Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

04 đề VIP 4 phát triển theo đề minh họa của BGD năm 2023 môn địa lý bản word có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.44 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TẠO

NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 04

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Số dân
Số dân thành

Thái Bình
1793,2
188,6


Thanh Hóa
3558,2
616,1

Bình Thuận
1239,2
487,7

Vĩnh Long
1051,8
178,8

thị
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số
của các tỉnh năm 2018?
A. Thanh Hóa thấp hơn Vĩnh Long.

B. Bình Thuận thấp hơn Thanh Hóa.

C. Vĩnh Long cao hơn Thái Bình.

D. Thái Bình cao hơn Bình Thuận.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng I tại trạm
Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc.

B. Tây bắc.


C. Tây nam.

D. Đông Nam.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho
biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mơ nhỏ nhất trong
các trung tâm sau đây?
A. Nha Trang.

B. Quy Nhơn.

C. Quảng Ngãi.

D. Đà Nẵng.

Câu 44: Trong công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có ngành
A. nước mắm.

B. điện tử.

C. luyện kim.

D. nhiệt điện.

Câu 45: Cho biểu đồ:
Trang 1/12 - Mã đề thi 304


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu
người năm 2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?

A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.

B. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia.

C. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.

D. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm
kinh tế nào sau đây thuộc Đồng Bằng Sơng Hồng?
A. Thanh Hóa.

B. Huế.

C. Hải Dương.

D. Quy Nhơn.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đồng bằng sơng cửu Long, Vùng
Đông Nam Bộ, cho biết hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai.

B. Bình Phước.

C. Tây Ninh.

D. Bà Rịa - Vũng

Tàu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Vàm Cỏ

Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Đồng Nai.

B. Thu Bồn.

C. Đà Rằng.

D. Mê Công.

Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. còn kém đa dạng.` B. tăng trưởng rất chậm.
cực.

C. chuyển biến tích

D. phân bố đồng đều.

Câu 50: Cây cơng nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Hồng là
A. lúa gạo.

B. cây thực phẩm.

C. đậu tương.

D. hồ tiêu.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Phú Yên.


B. Lâm Đồng.

C. Đắk Lắk.

D. Đắk Nông.
Trang 2/12 - Mã đề thi 304


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau
đây có cảng Nhật Lệ?
A. Hà Tĩnh.

B. Nghệ An.

C. Quảng Trị.

D. Quảng Bình.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây
có đường số 7 đi qua?
A. Đồng Hới.

B. Đơng Hà.

C. Hồng Lĩnh.

D. Mường Xén.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào
sau đây là trung tâm vùng?

A. Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng.

D. Huế.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hưng Yên.

B. Hải Dương.

C. Quảng Ninh.

D. Bắc Ninh.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy
thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.

B. Khánh Hòa.

C. Ninh Thuận.

D. Bình Định.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc nào sau đây có
số dân ít nhất nước ta?
A. Brâu.


B. Ơ-đu.

C. Tà-ơi.

D. Giáy.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào sau
đây là điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam?
A. Móng Cái.

B. Hà Tiên.

C. Rạch Giá.

D. Cà Mau.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào có
độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên nước ta?
A. Kon Tum.

B. Đắk Lắk.

C. Lâm Viên.

D. Mơ Nông.

Câu 60: Để hạn chế xói mịn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện pháp kỹ thuật
canh tác nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng và đất rừng.


B. Làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.

C. Áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp. D. Ngăn chặn du canh, du cư.
Câu 61: Đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. lũ quét.

B. lũ nguồn.

C. sóng thần.

D. ngâp lụt.
Trang 3/12 - Mã đề thi 304


Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các
tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Sóc Trăng.

B. Tây Ninh.

C. Bạc Liêu.

D. Bến Tre.

Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng.`
B. ni nhiều trâu bị, hình thức quảng canh là chính.
C. có hiệu quả cao, số lượng đàn gia cầm tăng mạnh.
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao, kĩ thuật hiện đại.
Câu 64: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển ni trồng thủy sản là có

A. các ngư trường lớn, giàu sinh vật.

B. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

C. vùng biển rộng, độ sâu trung bình.

D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.

Câu 65: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. thành phần nhà nước khá cao và tăng khá nhanh.`
B. thành phần ngoài nhà nước thấp nhất, giảm chậm.
C. thành phần vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất.
D. thành phần tập thể, cá thể thấp nhưng tăng nhanh.
Câu 66: Lực lượng lao động của nước ta hiện nay
A. quy mô và chất lượng ngày càng tăng.

B. dồi dào và hầu hết có tay nghề cao.

C. quy mơ nhỏ và phân bố đều cả nước.

D. tập trung chủ yếu ở đô thị vừa và lớn.

Câu 67: Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

B. khai thác có hiệu quả nguồn lợi

vùng biển.
C. bảo vệ chủ quyền biển đảo và thềm lục địa.


D. bảo vệ tài ngun, mơi trường vùng

biển.
Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm ở trung tâm của Châu Á.

B. ở phía Bắc của Trung Quốc.

C. nằm ở bán cầu Bắc và Đông.

D. ngã ba của châu Á- Âu- Phi.

Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết dân cư cả nước.

B. không tăng lên về mặt số lượng.

C. thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư.

D. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.
Trang 4/12 - Mã đề thi 304


Câu 70: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
A. chủ yếu phát triển ở miền Bắc.

B. năng lực vận chuyển ngày càng tăng.

C. chỉ vận chuyển hàng quốc tế.


D. chưa xây dựng cảng biển nước sâu.

Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng là
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mơ hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chun mơn hóa, tạo nhiều việc làm.
D. tăng chất lượng nơng sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
Câu 72: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo.
B. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
C. chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng.
D. hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn.
Câu 73: Cho biểu đồ về đàn trâu, bò nước ta nước ta giai đoạn 2005-2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, bò.

B. Cơ cấu và tốc độ đàn trâu, bò.

C. Quy mơ và cơ cấu đàn trâu, bị.

D. Quy mơ đàn trâu, bò.

Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở trung du miền núi Bắc Bộ

A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp, nâng cao vị thế vùng.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống.
C. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm việc làm mới.
Trang 5/12 - Mã đề thi 304



D. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 75: Hình thành các vùng chun canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ
dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Công nghệ hiện đại, đất badan, nhiều giống tốt.

B. Đất cát pha, lao động dồi dào,

thị trường lớn.
C. Lao động đông, đất cát pha, khí hậu nóng ẩm. D. Đất badan, lao động đơng, khí hậu
thích hợp.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.

B. thúc đẩy hoạt động giao lưu,

phát triển kinh tế.
C. tăng năng lực giao thông, thúc đẩy hiện đại hóa.

D. thu hút đầu tư, hình thành khu

kinh tế ven biển.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. phát huy các thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản. B. tăng khối lượng hàng hóa, phục vụ
xuất khẩu.
C. sử dụng hiệu quả tự nhiên, phát triển kinh tế. D. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh
về tự nhiên.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh hợp tác đầu tư, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
B. nâng cao nguồn lao động, phát triến chun mơn hóa.
C. tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
D. mở rộng diện tích vùng chuyên canh, sử dụng giống tốt.
Câu 79: Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương dển, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
C. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2019
Năm

Diện tích rừng (triệu ha)

Độ che phủ
Trang 6/12 - Mã đề thi 304


Tổng diện tích Rừng tự nhiên
1943
1983
2013
2019

14,3
7,2
14,0
14,6


Rừng trồng

rừng

(%)
14,3
0
43
6,8
0,4
22
10,4
3,6
42
10,3
4,3
45
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm,
dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Miền.

----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 7/12 - Mã đề thi 304


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.C
51.A
61.D
71.A
CÂU
41

42.A
52.D
62.A
72.B

43.C
53.D
63.A
73.D

44.A
54.A
64.B
74.D

45.C
55.B

65.C
75.B

46.C
56.D
66.A
76.B

47.C
57.B
67.B
77.C

48.A
58.B
68.C
78.C

49.C
59.C
69.C
79.C

GIẢI

50.C
60.B
70.B
80.B
ĐÁP


- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị

ÁN
C

trong dân số của các tỉnh năm 2018 là Vĩnh Long cao hơn Thái
42
43
44
45

Bình.
- Đơng Bắc
- Qng Ngãi
- Nước mắm
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình

A
C
A
C

quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và
46
47
48
49
50
51

52
53
54
55
56
57
58
59
60

Lào là Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
- Hải Dương
- Tây Ninh
- Đồng Nai
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay chuyển biến tích cực.
- Đậu tương
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Mường Xén
- Vũng Tàu
- Hải Dương
- Bình Định
- Ơ–đu
- Hà Tiên
- Lâm Viên
- Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện

C
C
A

C
C
A
D
D
A
B
D
B
B
C
B

biện pháp kỹ thuật canh tác như làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy
61
62

cá, trồng cây theo băng.
- Đồng bằng nước ta thường xảy ra ngập lụt
- Sóc Trăng

D
A
Trang 8/12 - Mã đề thi 304


63

- Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay đang tiến mạnh lên sản


A

xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng.`
64

- Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển ni trồng

B

thủy sản là có rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
65

- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay

C

thành phần vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất.
66

- Lực lượng lao động của nước ta hiện nay quy mô và chất lượng

A

ngày càng tăng.
67

- Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là khai thác

B


có hiệu quả nguồn lợi vùng biển.
68

- Vị trí địa lí của nước ta nằm ở bán cầu Bắc và Đông.

C

69

- Các đô thị ở nước ta hiện nay thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư.

C

70

- Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay năng lực

B

vận chuyển ngày càng tăng.
71

- Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng

A

bằng sơng Hồng là đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế.
72


- Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực

B

chủ yếu do sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
73

- Quy mơ đàn trâu, bị.

D

74

- Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở trung du

D

miền núi Bắc Bộ là tận dụng tài ngun, phát triển nền nơng
nghiệp hàng hóa.
75

- Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở

B

Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là đất cát pha,
lao động dồi dào, thị trường lớn.
76

- Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải


B

Nam Trung Bộ là thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế.
77

- Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở

C

Đồng bằng sông Cửu Long là sử dụng hiệu quả tự nhiên, phát triển
kinh tế.
78

- Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở

C

Trang 9/12 - Mã đề thi 304


Tây Nguyên là tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị
trường.
79

C

- Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của gió
mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ
Dương đến.


80

B

- Kết hợp
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Mức độ

Lớp

11

Phần

năng

1
Tự
nhiên

Đơn vị bài học

TH

Bảng số liệu: Nhận xét

1

Biểu đồ: Nhận xét


1

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Sử dụng và bảo vệ tài ngun

1

thiên nhiên
Bảo vệ mơi trường và phịng
chống thiên tai
Lao động và việc làm

Dân

NB

VD

Tổng
VDC

số
câu
2
4

1
1

1
1

Đơ thị hóa

1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm

1
1

2



12

nghiệp
Các Cơ cấu ngành công nghiệp
ngành Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế công nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thông vận
tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại và
Các

du lịch

Nam Trung Bộ
Nam Trung Bộ

7

1
1
1
1
1
1
1
Trang 10/12 - Mã đề thi 304


Lớp

Phần

vùng
kinh tế

Đơn vị bài học
ĐB sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,


NB
1

quốc phòng ở BĐ và các đảo,
Bảng

Mức độ
TH VD
1
1
1
1

Tổng
VDC

số

1

8

1

quần đảo
Biểu đồ: Nội dung

1

2


số
liệu,
biểu

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ

1

đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành
chính
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống
sơng
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền
Atlat ĐLTN
Atlat Địa lí VN_Trang Dân tộc
ĐLVN
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế
chung
Atlat Địa lí VN_Trang Nơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Cơng
nghiệp
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
CNTĐ
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng


1
1
1
1
1
1
1
1

15

1
1
1
1

TDMNBB, ĐBSH
Trang 11/12 - Mã đề thi 304


Lớp

Phần

Đơn vị bài học
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB,
ĐBSCL

Tổng số câu

NB
1
1

Mức độ
TH VD

Tổng
VDC

số

4=

40 =

1
20 =

10 =

6=

50% 25% 15% 10% 100%

----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 304




×