa phát hi ện b ất th ường
2.6.Th ần kinh:
− BN tỉnh
− Khơng có dấu hiệu thần kinh khu trú
− HCMN (-)
2.7.Các cơ quan khác: chưa phát hiện bất thường
III.





IV.

TÓM T ẮT B ỆNH ÁN:
B ệnh nhân nam 36 tháng tu ổi, ti ền s ử kh ỏe m ạnh, vào vi ện vì s ốt, ho,
b ệnh di ễn bi ến 6 ngày nay. Qua th ăm khám và h ỏi b ệnh phát hi ện các h ội
ch ứng, tri ệu ch ứng sau:
Hội chứng nhiễm trùng (+)
Hội chứng viêm long đường hô hấp trên (+): chảy mũi trong, khò khè, ho

đờm trong
Hội chứng đông đặc (-)
Triệu chứng hô hấp: ho, thở nhanh 50l/p, phổi có rale ẩm rải rác 2 bên
phổi, RLLN (-)
CH ẨN ĐOÁN S Ơ B Ộ:
Viêm ph ổi

XÉT NGHI ỆM C ẬN LÂM SÀNG:
Đề xu ất c ận lâm sàng:
V.


CLS để ch ẩn đoán xác định : Xquang ng ực th ẳng,d ịch hô h ấp làm test nhanh
Cúm AB, RSV
CLS để theo dõi, h ỗ tr ợ đi ều tr ị b ệnh: công th ức máu, CRP, hóa sinh máu, đi ện
gi ải đồ
K ết qu ả c ận lâm sàng đã có
1. Vi sinh
Test nhanh : Cúm A : âm tính
Cúm B : âm tính
Virus test nhanh: RSV : âm
2. Xquang ng ực th ẳng
Đám m ờ tr ường ph ổi ph ải
3. N ội soi Tai-M ũi-H ọng
Viêm m ũi d ịch ti ết
4. Công th ức máu
RBC
4,62 T/L
WBC
7,2 G/L


5.

HGB

117 g/L

NEU#

1,7 G/L

HCT

0,359

PLT

240 G/L

Sinh hoá máu
● Ure: 3,9 mmol/l
● Creatine: 24 umol/l
● Định lượng protein toàn phần: 71 g/l
● AST: 46 U/L
● ALT: 15 U/L
● CRP : 5,4 mg/l


Đi ện gi ải đồ
− Natri : 139 mmol/l

− Kali : 4,4 mmol/l
− Clo : 110 mmol/l
VI.
CH ẨN ĐOÁN XÁC ĐỊ NH: Viêm ph ổi

6.

VII.






VIII.

ĐI ỀU TR Ị:
Phòng và điều trị suy hơ hấp
● Thơng thống đường thở
● Oxy liệu pháp
Kháng sinh: Unasyn 1500mg x 1 lọ chia làm 2 lần, pha 600mg/lần với
10ml NaCl 0,9% tiêm TMC trong 30 phút
Hạ sốt: Paracetamol 10-15mg/kg cân nặng
Long đờm: Halixol , uống 2mlx 2 lần / ngày
Điều trị hỗ trợ: cung cấp đủ dịch, đủ năng lượng cho trẻ.
TIÊN L ƯỢNG
Trung bình




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×