Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

03 đề VIP 3 phát triển theo đề minh họa của BGD năm 2023 môn địa lý bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.39 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 03

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN
2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
In-đơ-nê-xia
Phi-lip-pin

2015

2017

2019



2020

24980,0

28806,4

31734,2

33479,6

22654,0
27599,8
23297,8
22615,7
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía
đường năm 2020 so với năm 2015 của In-đơ-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.

B. In-đô-nê-xi-a giảm, Phi-lip-pin tăng.

C. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng.

D. In-đô-nê-xi-a giảm, Phi-lip-pin giảm.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt
động nhiều nhiều nhất ở vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.


B. Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết
nhà máy nhiệt điện nào có quy mô lớn nhất trong các nhà máy nhiệt điện sau đây?
A. Phả Lại.

B. Na Dương.

C. Ninh Bình.

D. Thủ Đức.

Câu 44: Trong cơ cấu công nghiệp năng lượng nước ta có ngành
A. điện tử.

B. khai thác than.

C. luyện kim màu.

D. cơ khí.

Câu 45: Cho biểu đồ:

Trang 1/12 - Mã đề thi 303



(Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của của
Ma-lai-xi-a năm 2020 so với năm 2016?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

B. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.

C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.

D. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây có quy mơ lớn nhất?
A. Huế.

B. Nha Trang.

C. Quy Nhơn.

D. Đà Nẵng.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
A. Kỳ Hương.

B. Rạch Sỏi.

C. Phụng Hiệp.


D. Vĩnh Tế.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Thu Bồn đổ
ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Đại.

B. Cửa Tùng.

C. Cửa Gianh.

D. Cửa Diệt.

Câu 49: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta
A. có rất ít phân ngành.
núi.

B. chỉ có ở một số nơi. C. tập trung ở miền

D. là ngành trọng điểm.

Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Tây Nguyên là
A. lạc.

B. cà phê.

C. bông.

D. cao su.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng

Tây Nguyên, cho biết than đá có ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.

B. Quảng Nam.

C. Bình Định.

D. Phú Yên.
Trang 2/12 - Mã đề thi 303


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông Bến Hải
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.

B. Thanh Hóa.

C. Quảng Trị.

D. Hà Tĩnh.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương Mại, cho biết năm nào sau đây giá
trị xuất khẩu của nước ta nhỏ nhất?
A. Năm 2002.

B. Năm 2005.

C. Năm 2007.

D. Năm 2000.


Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào
sau đây là trung tâm quốc gia?
A. Hạ Long.

B. Huế.

C. Hải Phòng.

D. Nha Trang.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Băc Bộ, Vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho biết sông Đà chảy qua tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai.

B. Tuyên Quang.

C. Lai Châu.

D. Hà Giang.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau
đây có hai trung tâm cơng nghiệp?
A. Thái Nguyên.

B. Nghệ An.

C. Quảng Ngãi.

D. Thanh Hóa.


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào có quy mơ
dân số lớn nhất trong các thành phố sau đây?
A. Hải Phòng.

B. Đà Nẵng.

C. Huế.

D. Cần Thơ.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây
giáp biển?
A. Tây Ninh.

B. Tiền Giang.

C. An Giang.

D. Bình Dương.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên cho biết quốc lộ 26 đi qua
đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê.

B. Đèo Phượng Hoàng.

C. Đèo Ngoạn Mục.

D. Đèo Mang Yang.

Câu 60: Biện pháp cải tạo đất hoang đồi trọc ở nước ta là
A. đào hố vẩy cá.

B. chống nhiễm mặn. C. chống nhiễm phèn. D. kết hợp nông-lâm.

Câu 61: Ở những lưu vực sông suối miền núi nước ta thường xảy ra
A. lũ nguồn.

B. sóng thần.

C. nhiễm mặn đất.

D. ngập lụt.
Trang 3/12 - Mã đề thi 303


Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết sản phẩm
nào sau đây là chun mơn hóa sản xuất của vùng nơng nghiệp Bắc Trung Bộ?
A. Đậu tương, thuốc lá.

B. Dừa, chè.

C. Trâu, bị. D. Hồ

tiêu, cao su.
Câu 63: Sản xuất cây cơng nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực. B. phát triển mạnh ở khắp các vùng
trên cả nước.
C. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm. D. các vùng đều có công nghệ chế biến
hiện đại.

Câu 64: Ngành thủy sản ở nước ta hiện nay
A. nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

B. sử dụng hồn tồn thiết bị hiện đại.

C. khơng khuyến khích đánh bắt xa bờ.

D. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.

Câu 65: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có các ngành cơng nghệ cao.

B. nguyên liệu nhập khẩu hoàn toàn.

C. chất lượng sản phẩm được cải thiện.

D. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.

Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nơng thơn và thành thị.

B. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các

khu vực kinh tế.
C. có năng suất tăng cao ngang khu vực Đông Á. D. tình trạng thất nghiệp được giải
quyết triệt để.
Câu 67: Biện pháp để khai thác hiệu quả lâu dài tài nguyên sinh vật biển nước ta là
A. giảm khai thác nguồn lợi ven bờ.

B. trang bị tàu thuyền đánh bắt mới.


C. đầu tư vào hoạt động nuôi trồng.

D. kêu gọi đầu tư và tăng chế biến.

Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm ở phía đơng bắc khu vực chí tuyến. B. nằm trung tâm khu vực Đơng Nam Á.
C. phía tây giáp Ấn Độ Dương rộng lớn.

D. ở bán cầu Bắc giáp Thái Bình Dương.

Câu 69: Các thành phố lớn của nước ta hiện nay
A. có hạ tầng hoàn thiện và đồng bộ.

B. phân bố đồng đều và hợp lí hơn.

C. tăng số lượng và quy mơ dân số.

D. tất cả là đô thị loại 1 và tổng hợp.

Câu 70: Giao thông đường biển nước ta hiện nay
Trang 4/12 - Mã đề thi 303


A. chỉ tập trung phát triển ở các tỉnh phía nam.

B. mới được ra đời trong những năm

gần đây.
C. chỉ dành để vận chuyển hành khách quốc tế.


D. có các tuyến ven bờ theo chiều bắc

– nam.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
B. hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa.
D. sử dụng hợp lí tài ngun, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 72: Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do
A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt.
B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ.
D. có sự phân hố lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020 :

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
B. Sự thay đổi quy mơ diện tích và sản lượng hồ tiêu.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cơ sở để thúc đẩy du lịch, nuôi trồng thủy sản. B. giữ đa dạng sinh học, hạn chế sạt lở
ở bờ biển.
Trang 5/12 - Mã đề thi 303


C. cung cấp lâm sản, nguồn dự trữ đất trồng trọt. D. bảo đảm cân bằng sinh thái, phục vụ
sản xuất.

Câu 75: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông
Hồng là
A. thực hiện chuyển giao công nghệ, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. thu hút các nguồn đầu tư, hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng.
C. hiện đại hoá hoạt động chế biến, phát triển ngành trọng điểm.
D. nâng cao trình độ lao động, đẩy mạnh liên kết với nước ngoài.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
B. tạo cơ sở hình thành đơ thị mới, phân bổ dân cư và lao động.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam
Bộ là
A. mở rộng diện tích canh tác, xây dựng cơng trình thủy lợi.
B. tích cực cải tạo đất đai, đẩy mạnh hoạt động thâm canh.
C. xây dựng cơng trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tích cực cải tạo tài nguyên đất.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

A. hiện đại hố cơ sở vật chất, tăng giao lưu, hình thành điểm du lịch mới.
B. thu hút đầu tư, hoàn thiện cơ sở hạ tầng, xây dựng thế kinh tế liên hồn.
C. nâng cao trình độ lao động, tăng cường xuất khẩu, bảo tồn sinh vật biển.
D. tăng cường liên kết, đẩy mạnh hoạt động chế biến, đa dạng ngành nghề.
Câu 79: Sơng ngịi nước ta có độ đục cao chủ yếu do
A. thiên tai xảy ra nhiều, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm, tàn phá rừng, canh tác thiếu hợp lí.
C. địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, mất lớp phủ thực vật.
D. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
Trang 6/12 - Mã đề thi 303



DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)

Năm
Tổng số
Dân số thành thị
Dân số nông thôn

2010
2013
2016
2019
87067,3
90191,4
93250,7
96484,0
26460,5
28865,1
31397,0
33816,6
60606,8
61326,3
61853,7
62667,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng số dân, dân số thành thị và dân số nông thôn của

nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Miền.

C. Cột chồng.

D. Tròn.

----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 7/12 - Mã đề thi 303


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.A
51.B
61.A
71.C

42.C
52.C
62.C
72.B

43.A
53.D
63.A
73.B


44.B
54.B
64.A
74.D

45.C
55.C
65.C
75.C

46.D
56.D
66.B
76.A

47.D
57.A
67.B
77.C

48.A
58.B
68.D
78.D

49.D
59.B
69.C
79.C


CÂU
GIẢI
41 - Theo bảng số liệu, nhận xét đúng với sự thay đổi sản lượng mía

50.C
60.D
70.D
80.C

ĐÁP ÁN
A

đường năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin
42
43
44
45
46
47
48
49

là In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.
- Bắc Trung Bộ
- Phả Lại
- Khai thác than
- Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
- Đà Nẵng
- Vĩnh Tế

- Cửa Đại
- Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta là

C
A
B
C
D
D
A
D

ngành trọng điểm.
50

- Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Tây Nguyên là

C

bông
51

- Quảng Nam

B

52

- Quảng Trị


C

53

- Năm 2000

D

54

- Huế

B

55

- Lai Châu

C

56

- Thanh Hóa

D

57

- Hải Phịng


A

58

- Tiền Giang

B

59

- Đèo Phượng Hồng

B

60

- Biện pháp cải tạo đất hoang đồi trọc ở nước ta là kết hợp nơng-

D

lâm.
61

- lũ nguồn

A

62

- Trâu, bị


C

63

- Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay tăng chất lượng sản

A

Trang 8/12 - Mã đề thi 303


phẩm xuất khẩu chủ lực.
64

- Ngành thủy sản ở nước ta hiện nay nuôi trồng tăng nhanh hơn

A

khai thác.
65

- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay chất lượng sản phẩm

C

được cải thiện.
66

- Lao động nước ta hiện nay có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực


B

kinh tế.
67

- Biện pháp để khai thác hiệu quả lâu dài tài nguyên sinh vật biển

B

nước ta là trang bị tàu thuyền đánh bắt mới, vừa tăng sản lượng,
vừa bảo vệ nguồn lợi ven bờ.
68

- Vị trí địa lí của nước ta ở bán cầu Bắc giáp Thái Bình Dương.

D

69

- Các thành phố lớn của nước ta hiện nay tăng số lượng và quy mô

C

70

dân số.
- Giao thông đường biển nước ta hiện nay có các tuyến ven bờ

D


71

theo chiều bắc – nam.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi ở Trung du và

C

miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát
72

triển sản xuất hàng hóa.
- Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do mức sống

B

73
74

người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
- Sự thay đổi quy mơ diện tích và sản lượng hồ tiêu.
- Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu

B
D

75

Long là bảo đảm cân bằng sinh thái, phục vụ sản xuất.
- Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở


C

Đồng bằng sơng Hồng là
hiện đại hố hoạt động chế biến, phát triển ngành trọng điểm.

76

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ

A

77

là thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
- Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp

C

ở Đông Nam Bộ là xây dựng cơng trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu
cây trồng.
78

- Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên

D

Trang 9/12 - Mã đề thi 303



hải Nam Trung Bộ là tăng cường liên kết, đẩy mạnh hoạt động chế
biến, đa dạng ngành nghề.
79

C

- Sơng ngịi nước ta có độ đục cao chủ yếu do địa hình nhiều núi,
lượng mưa lớn, mất lớp phủ thực vật.

80

C

- Cột chồng
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO

Mức độ
Lớp

11

Phần

năng

1
Tự
nhiên

Đơn vị bài học


TH

Bảng số liệu: Nhận xét

1

Biểu đồ: Nhận xét

1

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên

1

thiên nhiên
Bảo vệ môi trường và phịng
chống thiên tai
Lao động và việc làm

Dân

NB

VD

Tổng
VDC


số
câu
2
4

1
1
1
1

Đơ thị hóa

1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Vấn đề phát triển nơng nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm

1
1

2



12

nghiệp
Các Cơ cấu ngành công nghiệp

ngành Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế công nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thông vận
tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại và
du lịch
Nam Trung Bộ
Đông Nam Bộ
ĐB sông Hồng

7

1
1
1
1
1
1
1
1

8

Trang 10/12 - Mã đề thi 303


Lớp

Phần


Đơn vị bài học

Các

Bắc Trung Bộ
Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,

vùng

quốc phòng ở BĐ và các đảo,

NB

Mức độ
TH VD
1

Tổng
VDC

số

1
1
1
1


kinh tế quần đảo
Bảng Biểu đồ: Nội dung

1

2

số
liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ

1

đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành
chính
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống
sơng
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền
Atlat ĐLTN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân cư
ĐLVN
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Nơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Thương

mại
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
CNTĐ
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng
TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB

1
1
1
1
1
1
1
1

15

1
1
1
1
1
Trang 11/12 - Mã đề thi 303


Lớp


Phần

Đơn vị bài học
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,
ĐBSCL
Tổng số câu

NB
1

Mức độ
TH VD

Tổng
VDC

số

4=

40 =

1
20 =

10 =

6=


50% 25% 15% 10% 100%

----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 303



×